Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 17/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1173/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 17/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây Dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính mới;
- Thay thế TTHC số thứ tự 37, mục II, phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và quy trình nội bộ thực hiện TTHC số thứ tự 04, mục II, phần B được ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Mã TTHC: 1.009788 |
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
2 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Mã TTHC: 1.009787 |
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 thủ tục)
Thay thế 01 TTHC tại danh mục kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 37, mục II, phần A).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hôi đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) Mã TTHC: 1.009794 |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thay thế 01 quy trình nội bộ tại danh mục kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 4, mục II, phần B).
1. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
13,5 ngày |
2. Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
13,5 ngày |
3. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây