Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2021 về áp dụng hệ số K thành phần trong thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng và phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020, tỉnh Lào Cai
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2021 về áp dụng hệ số K thành phần trong thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng và phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 1170/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1170/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG HỆ SỐ K THÀNH PHẦN TRONG THỰC HIỆN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG VÀ PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC, ĐƠN GIÁ, ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2020, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 05/TTr-QBVR ngày 29/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hệ số K thành phần trong thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng và phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực cung ứng dịch vụ môi trường rừng, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, như sau:
1. Hệ số K thành phần trong thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng: Áp dụng hệ số K3, điều chỉnh mức chi trả dịch vụ môi trường rừng theo nguồn gốc hình thành rừng, gồm rừng tự nhiên và rừng trồng. Hệ số K3 có giá trị bằng: 1,00 đối với rừng tự nhiên; 0,90 đối với rừng trồng.
2. Tổng diện tích rừng quy đổi theo hệ số K của 18 lưu vực chính đủ điều kiện được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng: 228.283,55 ha, trong đó, phân theo đối tượng chủ quản lý, cụ thể:
- Chủ rừng là tổ chức: 135.151,33ha/17 chủ rừng;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn: 42.868,08ha/18.640 hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn;
- UBND cấp xã: 49.732,53ha/108 UBND cấp xã, phường.
(Có Bảng 01 kèm theo)
3. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng cho các chủ rừng theo từng lưu vực chính:
(Có Bảng 02 kèm theo)
4. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho các chủ rừng nằm trong lưu vực chính: 108.388,38 triệu đồng.
(Có Bảng 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, tổ chức thanh toán đảm bảo đúng đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Thành viên Hội đòng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Bưu điện tỉnh Lào Cai; Vườn quốc gia Hoàng Liên; Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố; Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm các huyện, thị, thành phố; Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng Phúc Khánh; Ban quản lý khu du lịch sinh thái Hàm Rồng; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn được hưởng tiền dịch vụ môi trường rừng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây