Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1144/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 12/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1144/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 12/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đổi giấy phép lái xe do Ngành giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định và In GPLX |
Sở Giao thông Vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
2. Đổi giấy phép lái xe do Ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định và In GPLX |
Sở Giao thông Vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
3. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định và In GPLX |
Sở Giao thông Vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định và In GPLX |
Sở Giao thông Vận tải |
9,5 ngày làm việc kể từ ngày sát hạch |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
3. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính |
|
4. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
5. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
6. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
8. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây