347523

Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

347523
LawNet .vn

Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 113/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 25/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 113/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 25/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 60 công trình, dự án, với tổng diện tích 347,15 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 3,63ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích 10,23 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 30 công trình, với tổng diện tích 130,65 ha.

(Có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 202,64 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Đức Phổ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 32 công trình, dự án với tổng diện tích: 34,44 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình, với tổng diện tích 4,34 ha.

(Có phụ biểu 04 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 2,33 ha.

(Có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 20 công trình, với tổng diện tích 27,77 ha.

(Có phụ biểu 06 kèm theo)

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016

Có 10 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 11 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phi hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- T
hường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- T
hường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN
(tnh62).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số
113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 Phổ An

 Phổ Châu

 Phổ Cường

 Phổ Hòa

 Phổ Khánh

 Phổ Minh

 Phổ Nhơn

 Phổ Ninh

 Phổ Phong

 Phổ Quang

 Phổ Thạnh

 Phổ Thuận

 Phổ Văn

 Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +....+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.287,54

1.815,23

1.973,03

4.809,40

1.625,46

5.599,86

907,09

4.087,74

2.273,60

5.424,27

1.097,76

3.032,87

1.461,82

1.059,90

1.552,25

567,26

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

30.214,61

1.378,78

1.652,18

3.961,17

1.261,62

4.586,23

630,56

3.491,49

1.922,94

4.829,31

664,48

2.427,77

1.107,14

782,31

1.187,12

331,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.046,15

384,70

156,15

1.199,89

240,38

383,99

428,11

299,54

546,02

519,45

86,67

141,54

617,17

587,70

398,23

56,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.890,15

384,70

144,08

1.186,07

239,23

372,02

427,93

225,18

546,02

510,20

86,67

112,25

613,26

587,70

398,23

56,61

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

156,00

 

12,07

13,82

1,15

11,97

0,18

74,36

 

9,25

 

29,29

3,91

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.472,52

612,26

210,26

506,44

229,19

380,88

108,00

998,69

438,42

698,51

324,74

98,31

343,95

30,21

331,64

161,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.226,58

59,30

23,97

297,93

121,04

68,74

32,65

607,32

72,65

380,49

92,92

87,00

60,02

164,40

133,78

24,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.930,87

282,95

67,15

182,12

87,91

735,94

32,04

680,51

210,77

1.205,50

109,15

213,21

 

 

95,61

28,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.251,94

 

1.194,65

1.774,21

577,16

3.016,05

0,91

902,80

655,06

2.023,84

 

1.761,60

86,00

 

198,16

61,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,50

39,57

 

0,47

4,18

0,63

28,85

0,25

0,02

1,52

51,00

5,31

 

 

29,70

 

1.8

Đất làm muối

LMU

116,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,06

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,99

 

 

0,11

1,76

 

 

2,38

 

 

 

4,74

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.191,10

367,53

249,32

754,46

321,26

867,34

246,84

539,62

320,87

527,39

339,44

541,19

333,46

273,23

292,93

216,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,45

 

0,11

 

 

0,05

7,73

71,10

 

82,93

3,19

3,91

 

 

0,15

12,28

2.2

Đất an ninh

CAN

5,12

 

 

1,63

1,75

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,65

 

 

 

4,84

 

 

 

 

1,75

 

1,43

 

 

 

5,63

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

16,02

0,25

5,06

0,91

0,87

0,75

 

 

1,50

0,29

 

2,66

0,64

0,39

0,07

2,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,80

 

5,70

0,76

0,39

 

 

 

 

13,36

4,33

3,72

1,27

 

 

0,27

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.115,41

102,33

125,66

276,50

201,87

148,93

103,25

205,74

190,28

171,04

54,21

123,46

126,52

96,28

99,84

89,50

 

Đất giao thông

DGT

1.122,54

69,76

97,41

130,43

52,65

111,69

70,92

95,69

75,70

59,84

45,09

82,44

65,03

40,79

65,70

59,40

 

Đất thủy lợi

DTL

874,00

24,93

25,50

126,65

145,97

26,50

27,81

105,44

108,20

104,74

4,55

36,45

55,57

46,72

27,03

7,94

 

Đất công trình năng lượng

DNL

14,68

0,12

0,15

9,81

0,23

1,77

0,02

0,25

0,38

0,57

 

0,05

0,02

0,02

0,01

1,28

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

 

0,01

 

0,03

0,03

 

0,01

0,08

0,04

0,05

0,01

0,02

0,02

0,02

0,13

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,81

 

0,17

0,65

 

 

 

 

 

0,32

 

0,70

 

 

 

6,97

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,80

0,11

0,15

0,42

0,13

0,21

0,11

0,08

0,19

0,07

0,17

0,18

0,14

0,08

0,11

2,65

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,68

4,10

2,22

4,55

2,27

6,27

2,66

3,32

4,69

4,01

2,24

3,20

3,69

6,35

4,76

7,35

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,43

2,93

 

2,16

 

1,14

1,73

0,61

1,04

1,07

1,49

0,15

1,80

1,60

1,86

1,85

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,02

0,38

0,05

1,83

0,59

1,32

 

0,34

 

0,38

0,62

0,28

0,25

0,70

0,35

1,93

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,05

 

 

0,50

 

5,01

0,14

 

 

0,40

 

4,62

 

0,38

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,52

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,20

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,14

 

 

 

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.148,03

113,92

57,24

138,98

47,71

131,51

43,34

39,96

56,29

89,26

65,26

130,95

85,99

69,77

77,85

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,47

2,03

0,53

0,71

0,26

0,54

0,28

0,30

1,04

0,80

0,47

0,37

1,31

0,88

0,30

4,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,62

 

 

0,39

0,92

 

0,26

0,90

0,43

2,49

0,02

 

0,05

0,07

0,10

1,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,51

 

0,10

0,42

0,12

0,04

 

 

0,29

2,15

0,19

0,36

1,14

0,23

1,77

0,70

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

811,77

74,39

16,30

103,91

27,00

68,31

24,43

37,88

37,71

51,19

102,54

41,01

84,02

57,88

65,58

19,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,16

 

6,70

7,81

2,67

4,46

 

 

6,80

9,07

 

7,19

0,83

 

2,63

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,79

0,34

0,16

2,06

0,25

0,54

0,70

0,63

0,71

0,57

0,81

0,36

0,31

0,33

1,44

0,58

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

3,11

0,54

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,96

 

0,90

1,37

0,11

0,77

0,14

0,02

0,22

1,22

0,32

2,66

0,94

0,82

0,29

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

668,60

69,50

11,38

9,52

28,29

89,73

62,62

63,86

23,90

84,56

102,31

14,88

23,75

45,64

37,41

1,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.012,57

4,14

19,48

208,99

4,21

416,70

3,74

119,23

1,70

16,31

5,79

199,13

5,17

0,56

2,39

5,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

881,83

68,92

71,53

93,77

42,58

146,29

29,69

56,63

29,79

67,57

93,84

63,91

21,22

4,36

72,20

19,53

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

567,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

567,26

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 Phổ An

 Phổ Châu

 Phổ Cường

 Phổ Hòa

 Phổ Khánh

 Phổ Minh

 Phổ Nhơn

 Phổ Ninh

 Phổ Phong

 Phổ Quang

 Phổ Thạnh

 Phổ Thuận

 Phổ Văn

 Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +....+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

1.972,11

22,72

91,22

174,78

93,72

423,47

39,90

298,95

57,42

316,36

13,05

349,17

24,59

2,37

52,24

12,15

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.972,11

22,72

91,22

174,78

93,72

423,47

39,90

298,95

57,42

316,36

13,05

349,17

24,59

2,37

52,24

12,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,57

 

0,72

3,27

14,14

0,20

0,53

5,16

1,50

2,17

 

7,47

4,05

 

 

2,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,90

 

0,72

3,27

14,14

0,20

0,53

2,70

1,50

2,17

 

7,26

4,05

 

 

2,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,67

 

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

511,85

4,66

4,03

6,20

5,40

333,35

1,43

44,41

0,96

12,42

1,60

89,87

 

2,37

0,62

4,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

355,67

 

42,16

161,87

1,09

71,60

0,10

27,35

 

1,06

0,12

46,65

 

 

3,45

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

77,21

18,06

 

2,77

 

 

 

2,59

 

45,96

5,33

 

 

 

2,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

979,68

 

44,31

0,67

73,05

18,32

37,84

219,44

54,96

254,75

 

205,09

20,54

 

45,67

5,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

6,00

0,09

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

21,77

0,02

2,29

0,45

2,78

0,11

0,03

9,55

0,01

2,13

 

1,99

0,03

0,30

0,70

1,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,95

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,61

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,96

 

0,13

0,34

0,32

0,07

 

3,14

 

0,04

 

1,79

0,03

0,10

0,09

0,91

 

Đất giao thông

DGT

4,17

 

0,02

0,16

0,09

0,07

 

3,09

 

0,02

 

0,43

 

0,10

0,09

0,10

 

Đất thủy lợi

DTL

0,84

 

0,11

0,13

0,23

 

 

0,05

 

0,02

 

 

0,03

 

 

0,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,29

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,62

0,02

1,03

0,05

0,22

 

 

0,25

0,01

0,01

 

0,03

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,70

 

0,28

0,05

 

 

 

0,03

 

 

 

0,07

 

0,20

 

0,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,08

 

 

 

 

 

0,03

6,00

 

2,05

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

0,85

 

 

0,04

 

0,13

 

0,03

 

 

 

 

 

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 Phổ An

 Phổ Châu

 Phổ Cường

 Phổ Hòa

 Phổ Khánh

 Phổ Minh

 Phổ Nhơn

 Phổ Ninh

 Phổ Phong

 Phổ Quang

 Phổ Thạnh

 Phổ Thuận

 Phổ Văn

 Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

242,03

4,66

7,31

15,18

20,75

1,03

2,06

119,59

2,54

15,77

7,72

31,46

4,05

2,37

0,65

6,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,57

 

0,72

3,27

14,14

0,20

0,53

5,16

1,50

2,17

 

7,47

4,05

 

 

2,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

38,90

 

0,72

3,27

14,14

0,20

0,53

2,70

1,50

2,17

 

7,26

4,05

 

 

2,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,15

4,66

4,03

6,20

5,40

0,62

1,43

44,41

0,96

12,42

1,60

3,90

 

2,37

0,62

4,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,58

 

0,71

5,04

1,09

0,04

0,10

27,35

 

1,06

0,12

3,04

 

 

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,59

 

 

 

 

 

 

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,01

 

1,85

0,67

0,08

0,17

 

40,08

0,08

0,12

 

16,96

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

6,00

0,09

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

18,06

 

 

72,22

 

16,50

147,36

28,32

254,63

5,33

 

20,54

 

48,17

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

25,89

18,06

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

 

 

2,50

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

585,24

 

 

 

72,22

 

16,50

147,36

28,32

254,63

 

 

20,54

 

45,67

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,51

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,07

 

0,81

0,03

0,30

 

0,21

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 Phổ An

 Phổ Châu

 Phổ Cường

 Phổ Hòa

 Phổ Khánh

 Phổ Minh

 Phổ Nhơn

 Phổ Ninh

 Phổ Phong

 Phổ Quang

 Phổ Thạnh

 Phổ Thuận

 Phổ Văn

 Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +....+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

153,01

4,49

2,16

 

 

20,00

 

 

 

 

 

100,00

 

 

3,39

22,97

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

153,01

4,49

2,16

 

 

20,00

 

 

 

 

 

100,00

 

 

3,39

22,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,13

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

120,00

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,88

4,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,39

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,39

1,95

0,05

0,48

0,03

0,01

0,05

1,75

 

0,29

 

0,19

 

 

2,44

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,73

0,47

0,04

0,46

 

0,01

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,76

 

 

 

 

0,01

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,46

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,81

1,48

 

0,02

 

 

0,05

 

 

0,07

 

0,19

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm

0,32

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 42

Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015

 

 

 

 

 

 

Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân

2

Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ

0,13

Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh

Thửa 621, Tờ BĐ số 14

TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/201

163,00

 

 

 

163,00

 

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

3

KDC Nam Măng Găng

1,16

Xã Phổ Ninh

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT

4.823,00

 

 

4.823,00

 

 

UBND xã đang lập phương án bồi thường

4

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa

875,00

 

 

875,00

 

 

Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi thường

5

Khu dân cư thôn Gia An

0,62

Thôn Gia An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 32

QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Gia An

387,00

 

 

387,00

 

 

Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi thường

 

Tổng cộng

3,63

 

 

 

6.248,00

 

 

6.085,00

163,00

 

 

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đhiện trạng sử dụng đất cấp

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cáp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư ven biển Thạch By 2

0,89

Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 37;47

TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển Thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

1.000,00

 

 

 

 

1.000,00

Đã có Thông báo thu hồi đất

1

Mở rộng diện tích đất trường Tiểu học số 1 Phổ

0,02

Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 50

QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu

1,19

Xã Phổ Văn; Phổ Minh

Tờ BĐ số 22 xã Phổ Văn

QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ  về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)

1.000,00

 

 

1.000,00

 

 

Có thông báo thu hồi đất đang lập hồ sơ thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân

3

Xây dựng tuyến đường dây 220 KV Quảng Ngãi-Quy Nhơn

1,35

Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Ph Hòa; PhNinh; Phổ Nhơn; Ph Phong

 

CV 1691/UBND-NNTN ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất vì chuyển mục đích sử dụng đất lúa tnh Qung Ngãi năm 2016 và CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

350,00

 

 

 

 

350,00

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

4

Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp chợ Sa Huỳnh

4,56

Thôn La Vân, xã PhThạnh

Tờ BĐ số 36

TB số 12/TB-UBND ngày 07/01/2011ca UBND huyện Đức Phvề việc thu hồi đất để xây dựng dự án Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh

 

 

 

 

 

 

Đã có Thông báo thu hồi đất

5

Nâng cấp Đập Hố Vừng

2,60

Xã PhChâu

Tờ bản đồ: 2

CV số 3105/UBND-NNTN ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ni v/v bsung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ni năm 2016 và CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

315,00

 

 

315,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

6

Mở rộng Trường Mầm non Ph Vinh

0,08

Xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 9

CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh Qung Ngãi V/v bsung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất lúa tnh Quảng Ngãi năm 2016 và CV số 4458/UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh V/v bổ sung các công trình

80,00

 

 

80,00

 

 

 

7

Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB

0,33

Xã Ph Châu, Ph Nhơn

Tbản đồ: 23, 38, 44, 46 xã PhChâu; Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33, 33, 34 xã Phổ Nhơn

QĐ số 1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công

300,00

 

 

 

 

300,00

 

8

Đường và mương thoát nước (Cụm công nghiệp Ph Hòa)

0,33

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5

CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

300,00

 

 

300,00

 

 

 

9

Tuyến đường Đức Phổ-Mỹ Á nối vi đường Ngô Quyền

0,07

Xã Phổ Minh

Tờ bản đồ số: 5

CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

100,00

 

 

100,00

 

 

 

 

Tổng cộng

10,23

 

 

 

2.445,00

 

 

1.795,00

 

650,00

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á

8,00

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14

QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD Công trình và QĐ số 2163/QĐ-UBND của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD

9.600,00

 

 

9.600,00

 

 

 

2

Đường Phạm Hữu Nhật

1,00

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 8, 9, 14

QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

1.500,00

 

 

1.500,00

 

 

 

3

Khu dân cư Vùng lõm

0,34

TT Đức Phổ

Trên địa bàn TT Đức Phổ

CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nht địa đim XD Khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn

700,00

 

 

 

700,00

 

 

4

Khu dân cư Bao Điền

4,98

Xã Phổ An

Tờ bản đồ số: 6, 14

QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: Khu dân cư Bao Điền, xã Phổ An

7.500,00

 

 

7.500,00

 

 

 

5

Nuôi trồng thủy sản

44,49

Xã Phổ An

Tờ bản đồ s: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36

QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sn trên cát xã Phổ An với tlệ 1/1000

184,20

 

 

 

184,20

 

 

6

Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau

0,69

Xã Phổ An

Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18

QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chun bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 vốn ngân sách tỉnh

5.400,00

 

5.400,00

 

 

 

 

7

Chợ Đàn-Mỹ Trang

1,50

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18

Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Qung Ngãi

155,00

 

 

 

155,00

 

 

8

Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang

0,50

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 6

QĐ số 9575/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đèo Mỹ Trang

5.400,00

 

 

5.400,00

 

 

 

9

Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã PhKhánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)

3,42

Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Ph Khánh (2,41 ha)

Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ Châu; T bn đồ: 43, 50 Phổ Khánh

QĐ s1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường st Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB "Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện xong, đang lập h sơ trình giao đất

10

Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ km900+100-Km990+550 tuyến đường st Hà Nội -TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khn cấp, đoạn qua xã PhChâu, huyện Đức Phổ)

0,73

Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha)

Tbản đồ: 2, 3, 25 xã PhChâu; Tờ bản đồ 34, 37, 46 xã Phổ Thạnh

QĐ s1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường st Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB "Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất

11

Khu dân cư Bắc đường Hùng Vương

0,65

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số 5, 10

QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa

3.480,00

 

 

3.480,00

 

 

 

12

Khu dân cư Đồng Vàng Trên

0,70

Xã Ph Hòa

Tbản đồ số: 6

QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: Khu dân cư Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

13

Khu dân cư Cầu Bầu Sen

6,20

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5,10

CV số: 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng Khu dân cư Bàu Sen

7.600,00

 

 

 

 

7.600,00

 

14

Khu dân cư phía Tây đường Phạm Văn Đồng

6,26

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất

8.000,00

 

 

8.000,00

 

 

 

15

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

8,31

Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)

Tờ bn đồ số: 43 xã PhThanh; Tbản đồ số: 29 xã Phổ Hòa

CV số: 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sa cha và nâng cao an toàn đập tnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm 2017; huyện Đc Phđể XD tiu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

4.000,00

 

4.000,00

 

 

 

 

16

Nâng cấp đập dâng nước ông S, xã Phổ Khánh

4,75

Xã Phổ Khánh

Tờ bản đồ số: 53

QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh

3.600,00

 

 

3.600,00

 

 

 

17

Đê Phổ Minh

6,05

Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 12, 15 xã PhMinh; Tờ bn đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh

CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ

7.000,00

 

 

7.000,00

 

 

 

18

Trường mầm non Phổ Minh

0,25

Xã Ph Minh

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Đc Phvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh

2.960,00

 

 

2.960,00

 

 

 

19

XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã

0,06

Xã Phổ Nhơn

Tbản đồ số: 21

số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ huy quân sự xã)

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

20

Khu nghĩa địa Rẫy Bằng- Đá thọ thôn Hùng Nghĩa

0,85

xã Ph Phong

Tờ bản đồ số: 10

NQ s: 12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016

668,92

 

 

401,32

267,60

 

 

21

Khu dân cư hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang

6,00

Xã Ph Quang

Tờ bản đồ s: 16

QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tlệ 1/500 Khu dân cư Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang

80,00

 

 

 

80,00

 

 

22

XD Khu dân cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà liền kề); Công viên cây xanh

7,26

Xã Phổ Thạnh

Tbản đồ: 24

QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Ph

8.712,00

 

 

8.712,00

 

 

 

23

Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2

0,12

Xã Phổ Thạnh

Tbản đồ: 2

QĐ s 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sn gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã qun lý, sử dụng

700,00

 

 

 

500,00

200,00

Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn

24

Khu dân cư Rộc Chè Trong

0,89

Xã Phổ Thuận

Tbản đồ: 9

s9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất

106,80

 

 

106,80

 

 

 

25

Khu dân cư Rộc Chè Ngoài

0,46

Xã Phổ Thuận

Tbản đồ: 1

s9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất

552,00

 

 

 

552,00

 

 

26

Khu dân cư Gò Cờ

0,47

Xã Phổ Thuận

Tbản đồ: 1

s9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất

564,00

 

 

 

564,00

 

 

27

Khu dân cư Hốc Mẹo Dưới

0,38

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 23

NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã PhThuận

121,00

 

 

 

 

121,00

 

28

Khu dân cư vùng lõm

0,56

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25

NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã PhThuận

179,20

 

 

 

 

179,20

 

29

Khu dân cư Lô Tượng Ngoài

0,84

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 9

s9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất

100,80

 

 

100,80

 

 

 

30

Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển

13,94

Xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27

QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ

190,00

 

 

 

190,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

130,65

 

 

 

85.053,92

 

9.400,00

64.360,92

3.192,80

8.100,20

 

 

PHỤ BIỂU 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bn đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm

0,32

0,32

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 42

 

2

Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ

0,13

0,13

 

Xã Phổ Minh

Tha 621, Tờ BĐ số 14

 

3

KDC Nam Măng Găng

1,16

1,16

 

Xã PhNinh

Tờ bản đồ số 5

 

4

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

1,35

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

 

5

Khu dân cư thôn Gia An

0,62

0,47

 

Xã  Phổ Phong

Tbản đ: 32

 

6

Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch v

0,66

0,66

 

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 23

 

7

Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong

0,25

0,25

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 30

 

 

Tổng cộng

4,54

4,34

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bn đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3

1,96

1,81

 

Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh

Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16 xã Phổ Minh

Đã có Thông báo thu hồi đất; đang lập hồ sơ thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân và lập phương án bồi thường,

2

Xây dựng tuyến đường dây 220 KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn

1,35

0,18

 

Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Phổ Hòa; Phổ Ninh; Phổ Nhơn; Phổ Phong

 

Đã có thu hồi đất hộ gia đình cá nhân và Phương án bồi thường 3 xã (Phổ Cường, Phổ Hòa, Phổ Ninh). Đang triển khai 3 xã còn lại, dự kiến đầu năm 2017

3

Đường và mương thoát nước (Cụm công nghiệp Ph Hòa)

0,33

0,33

 

Xã Ph Hòa

Tờ bản đồ số: 5

 

4

Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB

0,33

0,01

 

Xã Phổ Châu, Ph Nhơn

Tờ bản đồ: 23, 38, 44, 46Phổ Châu; Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33, 33, 34 xã Ph Nhơn

 

5

Thao trường bắn tổng hợp

79,92

0,17

 

Xã Phổ Phong, Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ số: 70 xã Phổ Phong; Tờ bản đồ s: 15, 16 xã Phổ Nhơn

 

 

Tổng cộng

3,67

2,33

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Phía Nam tuyến đường QL1A-Mỹ Á

8,00

3,00

 

Thị trn Đức Phổ

Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14

 

2

Đường Phạm Hữu Nhật

1,00

0,20

 

Thị trn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 8, 9, 14

 

3

Khu dân cư Vùng lõm

0,34

0,20

 

Thị trấn Đức Phổ

Trên địa bàn TT Đức Phổ

 

4

Ch Đàn - Mỹ Trang

1,50

1,00

 

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18

 

5

Khu dân cư Bắc đường Hùng Vương

0,65

0,65

 

Xã Phổ Hòa

Tbản đồ số: 5, 10

 

6

Khu dân cư Đồng Vàng Trên

0,70

0,70

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bn đồ số: 6

 

7

Khu dân cư Cầu Bầu Sen

6,20

3,20

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bn đồ số: 5, 10

 

8

Khu dân cư phía Tây đường Phm Văn Đồng

6,26

6,26

 

Xã Ph Hòa

Tờ bản đồ số: 5

 

9

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

8,31

1,75

 

Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha)

Tờ bản đồ số: 43 Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa

 

10

Đê PhMinh

6,05

0,17

 

Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh

 

11

Trường mầm non Phổ Minh

0,25

0,25

 

Xã Phổ Minh

Tờ bn đồ: 9

 

12

Xây dựng Khu dân cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà ở liền k); Công viên cây xanh

7,26

7,26

 

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 24

 

13

Khu dân cư Rộc Chè Trong

0,89

0,89

 

Xã  Phổ Thuận

Tờ bn đồ: 9

 

14

Khu n cư Rộc Chè Ngoài

0,46

0,46

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1

 

15

Khu dân Gò Cờ

0,47

0,47

 

Xã  Phổ Thuận

Tờ bản đ: 1

 

16

Khu dân cư Hốc Mẹo Dưới

0,38

0,38

 

Xã PhThuận

Tbản đồ: 23

 

17

Khu dân cư vùng lõm

0,56

0,56

 

Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25

 

18

Xây dựng trụ sở quỹ tín dụng

0,05

0,05

 

Phổ Thuận

Tbản đồ: 14

 

19

Của hàng bán lXăng dầu

0,25

0,25

 

Xã Phổ An

Tbản đồ: 13

 

20

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân

0,24

0,07

 

Xã Phổ Châu

Tờ bn đồ: 15

 

 

TỔNG

49,82

27,77

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ

0,66

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 23

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 Chuyn tiếp 2017

2

Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong

0,25

Xã Phổ Phong

Tờ bản đ: 30

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 Chuyn tiếp 2017

3

Đường dây 110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe

0,33

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57

CV số: 4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương về việc thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện ĐăkRe

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

4

Quốc lộ 24 đoạn qua xã Phổ Phong

24,80

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 58

Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24; Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm đại diện Chủ đầu tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

5

Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn Km1092+577-Km1125) đoạn đi qua địa bàn huyện Đức Phổ

73,72

Các xã: Phổ Châu, Phổ Thạnh, Phổ Khánh, Phổ Thuận, PhVăn, Phổ Ninh

 

CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành ph

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

6

Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3

1,96

Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh

Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16 xã Phổ Minh

Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4) ngày 19/11/2015 của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc.

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

7

Thao trường bắn tổng hợp

79,92

Xã  Phổ Phong, Xã Ph Nhơn

Tờ bản đsố: 70 xã PhPhong; Tờ bản đồ số: 15,16 xã  PhNhơn

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam, về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Trường bn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

8

Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu

0,25

Xã Phổ An

Tờ bn đ: 13

CV số: 2204/UBND ngày 27/9/2016 của Sở Công thương về việc đầu tư XD Cửa hàng bán lxăng dầu Phổ An

7.300,00

 

 

 

 

7.300,00

Năm 2016 Chuyển tiếp 2017

9

Xây dựng trạm dừng nghỉ và bến xe nam Quảng Ngãi tại đường tránh QL1A xã PhMinh

4,81

Xã PhMinh

Tờ bản đ: 13

CV số 344/UBND-NNTN ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án: Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

Công trình năm 2017

10

Trụ sở làm việc của Bảo hiểm xã hội huyện Đức Phổ

0,28

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 7, 13

CV số: 1212/BHXH-KHĐT ngày 04/4/2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc triển khai, thực hiện đầu tư theo kế hoạch đầu tư công trung hạn

20.700,00

 

20.700,00

 

 

 

Công trình năm 2017

11

XD trụ sở quỹ tín dng

0,05

Xã PhThuận

Tờ bản đồ: 14

NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận

16,00

 

 

 

 

16,00

Công trình năm 2017

12

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đxe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân

0,24

Xã Ph Châu

Tờ bản đồ: 15

CV số: 4063/UBND-CNXD ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất địa điểm đầu tư dự án Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đxe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân tại huyện Đúc Phổ

 

 

 

 

 

 

Công trình năm 2017

13

Cơ sở chăn nuôi gia súc theo hướng công nghiệp sạch Phổ Cường

2,33

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 36

Ghi vốn tại Quyết định 947/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư: DA Cơ sở chăn nuôi gia súc theo hướng công nghiệp sạch PhCường

1.000,00

 

 

 

 

1.000,00

Công trình năm 2017

14

Nhà trực vận hành điện lực Phổ Thạnh

0,01

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ số: 24

CV số: 2462/UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đức Phvề việc thống nhất cho công ty Điện lực Quảng Ngãi thuê đất xây dựng Nhà trực vận hành điện lực Phổ Thạnh

700,00

 

 

 

 

700,00

Công trình năm 2017

15

Khu du lịch bãi tắm xã Phổ Vinh

3,11

Xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 14, 21

TB số 328/TB-UBND ngày 16/9/2014 của UBND huyện Đức Phvề việc thống nhất chủ trương điều chỉnh QH chi tiết XD Điểm du lịch - dịch vụ bãi tắm Nam Phước, xã Phổ Vinh huyện Đc Phổ

 

 

 

 

 

 

Công trình năm 2017

16

Đất (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

9,92

TT Đức Phổ (2,00 ha); P.An (0,50 ha); P.Cường (0,50 ha); P.Châu (1,00ha); P.Hòa (0,40 ha); P.Khanh (0,50 ha); P.Minh (0,90ha); P.Ninh (0,87 ha); P.Nhơn (0,50 ha); P.Phong (0,53 ha); P.Quang (0,42ha); P.Thạnh (1,60 ha); P.Thuận (0,50 ha); P.Văn (0,70 ha); P.Vinh (0,50 ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình năm 2017

 

Tổng cộng

202,64

 

 

 

29.716,00

 

20.700,00

 

 

9.016,00

 

 

PHỤ BIỂU 8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC PHỔ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đấu giá (lô)

Tổng diện tích đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Khu TĐC 6, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ

15

4.350,00

Năm 2017

 

2

Khu TĐC Đồng Lù, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

5

1.500,00

Năm 2017

 

3

Khu TĐC Cầu Ông Vân, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

12

3.300,00

Năm 2017

 

4

Khu TĐC Cây Vừng, Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

2

451,95

Năm 2017

 

5

Khu TĐC Lỗ Lầy, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

6

900,00

Năm 2017

 

6

Khu TĐC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

2

315,90

Năm 2017

 

7

Khu TĐC Đồng Ga, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

1

138,00

Năm 2017

 

8

Khu TĐC Tấn Lộc, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ

3

743,92

Năm 2017

 

9

Khu TĐC Hưng Long, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ

25

7.289,96

Năm 2017

 

10

Khu TĐC Diên Trường, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

24

4.391,99

Năm 2017

 

Tổng cộng

 

95

23.381,72

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác