274576

Quyết định 1106/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

274576
LawNet .vn

Quyết định 1106/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1106/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 15/05/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1106/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 15/05/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1106/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ NÂNG CAO TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNGNĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay của các nhà tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1867/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về thành lập Ban quản lý Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng tại Việt Nam (UN-REDD) - giai đoạn II”;

Căn cứ Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Văn bản số 56/UNREDD-VP ngày 30/3/2015 của Giám đốc Ban Quản lý chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II về việc phê duyệt kế hoạch năm 2015, chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 279/TTr-SNN ngày 16/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

Tổng kinh phí: 16.659,716 triệu đồng, tương đương 781.412,7 USD; trong đó:

1. Vốn nước ngoài (ODA):

a) Tổng số: 16.394,651 triệu đồng, tương đương 768.979,7 USD, bao gồm:

- Kế hoạch phân bổ năm 2015                : 13.671,806 triệu đồng;

- Kế hoạch năm 2014 chuyển sang         : 2.722,845 triệu đồng.

b) Phân bổ cho các hợp phần:

- Năng lực vận hành chương trình hành động quốc gia về REDD+: 469,040 triệu đồng;

- Xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động REDD+: 15.712,411 triệu đồng;

- Các cơ chế đảm bảo chính sách an toàn xã hội và môi trường: 213,200 triệu đồng.

(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

2. Vốn đối ứng: 265,065 triệu đồng, bao gồm:

a) Lương kiêm nhiệm và các khoản phụ cấp: 171,065 triệu đồng;

b) Chi hoạt động thường xuyên: 94 triệu đồng.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các qui định hiện hành của Nhà nước Việt Nam và của Nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
BQL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
-
Như Điều 3;
-
LĐVP; CV: TC, KH;
-
Lưu: VT, LN

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015, CHƯƠNG TRÌNH UN-REDD TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Kết qu/Đầu ra

Mục tiêu năm dự kiến đạt được/đầu ra (theo LFA)

Mã hoạt động

HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ DỰ KIẾN

Qúy

Địa điểm thực hiện

Cơ quan ch trì/phối hợp thực hiện

KINH PHÍ DỰ KIẾN

 

Hoạt động dự kiến

Kết quả mong đi/Sản phẩm dự kiến

Dòng ngân sách

Loại hình hợp đồng thực hiện

Kinh phí thực hiện ODA (USD)

Kinh phí tương đương (VND)

Ghi chú

 

I

II

III

IV

 

Kết quả 1: Năng lực vận hành Chương trình hành động quốc gia về REDD+ (NRAP) được xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 1.6 (FAO) Các cơ chế, biện pháp tăng cường thực thi pháp luật lâm nghiệp được xây dựng và thực hiện

T chuyên trách liên ngành gồm đại diện Ca Viện kiểm sát nhân dân tối cao, hi quan, cảnh sát v.v... và Cục kiểm lâm sẽ được thành lp, được trao quyền và chức năng điu tra, xử tội phạm

H trợ tập huấn cho các cơ quan và cung cấp các công cụ nâng cao năng lực nhằm thống nhất kiến thức về khung pháp lý và các biện pháp điu tra tội phạm về lâm nghiệp Xác đnh vá trang b các thiết bị cần thiết phục vụ công tác điều tra tội phạm xuyên biên giới có t chức

Hệ thống đm bảo gỗ hợp pháp (TLAS) được thiết lập và vận hành

1.6.3

Thiết b và tập huấn cho các cán bộ thực thi pháp luật lâm nghiệp

Năng lực và hiểu biết được nâng cao; cung cấp thiết b

X

X

X

X

Lâm Đồng

 

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị

 

12.166,67

259.393.404

Quý 2

 

 

Mua thiết bị GPS logger phục v công tác tuần tra bảo vệ rng

40 Thiết bị

 

X

X

 

Lâm Đồng

PPMU

Thiết b

Chào hàng cạnh tranh

10.000,00

213.200.000

 

 

 

Tập huấn sử dụng và triển khai thiết bị GPS logger

Tập hun

 

 

X

X

Lâm Đồng

PPMU/
CCKL

Tập hun

Tự thực hiện

2.166,67

46.193.404

 

 

1.6.6

Tập hun/ hội tho/Các cuộc họp về thực thi pháp luật tại các tnh thí đim với tnh lân cận

12 sự kiện ở các tnh thí đim và các biên bản ghi nhớ hợp tác liên tnh

X

X

X

X

Lâm Đồng

 

Tập huấn/hội tho

 

9.833,33

209.646.596

 

 

 

 

 

Hội thảo về quản lý bảo vệ rừng và thực thi lâm luật

2 hội tho

 

X

 

X

Lâm Đng

PPMU/
CCKL

Hội thảo

Tự thực hiện

9.833,33

209.646.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

22.000,00

469.040.000

 

 

Tng phụ Kết quả 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000,00

469,040.000

 

 

Kết qu 2: Sáu tnh thí điểm có thể xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động REDD+

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 2.1 (UNDP) Cơ chế, tổ chức; thực hiện REDD+tại 6 tỉnh được thành lập và REDD+được lồng ghép vào Quy hoạch/KH BV&PTR

Cơ chế, tổ chức thực hiện REDD+ ở 6 tnh thí điểm được thiết lập và REDD+ được lồng ghép vào các kế hoạch BVPT rừng của địa phương

2.1.8

Hỗ trợ hoạt động của PPMU (nhân sự, đi li, trang thiết bị, các khon chi phí hợp lệ khác)

PPMU có đ nhân sự chủ cht và đủ năng lực hoạt động

X

X

X

X

6 tnh thí điểm

PPMU

Nhân sự

Tự thực hiện

114.000,00

2.430.480.000

Quý 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

114.000,00

2.430.480.000

 

 

Đầu ra 2.2 (UNEP) Nhn thức về BĐKH, REDD+ của các cp tỉnh, huyện, xã và các bên liên quan ch cht tại 6 tỉnh tđim được nâng cao

Các tài liệu truyền thông được chọn lọc và thiết kế đ hỗ trợ quá trình lập PRAP và kế hoạch cấp sở; để đảm bảo thực thi các vn đề an toàn và FPIC trong công tác trin khai PRAP và kế hoạch cấp cơ s

2.2.1

Xây dựng các tài liệu truyền thông nâng cao nhận thức cho cp tnh và cấp cơ s

1 bộ tờ rời (in 1000 bản); 5 bộ áp phích; 6 phim tài liệu (mỗi tnh một phim); 6 bộ video clip

X

X

X

X

6 tnh thí đim

 

Nhân sự Các dch vụ hợp đồng Thiết bị

 

20.000,00

426.400.000

Quý 2

 

 

 

Thiết kế và in ấn panô

2 cái panô

X

X

 

 

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chào hàng cnh tranh

4.000,00

85,280.000

H trợ chi cục kim lâm

 

 

 

Thiết kế và in ấn bn tin (tờ rơi)

1000 t ri

X

X

 

 

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chào hàng cạnh tranh

3.000,00

63.960.000

 

 

 

 

Thiết kế và in n thư

600 cái

 

X

X

 

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chào hàng cạnh tranh

500,00

10.660.000

 

 

 

 

Thiết kế và in ấn card visit

1.100 cái

 

X

X

 

 

PPMU

hợp đồng dch vụ

Chào hàng cạnh tranh

400,00

8.528.000

 

 

 

 

Thiết kế và in ấn lịch năm mới, áo phông và mũ, bộ m chén in logo của chương trình

100 cuốn lịch treo tường, 100 cuốn lịch đ bàn, 100 bộ ấm chén, 200 bộ áo phông và mũ

 

 

X

X

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chào hàng cạnh tranh

5.600,00

119.392.000

 

 

 

 

Xây dựng và phát sóng phim tài liệu về Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng

1 phim (30 phút)

 

X

X

X

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chđịnh thầu

1.500,00

31.980.000

 

 

 

 

Xây dựng các phóng sự chuyên đề về hoạt động của Chương trình UN-REDD tnh Lâm Đồng

4 card phóng sự

 

X

X

X

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Chđịnh thu

3.000,00

63.960.000

 

 

 

 

Đăng các bài viết đưa tin về các hoạt động của Chương trình UN-REDD trên báo Lâm Đồng.

4 bài

 

X

X

X

 

PPMU

hợp đồng dịch vụ

Ch định thầu

2.000,00

42.640.000

 

 

 

2.2.2

Tổ chức các hội thảo nâng cao nhận thức cho các bên liên quan cấp tỉnh (bao gồm các huyện, xã, BQL rừng và các công ty lâm nghiệp)

Tổng cộng 30 sự kiện sẽ được t chc (5 sự kiện/tnh); nhận thc của 1200 đi tượng thuộc các bên liên quan được nâng cao

X

X

X

X

6 tnh thí đim

 

Họp/hội thảo

 

20.000,00

426.400.000

 

 

 

 

T chức truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+, biến đi khí hậu, QLBV&PTR

6 lớp truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+ và biến đi khí hậu, QLBVR

X

X

X

X

 

PPMU/ Nhóm truyền thông

Họp/hội tho

Tự thực hiện

15.000,00

319.800.000

3 lớp quý 2

 

 

 

Tổ chức tuyên truyền chính sách pháp luật v công tác quản lý, bo vệ rng tại các xã được lựa chọn làm CRAP

02 sự kiện truyền thông

 

X

X

X

 

PPMU/ CCKL

Họp/hội tho

T thực hiện

5.000,00

106.600.000

Quý 2

 

Mạng lưới truyền thông được thiết lập ở cấp Cơ sở và cán bộ truyền thông được tập hun đ trin khai công tác truyền thông hiệu quả

2.2.4

Chính thức hóa mạng lưới truyền thông (bao gồm cả một s thành viên đã xác định trong dòng hoạt động 2.1.2) và nâng cao năng lực đào tạo cán bộ tập huấn về REDD+

Nhóm truyền thông (10 người) được thiết lập tại mỗi tnh.

X

X

 

 

6 tnh thí đim

 

Họp/hội thảo

 

5.000,00

106.600.000

Quý 2

 

2.2.5

Tổ chức các sự kiện cuộc thi về truyền thông cấp tnh

6 sự kiện ngày Lâm nghiệp toàn quốc; 6 tết trồng cây và 6 cuộc thi viết/ vẽ tranh

 

X

X

X

6 tỉnh thí đim

 

Họp/hội thảo

 

11.666,67

248.733.404

 

 

 

Phối hợp với S NN&PTNT t chc cuộc thi nâng cao nhận thức về REDD+, BĐKH, QL&BVR nhm kỷ niệm ngày môi trường thế giới cho các đoàn trực thuộc khối cơ quan tỉnh

01 cuộc thi nâng cao nhận thức

 

X

 

 

 

PPMU/SNN&PTNT

Họp/hội thảo

Tự thực hiện

8.666,67

184.773.404

Quý 2

 

 

Thiết kế và triển khai cuộc thi "kể chuyện REDD+ qua nh" và CLB cộng đồng v "REDD+" dưới hình thức hoạt động ngoại khóa trong trưng học và các CLB cộng đồng

Cuộc thi kể chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được trin khai 7 trường học và thành lập 7 CLB cộng đồng REDD+

 

 

X

X

6 tnh thí điểm

 

Họp/hội thảo

Tự thực hiện

3.000,00

63.960.000

 

 

2.2.6

Thiết kế và triển khai cuộc thi "k chuyện REDD+ qua ảnh'’ và CLB cộng đồng v "REDD+" dưới hình thức hoạt động ngoại khóa trong trường học và các CLB cộng đồng

Cuộc thi kể chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được triển khai ở 7 trường học và thành lập 7 CLB cộng đng REDD+

 

 

X

X

6 tỉnh thí đim

 

Họp/hội thảo

 

2.000,00

42.640.000

 

 

 

 

 

Tổ chức cuộc thi kể chuyện về REDD+ qua ảnh trong trường hc

01 trường học

 

 

X

X

 

PPMU/ Hiệu trưng trường học

Họp/hội tho

Tự thực hiện

1.200,00

25.584.000

 

 

 

 

 

Thí điểm 2 câu lạc bộ về REDD+, biến đổi khí hậu, Bảo vệ và PT rừng.

2 câu lạc bộ tại xã Đa Nhim và xã Lộc Phú

 

X

X

X

 

PPMU+H ND+HPN

Họp/hội thảo

Tự thực hiện

800,00

17.056.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

58.666,67

1.250.773,404

 

 

Đầu ra 2.3 (UNDP) Kế hoạch hoạt động REDD+ tại thực địa và Kế hoạch hành động (KHHĐ) về REDD+ cp tỉnh tại 6 tỉnh thí điểm được xây dựng và thông qua

 

2.3.8

Triển khai lập kế hoạch cho 30 điểm (bao gồm các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp, các xã và nhóm cộng đồng: 5 điểm mỗi tỉnh)

30 kế hoạch cấp cơ sở được xây dựng bao gồm các kế hoạch xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp

 

X

X

X

6 tỉnh thí điểm

PMU + PPMU

Hội thảo/tập huấn/đi lại

Tự thực hiện

 

 

 

 

30 Kế hoạch cp cơ s (bao gồm cấp xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp) ở tất cả các tnh thí điểm được xây dựng và phê duyệt.

 

Lập kế hoạch cấp cơ sở 2 xã mới, tỉnh Lâm Đồng

Kế hoạch cấp cơ sở được xây dựng tại xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện Lạc Dương, tnh Lâm Đồng

 

X

X

X

Xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

PMU + PPMU

Hội thảo/tập huấn/đi lại

Tự thực hiện

20.000,00

426.400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

20.000,00

426.400.000

 

 

Đầu ra 2,4 (FAO) KIIHĐ ve REDD+ cấp tỉnh được thực hiện

Vào cuối mỗi năm từ sau năm thử 2, ở mỗi tnh bắt đầu triển khai kế hoạch hành động tối thiểu 80% mục tiêu năm và tỷ lệ trung bình tổng thể là 90%

2.4.3

Thỏa thuận với PPMU Lâm Đồng triển khai PRAP đã được phê duyệt

Các hoạt động ưu tiên cho năm 2015 xác định trong Lâm Đồng PRAP sẽ được trin khai

X

X

X

X

Lâm Đồng

 

Chuyn kinh phí cho PMU/PPMUS Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

 

160.000,00

3.411.200.000

Quý 2

 

 

Trên cơ sở kết qu kiểm kê rừng năm 2014 tiến hành rà soát, điều chnh, quy hoạch lại 3 loại rừng trên toàn tỉnh Lâm Đng

Hồ sơ điều chnh quy hoạch lại 3 loại rừng tnh Lâm Đồng đến năm 2020

 

X

X

X

Tnh lâm Đồng

PPMU/ CCLN

Tư vấn trong nước

Đấu thầu rộng rãi

80.000,00

1.705.600.000

Trang 34 Prap

 

 

Mô hình trồng cây lâm nghiệp trên đất sản xuất nông nghiệp

Báo cáo mô hình

X

X

X

X

Lâm Hà

PPMU/ CCLN

Tư vấn trong nước

Đấu thầu rộng rãi

15.000,00

319.800.000

Trang 38 Prap

 

 

Mô hình hợp tác quản lý nâng cao chất lượng triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

Báo cáo mô hình

 

 

X

X

 

PPMU/ CCLN

Tư vấn trong nước

Đu thầu rộng rãi

20.000,00

426.400.000

Trang 35 Prap

 

 

Ci tạo vườn hộ

70 ha Vườn hộ có năng suất chất lượng cây trồng kém hiệu quả được cải tạo

 

X

X

X

huyện Lạc Dương, Đam Rông, Đạ Huoai

PMU + PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs

T thực hiện

30.000,00

639.600.000

Trang 39 Prap

 

 

Xây dựng chòi canh phục v Quản lý bảo vệ, phòng chng cháy rừng

xây dựng mới 2 chòi canh phục vụ QLBV- PCCCR

 

X

X

X

Tnh Lâm Đồng

PMU + PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/hợp đồng dch vụ

Đấu thầu rộng rãi

15.000,00

319.800.000

Trang 40 Prap

 

2.4.5

Xây dựng thỏa thuận thực hiện REDD+ (RIAs) với 3 công ty lâm nghiệp/3 ban quản lý rừng/3 hiệp hội các chủ rừng nh.

Các thỏa thuận thực hiện REDD+ được hai bên kí kết

 

X

X

X

Các công ty lâm nghiệp, các ban quản lý rng và các chủ rừng nhỏ được chọn các tnh thí đim

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

Tự thực hiện

30.000,00

639.600.000

 

 

 

- Xây dựng kế hoạch Quản lý rừng bền vững Ban QLR Serepook huyện Đam Rông, và Đ Hoai tnh Lâm Đồng

Kế hoạch qun lý rừng bền vững Ban QLR Serepook và Đ Hoai được xây dựng

 

X

X

X

Huyện Đam Rông, Đạ Hoai tỉnh Lâm Đồng

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

Tự thực hiện

10.000,00

213.200.000

30,000 cho Serepock và 20.000 cho Đạ Hoai

 

 

- Xây dựng chng chỉ rừng (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bảo Lâm

Bản đánh giá tiền khả thi (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bo Lâm được xây dựng

 

X

X

X

huyện Di Linh, Bo Lâm tnh Lâm Đồng

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đng dịch vụ

Đấu thầu rộng rãi

20.000,00

426.400.000

B sung vào quý 3 hoặc 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

190.000,00

4.050.800.000

 

 

Đầu ra 2.4 (UNDP) KHHĐ v REDIH cấp tỉnh được thực hiện

14 kế hoạch cấp cơ sở được trin khai ở tt cả các tỉnh thí điểm

2.4.2

PPMUs ký thỏa thuận với 14 đim trin khai

Các thỏa thuận giữa các đim trin khai và PPMUs được ký kết

 

X

X

X

6 tnh thí điểm

 

Kế hoạch cấp cơ s (các sáng kiến cộng đồng)

 

160.000,00

3.411.200.000

Quý 2

 

 

Thực hiện thỏa thuận ký kết với UBND xã Đa Nhim

Các hoạt động trong CRAP được trin khai

 

X

X

X

Đa Nhim, Lạc Dương

UBND xã Đa Nhím

Tư vấn trong nước Hợp đồng dch vụ

Đấu thầu rộng rãi

50.000,00

1.066.000.000

 

 

 

Thực hiện thỏa thuận ký kết với UBND xã Lộc Phú

Các hoạt động trong CRAP được trin khai

 

X

X

X

Lộc Phú, Bảo Lâm

UBND xã Lộc Phú

Tư vấn trong nước Hợp đồng dịch vụ

Đấu thầu rộng rãi

50.000,00

1.066.000.000

 

 

 

Chi phí phát sinh khi triển khai kế hoạch

Các hoạt động trong CRAP được trin khai

 

X

X

X

Lộc Phú, Đa Nhim

PPMU

 

Tự thực hiện

 

-

 

 

 

Triển khai thực hiện kế hoạch cp cơ sở tại Ban QLR Đạ Huoai

Kế hoạch cp cơ sở tại Ban QLR Đ Huoai được trin khai thực hiện

 

 

 

X

Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

PPMU

Hội thảo/tập huấn/đi lại

Tự thực hiện

30.000,00

639.600.000

Nguồn mới với 120,000/BQL/2 năm

 

 

Triển khai thực hiện kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Serepook

Kế hoạch cp cơ sở tại Ban QLR Serepook được trin khai thực hiện

 

 

 

X

huyện Đam Rông, tnh Lâm Đng

PPMU

Hội thảo/tập huấn/đi lại

Tự thực hiện

30.000,00

639.600.000

Nguồn mới với 160,000/BQL/2 năm

 

2.4.7

Phụ cấp cho các cán bộ hỗ trợ tại các tnh thí đim (800 USD/người x 6 người /tỉnh x 12 tháng x 6 tnh)

 

X

X

X

X

6 tnh thí điểm

 

Nhân sự

 

57.600,00

1.228.032.000

Quý 2

 

 

 

 

 

 

X

X

X

X

 

 

Tổng phụ

 

217.600,00

4.639.232.000

 

 

Đầu ra 2.6 (FAO) Hệ thng giám sát tài nguyên rừng quốc gia: Khung giám sát 6 tỉnh thí đim được xây dựng (bao gồm cả Đầu ra 2.7 trong kế hoạch năm trước)

Khung giám sát cấp tnh được thiết lập và vận hành 6 tnh thí đim

2.6.1

Xây dựng khung thông tin và giám sát REDD+ cấp tnh cho các chính sách và biện pháp PRAP, bao gồm việc xác định các nguồn thông tin hiện có.

Khung giám sát được xây dựng và thông qua

 

X

X

X

6 tnh thí điểm

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đng dịch vụ

Đấu thầu rộng rãi

 

-

Đã có trong PRAP ca tnh

 

 

2.6.3

Xây dựng khung giám sát cho các gói hoạt động

Các khung giám sát cho các gói hoạt động

 

X

X

X

6 tnh thí điểm

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

Đấu thầu rộng rãi

5.000,00

106.600.000

Quý 2

 

 

2.6.4

Nâng cao năng lực giám sát các gói hoạt động (1 khóa tập huấn cho mỗi tnh)

Tập huấn cho các bên liên quan cấp tỉnh và cấp cơ s

 

X

X

X

6 tnh thí điểm

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

Tự thực hiện

4.000,00

85.280.000

 

 

Phương pháp giám sát được xây dựng cho ít nht 6 gói hoạt động

2.6.5

Giám sát thí điểm các gói hoạt động ở 6 tỉnh thí đim

Các kế hoạch hành động giám sát được xây dựng và bt đầu trin khai.

 

X

X

X

6 tnh thí điểm

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vn trong nước/quc tế Các hợp đồng dịch vụ

Tự thực hiện

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng phụ

 

9.000,00

191.880.000

 

 

Tổng phụ Kết quả 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609.266,67

12.989.565.404

 

 

Kết quả 3 (FAO): Hệ thống điều tra giám sát tài nguyên rừng (NFMS) để giám sát phục vụ MRV và Hệ thống thông tin m nghiệp (NRIS) về chính sách đảm bảo an toàn được vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 3.2 (FAO) Hệ thống giám sát tài nguyên rừng: hệ thống giám sát diễn biến tài nguyên rừng được xây dựng

(Tham khảo Đầu ra 3.1 trên) - cụ th đối với hệ thống giám sát tài nguyên rừng, d liệu sẽ được ly từ Chương trình điều tra rừng toàn quốc (NFI)/FIPl

3.2.1

Hỗ trợ triển khai Dán Điều tra, kim kê rừng toàn quốc (Quyết định 594/QĐ-TTg) theo đề nghị của TCLN

Kết quả giám sát Dự án Điều tra, kiểm kê rng toàn quốc

X

X

X

X

Lâm Đồng

PPMU/ CCKL

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs

Tự thực hiện

 

-

Quý 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

0,00

-

 

 

Tổng phụ Kết qu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

-

 

 

Kết qu 5: Các cơ chế để đm bảo chính sách an toàn về xã hội và môi trường theo Thỏa thuận Can cun được xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đu ra 5.1 (UNDP) Cơ cấu quản trị rừng minh bạch và hiệu quả được thiết lập

1. Hoàn tất việc diễn giải các biện pháp an toàn trong Thỏa thuận Cancun theo bối cảnh Việt Nam.

2. Triển khai phân tích lỗ hng trong thực thi các chính sách, luật, quy đnh và các hệ thống thông tin liên quan đến 7 nội dung an toàn Cancun.

3. Cơ chế qun trị rừng minh bạch và hiệu qu được thiết lập/ tăng cường và phê duyệt.

4. Tất cả các thông tin (sử dụng đất, quy trình ra quyết định, cơ cu quản lý, v.v...) bao gồm các nội dung đảm bo an toàn liên quan đến triển khai NRAP được cập nhật và tải lên các website về REDD

5.1.4

Tăng cường hoặc thiết lập các cơ chế và công cụ thu thập dữ liệu dựa vào bộ chỉ s liên quan đến qun trị rừng trên cơ sở kinh nghiệm ca các bên liên quan như PGA

- Trin khai thu thập s liệu PGA

Hệ thống thu thập và phân tích d liệu hiện có hoặc hệ thng mới với các ch s rõ ràng được vận hành

X

X

X

X

Lâm Đng

PPMU

Tư vấn trong nước và tập huấn/hội thảo

Đấu thầu rộng rãi

5.000,00

106.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

5.000,00

106.600.000

 

 

Đầu ra 5.3 (UNDP) Cơ chế đm bo sự tham gia đầy đủ và hiệu quả của các bên liên quan, đặc biệt là phụ nữ, cộng đồng địa phương và ngưi dân tộc thiểu s được thiết lập

1) Hướng dn về Đồng thuận dựa trên nguyên tắc tự nguyện, báo trước và được cung cp thông tin (FP1C) quốc gia được các cấp có thẩm quyền phê duyệt và thông qua

2) Vai trò ca phụ nữ, cộng đồng dân tộc thiểu số, cộng đng địa phương trong ngành lâm nghiệp được lồng ghép trong NRAP và PRAPs.

3) Tối thiu 25% các thành viên ca các cơ quan qun trị REDD+ là phụ nữ, với t lệ trung bình trên 30%

5.3.4

Xác định, tăng cường và/ hoặc thiết lập các cơ chế tham vn và tham gia ở cấp quốc gia và trong 6 tnh thí điểm (kết hợp chặt chẽ với Kết qu 2)

Các cơ chế tham vấn và tham gia

X

X

X

X

Lâm Đồng

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vn trong nước/quốc tế Các hợp đng dịch vụ

Đấu thầu rộng rãi

5.000,00

106.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

5.000,00

106.600.000

 

 

Tổng phụ Kết qu 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000,00

213.200.000

 

 

Outcome 6: Hợp tác khu vực về thực hiện REDD+ với các nước tiểu vùng sông Mê Công được tăng cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 6.1 (FAO) Hp tác hiệu quả giữa các chính phủ trong tiểu vùng sông Mekong để giảm thiểu nạn khai thác và buôn bán g trái phép

• Hợp tác khu vực về kiểm soát khai thác gỗ và buôn bán trái phép gỗ và các lâm sản ngoài gỗ giữa các quốc gia hạ lưu sông Mekong được tăng cường

• Chiến lược khu vực nhằm gii quyết việc dịch chuyển mất rừng và suy thoái rừng được xây dựng

6.1.4

Hỗ trợ xây dựng và triển khai các cơ chế hợp tác với các tnh giáp ranh với các nước láng giềng (kết hợp với hoạt động 1.6)

Các biên bn ghi nhớ và cơ chế hợp tác được thiết lập

 

X

X

X

Các tnh giáp ranh / Khu vực

PPMU

Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ

Tự thực hin

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phụ

 

 

-

 

 

Tổng phụ Kểt quả 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Tổng cộng kế hoạch hoạt động mới 2015

641.266,67

13.671.805.404

 

 

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2014 CHUYỂN SANG 2015

 

Đầu ra 2.1 (UNDP) Cơ chế, tổ chức thực hiện REDD+ tại 6 tnh đưc thành lập và vận hành

Hoạt động điều hành ca PPMU tại Lâm Đồng

2.1.8

Trang thiết bị văn phòng

Trang thiết bị văn phòng

 

X

X

X

TP Đà Lạt

PPMU

Chuyn kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị

Chào hàng cạnh tranh

21.884,84

466.584.789

Do năm 2014 không phê duyệt được kế hoạch lựa chọn nhà thầu nên chuyển sang năm 2015 thực hiện

 

2.5.1

Trên cơ s hiện trạng tài nguyên rừng đang kiểm kê. Rà soát lại ranh giới giao khoán cho phù hợp với hiện trạng đất có rừng, không có rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp.Đồng thời phù hợp với các lưu vực chi tr. Từ đó tạo điều kiện tăng cường cho hoạt động qun lý bo vệ rừng theo nguồn chi tr dịch vụ môi trưng rừng (PFES), góp phn giám sát việc mất rừng và suy thoái rừng

Thành quả giao nộp gồm bản đ số và bản đ in, s liệu đt có rừng, không có rừng phân theo lưu vực chi trả, phân theo chất lượng rừng, nguồn gốc hình thành rừng, phân theo quy hoạch 03 loại rừng cho khu vực rừng giao khoán QLBVR theo chính sách chi trả DVMTR cho 26 đơn vị chủ rừng

 

X

X

X

Tnh Lâm Đồng

PPMU

Tư vấn trong nước

Đấu thầu rộng rãi

80.581,73

1.718.002.484

 

 

2.5.1

Đánh giá tình hình giao rừng cộng đng ở Lâm Đng

Báo cáo đánh giá được những khó khăn, thuận lợi và thách thức trong giao rừng cộng đồng ở tnh Lâm Đng; tiến trình, thủ tục giao đất giao rừng cho cộng đồng

 

X

X

X

Tnh Lâm Đồng

PPMU

Tư vấn trong nước

Đấu thầu rộng rãi

25.246,62

538.257.938

 

 

Tổng cộng kế hoạch hoạt động năm 2015

768.979,86

16.394.650.615

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác