Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1076/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 27/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1076/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 27/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 1099/QĐ- UBND ngày 04/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 16/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 02, 03, 04, 06 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01 Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ
THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở (04 TTHC) |
|
- Sở Xây dựng; - Các cơ quan liên quan; - UBND tỉnh. |
||
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
||
04 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
- UBND cấp huyện; - Các cơ quan liên quan. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD;
- Quản lý đô thị: QLĐT;
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 32 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm:13 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
06 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định |
Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan. |
08 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
03 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
32 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 31 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm:14 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
05 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định |
Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan. |
08 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
03 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
31 ngày |
3. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm:09 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
02 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan. |
06 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
02 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định , chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC)
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm:05 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố |
CCMC cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định. |
Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố |
1,5 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến |
Văn thư Phòng |
1/2 ngày |
B6 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
04 ngày |
B7 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
B8 |
Xem xét dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
B9 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B10 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B11 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây