Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1072/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1072/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định việc giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc xác nhận rút tiền kỹ quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 452/TTr-SLĐTBXH ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 50 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của giải quyết của UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 50 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của giải quyết của UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 40 (mã QT-01/VLATLĐ) Phần 4 lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01), số 02 (mã QT-02), số 03 (mã QT-03), số 04 (mã QT-04), số 05 (mã QT-05), số 06 (mã QT-06), số 07 (mã QT-07), số 08 (mã QT-08), số 09 (mã QT-09), số 10 (mã QT-10), số 11 (mã QT-11), số 12 (mã QT-12), số 13 (mã QT-13), số 14 (mã QT-14), số 15 (mã QT-15), số 16 (mã QT-16) Phần I lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; số 19 (mã QT-19) Phần II lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội ; số 24 (mã QT-24) Phần III lĩnh vực Lao động-Tiền lương; số 25 (mã QT-25) Phần IV lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 12 (mã QT-22), số 13 (mã QT-23) Phần I.B lĩnh vực Người có công; số 33 (mã QT-43) Phần II.B lĩnh vực Trẻ em tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01), số 02 (mã QT-02) Phần I lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số 04 (mã QT-04) Phần II lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 06 (mã QT-06), số 07 (mã QT-07), số 08 (mã QT-08), số 09 (mã QT-09), số 11 (mã QT-11), số 12 (mã QT-12), số 13 (mã QT-13), số 14 (mã QT-14), số 15 (mã QT-15) Phần IV lĩnh vực Người có công; số 16 (mã QT-16), số 17 (mã QT-17), số 18 (mã QT-18) Phần V lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01) Phần I lĩnh vực Người có công; số 02 (mã QT-02) Phần II lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; số 03 (mã QT-03), số 04 (mã QT-04) Phần III lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 5683/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 12 (mã QT-17), số 13 (mã QT-18) Phần V.C lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; số 14 (mã QT-19), số 15 (mã QT-20), số 16 (mã QT-21), số 17 (mã QT-22) Phần VI.C lĩnh vực Lao động-Tiền lương tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-07) Phần I.B lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6175/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-02) Phần I.B lĩnh vực ưu đãi Người có công với cách mạng tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Giám đốc các Trung tâm/Cơ sở/Làng chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em và Giám đốc các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây