Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1064/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1064/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-SGTVT ngày 28/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: www.dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các Quy trình nội bộ số: 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 52; 53 tại tiểu mục 1 (lĩnh vực Đường bộ) mục I Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
17 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1064/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
08 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
2,5 ngày làm việc (không kể thời gian kiểm tra thực tế hiện trường) |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
02 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây