Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1060/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1060/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015; số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015; số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015; số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018; số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018; số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017; số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020; số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”, “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; công khai đầy đủ nội dung của từng thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn trước ngày 30/9/2021 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1060/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ BC CI |
Tại Bộ phận Một cửa |
DVC trực tuyến |
Tích hợp trên Cổng DVCQG |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
x |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020. |
x |
x |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020. |
x |
x |
|
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
x |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018. |
x |
x |
|
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018. |
x |
x |
|
|
7 |
Thủ tục thẩm định Đề án vị trí việc làm |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
x |
|
|
8 |
Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. |
x |
x |
|
|
9 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. |
x |
x |
|
|
10 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. |
x |
x |
|
|
11 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày kể từ ngày Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
12 |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
13 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
14 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
|
|
15 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
16 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có. |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
|
|
|
17 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
|
Mức độ 3 |
|
18 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
19 |
Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
20 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc, kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
21 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
22 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc, kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
24 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
25 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 ngày làm việc, kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
26 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
27 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Sở Nội vụ |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/ TT-BNV ngày 13/10/2020. |
x |
x |
|
|
28 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực hiện như sau: Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức.
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 01/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
x |
x |
|
|
29 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn tại vòng 2. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn tại vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 01/8/2021; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020. |
x |
x |
|
|
30 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức |
47 ngày làm việc |
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.
|
Không quy định |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 01/8/2021; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005. |
x |
x |
|
|
31 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả chấm thi; đồng thời công khai trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. |
- Bộ Nội vụ chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch CVC lên ngạch CCCC trong các CQNN và các đơn vị sự nghiệp công lập của NN. - Ban Tổ chức Trung ương chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch CVC lên ngạch CVCC trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của ĐCSVN và của các tổ chức CTXH. - Cơ quan quản lý ngạch công chức chuyên ngành của Đảng chủ trì, phối hợp với Ban Tổ chức Trung ương; các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch CVC lên ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch CVCC theo quy định. - UBND tỉnh chủ trì thi nâng ngạch từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch nhân viên, cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương; từ ngạch CV hoặc tương đương lên ngạch CVC hoặc tương đương. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Phí dự thi nâng ngạch công chức: 1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 01/8/2021; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020. |
x |
x |
|
|
32 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; - Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết; - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. + Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quyền quản lý; quyết định hoặc ủy quyền quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. + Đối với tổ chức sự nghiệp thuộc Chính phủ, người đứng đầu các tổ chức sự nghiệp này tổ chức hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên. |
Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020. |
x |
|
|
|
33 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. + Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quyền quản lý; quyết định hoặc ủy quyền quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. + Đối với tổ chức sự nghiệp thuộc Chính phủ, người đứng đầu các tổ chức sự nghiệp này tổ chức hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên. |
Không quy định |
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020. |
x |
|
|
|
34 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức sát hạch. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. - Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách. |
1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập giao quyền tự chủ quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 9 Luật Viên chức, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 9 Luật Viên chức, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quyền quản lý; quyết định hoặc ủy quyền quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. - Đối với tổ chức sự nghiệp thuộc Chính phủ, người đứng đầu các tổ chức sự nghiệp này tổ chức hoặc phân cấp tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức; quyết định tuyển dụng viên chức qua thi tuyển hoặc xét tuyển. 2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên. |
Không quy định |
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020. |
x |
|
|
|
35 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần. b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần. c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
x |
|
|
|
36 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Không |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
37 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND cấp huyện gửi đến. - Thời hạn chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
38 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5). |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
39 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
40 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11). |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
41 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
42 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
43 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
44 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
45 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
46 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
48 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
49 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
50 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
51 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
52 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
53 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
54 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
55 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
56 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
57 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
58 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
59 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
60 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
61 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
62 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
63 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
64 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
65 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhân được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
66 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
67 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
68 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
69 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
70 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
71 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
72 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
73 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
74 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
75 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. |
x |
x |
|
|
76 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
x |
|
Mức độ 4 |
x |
77 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
x |
78 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
|
Mức độ 4 |
x |
79 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
|
Mức độ 4 |
x |
80 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
|
Mức độ 3 |
x |
81 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
|
Mức độ 3 |
x |
82 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
|
Mức độ 3 |
|
83 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
84 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
85 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”, “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang |
75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”, “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang. |
x |
|
|
|
86 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Tại Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử: - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu; - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Sở Nội vụ |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
x |
x |
|
|
87 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Tại Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử: - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu; - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Sở Nội vụ |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014. |
x |
x |
Mức độ 4 |
x |
88 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013. - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014. |
x |
x |
Mức độ 4 |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
x |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020. |
x |
x |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020. |
x |
x |
|
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018. |
x |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018. |
x |
x |
|
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018. |
x |
x |
|
|
7 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
8 |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
9 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
10 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
11 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
12 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
13 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014. |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
14 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
20 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. |
x |
x |
|
|
15 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
- Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ khi công dân Việt Nam, người nước ngoài đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ tại Việt Nam bị tai nạn đã được cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn lập hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để thẩm định. - Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế. |
x |
x |
|
|
16 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
17 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
20 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
22 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
23 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
24 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
Mức độ 3 |
x |
25 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
Mức độ 3 |
x |
26 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
Mức độ 3 |
x |
27 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
Mức độ 3 |
x |
28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
Mức độ 3 |
x |
29 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
|
30 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
|
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Cơ quan làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Mức độ 3 |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể: UBND cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của UBND cấp xã, UBND cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm. |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; - Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. |
x |
x |
|
|
11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
14 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
15 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không có |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây