Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
Số hiệu: | 105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 105/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Văn bản số 11161/BNN-VPĐP ngày 28/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời hướng dẫn phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 75/HĐND-KTNS ngày 27/3/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 301/TTr-SNN ngày 22/02/2017; đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 10/3/2017 và liên ngành tại Biên bản họp ngày 07/3/2017 về việc đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017, như sau:
1. Tổng kinh phí phân bổ: 121.400,0 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn đầu tư: 90.000,0 triệu đồng.
1.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng.
2. Phân bổ theo nguồn vốn
2.1. Vốn đầu tư: 90.000,0 triệu đồng, gồm:
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho 68 xã, gồm: 35 xã đặc biệt khó khăn, xã ATK; 23 xã không thuộc đối tượng ưu tiên và 10 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015. Kinh phí thực hiện: 84.818,71 triệu đồng.
- Bố trí vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với một số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 thuộc Chương trình giáo dục và Chương trình nước sạch vệ sinh môi trường (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Kinh phí thực hiện: 5.181,29 triệu đồng.
2.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng, gồm:
a) Hỗ trợ cắm mốc quy hoạch: 425,0 triệu đồng
Hỗ trợ 17 xã thuộc các xã mục tiêu đạt chuẩn xã nông thôn mới đến năm 2020 thực hiện cắm mốc quy hoạch để củng cố, hoàn thiện tiêu chí quy hoạch.
b) Kinh tế và tổ chức sản xuất: 14.200,0 triệu đồng, trong đó:
- Hỗ trợ 12.800,0 triệu đồng cho 31 xã triển khai thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa gắn với thị trường (thông qua kinh tế hợp tác, hợp tác xã và trang trại), hỗ trợ cấp huyện phát triển sản xuất hàng hóa liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã nhằm tạo điều kiện cho địa phương thực hiện tiêu chí về thu nhập, giảm tỷ lệ hộ nghèo, cải thiện đời sống người dân nông thôn.
- Hỗ trợ 1.400,0 triệu đồng cho 14 hợp tác xã thuộc các xã mục tiêu đạt chuẩn xã nông thôn mới đến năm 2020 nhằm củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của hợp tác xã.
c) Công tác truyền thông - thông tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm và hỗ trợ cuộc thi báo chí: 7.336,839 triệu đồng, trong đó:
- Hỗ trợ công tác truyền thông, thông tin trên địa bàn toàn tỉnh, kinh phí thực hiện: 4.027,033 triệu đồng.
- Tập huấn nghiệp vụ cho các bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới tỉnh, huyện, xã và thôn, kinh phí thực hiện: 3.047,486 triệu đồng.
- Tổ chức cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới đi học tập kinh nghiệm, kinh phí thực hiện: 242,32 triệu đồng.
- Hỗ trợ cuộc thi Báo chí Tuyên Quang chung sức xây dựng nông thôn mới, kinh phí thực hiện: 20,0 triệu đồng.
d) Triển khai công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn, kinh phí thực hiện: 5.500,0 triệu đồng.
đ) Công tác quản lý chương trình: Hỗ trợ hoạt động quản lý chương trình cho cơ quan thường trực, giúp việc các cấp, kinh phí thực hiện: 1.038,16 triệu đồng.
e) Mua sắm trang thiết bị: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo 05 tuổi, kinh phí thực hiện: 2.900,001 triệu đồng.
3. Nguồn kinh phí phân bổ:
Nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu tại Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 được giao tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của nhà nước; định kỳ (tháng, quý năm) tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tình hình, kết quả thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017; hàng quý tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang cấp phát kinh phí và hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí theo đúng quy định của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
DIỄN GIẢI |
Tổng chi |
Chia nguồn theo nội dung hỗ trợ |
|||||||||||
Nguồn đầu tư |
Nguồn sự nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||
Cắm mốc quy hoạch |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
Hỗ trợ phát triển HTX |
Truyền thông, thông tin |
Tập huấn, bồi dưỡng |
Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn |
Học tập kinh nghiệm |
Hỗ trợ cuộc thi báo chí |
Quản lý Chương trình |
Mua sắm trang thiết bị |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
121.400.000 |
90.000.000 |
31.400.000 |
425.000 |
12.800.000 |
1.400.000 |
4.027.033 |
3.047.486 |
5.500.000 |
242.320 |
20.000 |
1.038.160 |
2.900.001 |
1 |
UBND huyện Lâm Bình |
8.162.100 |
5.570.000 |
2.592.100 |
25.000 |
1.700.000 |
200.000 |
100.000 |
|
527.100 |
|
|
40.000 |
|
2 |
UBND huyện Na Hang |
13.498.500 |
10.830.000 |
2.668.500 |
25.000 |
1.700.000 |
200.000 |
105.000 |
|
598.500 |
|
|
40.000 |
|
3 |
UBND huyện Chiêm Hoá |
26.182.710 |
22.838.710 |
3.344.000 |
75.000 |
2.200.000 |
200.000 |
185.000 |
|
644.000 |
|
|
40.000 |
|
4 |
UBND huyện Hàm Yên |
11.964.350 |
9.190.000 |
2.774.350 |
50.000 |
1.700.000 |
200.000 |
145.000 |
|
639.350 |
|
|
40.000 |
|
5 |
UBND huyện Yên Sơn |
22.843.250 |
18.980.000 |
3.863.250 |
100.000 |
2.500.000 |
200.000 |
220.000 |
|
803.250 |
|
|
40.000 |
|
6 |
UBND huyện Sơn Dương |
19.254.250 |
15.510.000 |
3.744.250 |
125.000 |
2.500.000 |
200.000 |
230.000 |
|
649.250 |
|
|
40.000 |
|
7 |
UBND TP Tuyên Quang |
2.913.000 |
1.900.000 |
1.013.000 |
25.000 |
500.000 |
200.000 |
80.000 |
|
168.000 |
|
|
40.000 |
|
8 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
336.000 |
336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung Tâm nước sạch VSMT nông thôn |
3.712.290 |
3.712.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung Tâm Y tế dự phòng- Sở Y tế |
151.000 |
151.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
VPĐP Chương trình |
2.662.895 |
|
2.662.895 |
|
|
|
742.033 |
1.267.382 |
|
155.320 |
20.000 |
478.160 |
|
12 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
458.827 |
|
458.827 |
|
|
|
|
408.827 |
|
|
|
50.000 |
|
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
14 |
Sở Tài chính |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
15 |
Sở Lao động TB&XH |
267.000 |
|
267.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
87.000 |
|
80.000 |
|
16 |
Sở Nội vụ |
978.366 |
|
978.366 |
|
|
|
|
978.366 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa TT&DL |
128.875 |
|
128.875 |
|
|
|
55.000 |
73.875 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
1.940.000 |
|
1.940.000 |
|
|
|
1.940.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
4.146.661 |
982.000 |
3.164.661 |
|
|
|
|
264.660 |
|
|
|
|
2.900.001 |
20 |
Công An tỉnh |
54.376 |
|
54.376 |
|
|
|
|
54.376 |
|
|
|
|
|
21 |
Đoàn thể tỉnh: UB MTTQ, CCB, ĐTN, Phụ nữ, Nông dân |
125.000 |
|
125.000 |
|
|
|
125.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật |
565.250 |
|
565.250 |
|
|
|
|
|
565.250 |
|
|
|
|
23 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
332.850 |
|
332.850 |
|
|
|
|
|
332.850 |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân |
572.450 |
|
572.450 |
|
|
|
|
|
572.450 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Khối lượng |
Mức hỗ trợ (1000đ) |
Tổng số (1000đ) |
Chia nguồn vốn |
GHI CHÚ |
|
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG: (A+B) |
|
|
|
121.400.000 |
90.000.000 |
31.400.000 |
|
A |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
90.000.000 |
90.000.000 |
|
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng của 68 xã trên địa bàn tỉnh |
Tổng |
1 |
|
84.818.710 |
84.818.710 |
|
|
- |
Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Tổng |
1 |
|
5.181.290 |
5.181.290 |
|
|
B |
Chi sự nghiệp |
|
|
|
31.400.000 |
0 |
31.400.000 |
|
I |
Hỗ trợ kinh phí cắm mốc quy hoạch |
|
|
|
425.000 |
|
425.000 |
|
1 |
Cắm mốc quy hoạch 17 xã: Lăng Can, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú, Tân Thịnh và Xuân Quang, Chiêm Hóa; Phù Lưu và Nhân Mục, H. Hàm Yên; Kim Phú, Phú Lâm, Thái Bình và Phúc Ninh, H. Yên Sơn; Sơn Nam, Hồng Lạc, Cấp Tiến, Sầm Dương và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương; Đội Cấn, TP. Tuyên Quang |
xã |
17 |
25.000 |
425.000 |
|
425.000 |
|
II |
Hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa |
|
|
|
12.800.000 |
|
12.800.000 |
|
1 |
Bổ sung kinh phí cho 07 xã (Đã được hỗ trợ tại Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh, gồm |
Trđ |
|
|
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
- |
Bổ sung kinh phí cho 03 xã: Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang và Hòa Phú, H. Chiêm Hóa |
xã |
3 |
200.000 |
600.000 |
|
600.000 |
|
- |
Bổ sung kinh phí cho 04 xã: Hùng Đức, H. Hàm Yên; Trung Môn, H. Yên Sơn; Cấp Tiến, H. Sơn Dương và Đội Cấn, TP. Tuyên Quang. |
xã |
4 |
100.000 |
400.000 |
|
400.000 |
|
2 |
Hỗ trợ 4 xã |
xã |
|
500.000 |
10.600.000 |
|
10.600.000 |
|
- |
Các xã (Lăng Can, Thổ Bình và Hồng Quang, H.Lâm Bình; Hồng Thái, Thượng Nông và Thượng Giáp, H. Ma Hang; Tân Thịnh, Linh Phú, Hùng Mỹ và Hà Lang, H. Chiêm Hóa) |
xã |
10 |
500.000 |
5.000.000 |
|
5.000.000 |
|
- |
Các xã (Minh Hương, Thái Sơn, Nhân Mục và Thái Hòa, H.Hàm Yên; Chiêu Yên, Kim Phú và Phú Lâm, H.Yên Sơn; Sầm Dương, Hồng Lạc, Vĩnh Lợi, Minh Thanh, Hào Phú và Đại Phú, H.Sơn Dương; Thái Long, TP. Tuyên Quang) |
xã |
14 |
400.000 |
5.600.000 |
|
5.600.000 |
|
3 |
Hỗ trợ huyện Yên Sơn: Phát triển chuỗi Bưởi, quy mô liên xã (Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Xuân Vân). |
Tổng |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
|
III |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông lâm nghiệp tại 14 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H. Lâm Bình; Hồng Thái và Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú và Phúc Thịnh, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa và Nhân Mục, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương; Thái Long và Đội Cấn, TP. Tuyên Quang) |
Xã |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
|
1.400.000 |
|
IV |
Truyền thông - Thông tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm, hỗ trợ cuộc thi báo chí |
|
|
|
7.336.839 |
|
7.336.839 |
|
1 |
Truyền thông - Thông tin |
Trđ |
|
|
4.027.033 |
|
4.027.033 |
|
1.1 |
Văn phòng điều phối tỉnh: |
Trđ |
|
|
|
|
742.033 |
|
- |
Phối hợp với Báo Tuyên Quang, |
Tổng |
1 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
- |
Phối hợp với Đài PT-TH tỉnh |
Tổng |
1 |
65.000 |
65.000 |
|
65.000 |
|
- |
Phối hợp với cơ quan thông tấn, báo chí Trung ương, địa phương: Xây dựng chuyên trang, chuyên đề về xây dựng nông thôn mới... |
Tổng |
1 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
- |
In ấn tài liệu tuyên truyền (biên soạn, in ấn tài liệu các văn bản của Trung ương, của tỉnh liên quan đến thực hiện Chương trình giai đoạn 2016-2020),... |
Tổng |
1 |
330.000 |
330.000 |
|
330.000 |
|
- |
Xây dựng Website nông thôn mới |
Tổng |
1 |
232.033 |
232.033 |
|
232.033 |
|
1.2 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
Trđ |
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
- |
Phối hợp với Báo Lao động và Xã hội; Tạp chí Lao động xã hội về công tác đào tạo nghề |
Tổng |
1 |
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
|
- |
In ấn tờ rơi tuyên truyền về các hoạt động đào tạo nghề |
Tổng |
1 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
1.3 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch: In phóng tranh tuyên truyền, tờ gấp tuyên truyền |
Tổng |
1 |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
|
1.4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1.940.000 |
|
1.940.000 |
|
- |
Nâng cao chất lượng cho các đài truyền thanh cơ sở tại 07 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H. Lâm Bình; Hồng Thái, H. Na Hang; Trung Môn, H. Yên Sơn; Đại Phú, Hồng Lạc và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương) |
Tổng |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
1.400.000 |
|
- |
Xây dựng, triển khai phần mềm Quản lý văn bản đi và đến tại 07 xã (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương) |
Tổng |
1 |
540.000 |
540.000 |
|
540.000 |
|
1.5 |
UB MTTQ tỉnh, Tỉnh đoàn TN, Hội LH Phụ nữ tỉnh, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh tỉnh |
Ngành |
5 |
25.000 |
125.000 |
|
125.000 |
|
1.6 |
Tuyên truyền cấp huyện |
huyện |
7 |
50.000 |
350.000 |
|
350.000 |
|
1.7 |
Tuyên truyền của 07 xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương) |
xã |
7 |
15.000 |
105.000 |
|
105.000 |
|
1.8 |
Tuyên truyền của 122 xã còn lại |
xã |
122 |
5.000 |
610.000 |
|
610.000 |
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng |
Trđ |
|
|
3.047.486 |
|
3.047.486 |
|
2.1 |
Văn phòng điều phối tỉnh: Tập huấn cho cán bộ tỉnh, huyện, thành phố và cán bộ thôn của 30 xã, đối tượng là: Trưởng ban quản lý xây dựng nông thôn mới xã và cán bộ Ban Phát triển thôn, bản |
Trđ |
|
|
1.267.382 |
|
1.267.382 |
|
- |
Tập huấn cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn thuộc cấp tỉnh và cấp huyện |
Tổng |
1 |
40.583 |
40.583 |
|
40.583 |
|
- |
Tập huấn cho cán bộ thôn của 30 xã mục tiêu đạt chuẩn giai đoạn 2016-2020, đối tượng là: Bí thư chi bộ hoặc trưởng thôn; đại diện Ban Phát triển thôn, bản |
Tổng |
1 |
1.226.799 |
1.226.799 |
|
1.226.799 |
|
2.2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Tập huấn cán bộ hợp tác xã |
Tổng |
1 |
408.827 |
408.827 |
|
408.827 |
|
2.3 |
Sở Nội vụ: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức cấp xã |
Tổng |
1 |
978.366 |
978.366 |
|
978.366 |
|
2.4 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch: Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ văn hóa, thể thao cơ sở |
Tổng |
1 |
73.875 |
73.875 |
|
73.875 |
|
2.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo: |
Trđ |
|
|
264.660 |
|
264.660 |
|
- |
Tập huấn cho giáo viên THCS về kỹ năng xây dựng chương trình, tài liệu ôn tập cho học sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của 08 môn học để duy trì vững chắc phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Tổng |
1 |
88.397 |
88.397 |
|
88.397 |
|
- |
Tập huấn kỹ năng sử dụng thiết bị dạy học, thực hành các bài thí nghiệm cho giáo việc cấp THCS |
Tổng |
1 |
40.020 |
40.020 |
|
40.020 |
|
- |
Tập huấn phương pháp điều tra số liệu phổ cập giáo dục THCS |
Tổng |
1 |
23.075 |
23.075 |
|
23.075 |
|
- |
Tập huấn phương pháp điều tra số liệu phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1,2,3 |
Tổng |
1 |
28.176 |
28.176 |
|
28.176 |
|
- |
Tập huấn cho giáo viên THCS về sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học, theo cụm trường nhằm nâng cao chất lượng dạy học để duy trì vững chắc phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Tổng |
1 |
84.992 |
84.992 |
|
84.992 |
|
2.6 |
Công an tỉnh |
Trđ |
1 |
|
54.376 |
|
54.376 |
|
- |
Tập huấn: Xây dựng mô hình tự quản về An ninh trật tự. |
MH |
7 |
3.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
- |
Tập huấn nghiệp vụ thực hiện tiêu chí về An ninh trật tự |
Tổng |
1 |
33.376 |
33.376 |
|
33.376 |
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
Trđ |
|
|
242.320 |
|
242.320 |
|
- |
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh: Học tập kinh nghiệm về xây dựng nông thôn mới |
Chuyến |
1 |
155.320 |
155.320 |
|
155.320 |
|
- |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội: Học tập kinh nghiệm về công tác dạy nghề |
Chuyến |
1 |
87.000 |
87.000 |
|
87.000 |
|
4 |
Hỗ trợ cuộc thi báo chí Tuyên Quang chung sức xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
V |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Tổng |
1 |
5.500.000 |
5.500.000 |
|
5.500.000 |
|
VI |
Quản lý Chương trình |
|
|
|
1.038.160 |
|
1.038.160 |
|
1 |
Văn phòng điều phối Chương trình |
Tổng |
1 |
478.160 |
478.160 |
|
478.160 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn) |
Tổng |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tổng |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
4 |
Sở Tài chính |
Tổng |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
5 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tổng |
1 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
6 |
UBND huyện, thành phố |
Huyện |
7 |
40.000 |
280.000 |
|
280.000 |
|
VII |
Mua sắm trang thiết bị |
Trđ |
|
|
2.900.001 |
|
2.900.001 |
|
- |
Sở Giáo dục và đào tạo: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo 05 tuổi |
Tổng |
1 |
2.900.001 |
2.900.001 |
|
2.900.001 |
|
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Khối lượng |
Mức hỗ trợ (1000đ) |
Vốn Đầu tư phát triển (1000đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6*7 |
9 |
|
|
CỘNG TỔNG (A+B): |
|
|
|
90.000.000 |
|
|
|
|
84.818.710 |
|
|||
- |
Xã đặc biệt khó khăn (35 xã) |
|
|
|
57.252.710 |
|
|
- |
Các xã không thuộc đối tượng ưu tiên, gồm cả 10 xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015 (133 xã) |
|
|
|
27.566.000 |
|
|
|
Trong đó: Chi tiết theo huyện, xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.570.000 |
|
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
4.620.000 |
|
|
1.1 |
Xã Hồng Quang |
Cộng |
|
|
|
2.590.000 |
|
Xây dựng cầu tràn liên hợp Khuổi Cao, thôn Thượng Minh |
CT |
1 |
800.000 |
800.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng cầu tràn liên hợp Khuổi Muông, thôn Thượng Minh |
CT |
1 |
800.000 |
800.000 |
|||
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn |
Km |
2,68 |
370.000 |
990.000 |
|||
1.2 |
Xã Xuân Lập |
Cộng |
|
|
|
2.030.000 |
|
Xây dựng công trình thủy lợi Nặm Lương, thôn Nà Lòa, xã Xuân Lập |
CT |
1 |
1.530.000 |
1.530.000 |
Thực hiện tiêu chí Thủy lợi |
||
Nâng cấp, cải tạo chợ trung tâm xã |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
950.000 |
|
|
2.1 |
Xã Thượng Lâm |
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
2,639 |
360.000 |
950.000 |
|
|
|
|
10.830.000 |
. |
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
9.830.000 |
|
|
1.1 |
Xã Sơn Phú |
Cộng |
|
|
|
2.480.000 |
|
Đường trục xã đoạn từ thôn Bản Tàm đi thôn Nà Sàm |
Km |
1,5 |
1.000.000 |
1.500.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Nhà Hiệu bộ trường Tiểu học xã Sơn Phú |
CT |
1,0 |
980.000 |
980.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
1.2 |
Xã Yên Hoa |
Cộng |
|
|
|
2.450.000 |
|
Đường trục xã đoạn từ thôn Bản Va đi thôn Nà Ché |
Km |
2,45 |
1.000.000 |
2.450.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
1.3 |
Xã Đà Vị |
Cộng |
|
|
|
2.440.000 |
|
Đường trục xã: Đoạn đi thôn Bản Tâng |
Km |
2,15 |
1.000.000 |
2.150.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,86 |
337.209 |
290.000 |
|||
1.4 |
Xã Khau Tinh |
Cộng |
|
|
|
2.460.000 |
|
Đường trục xã đoạn từ UBND xã đi thôn Khau Tinh |
Km |
2,25 |
1.000.000 |
2.250.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng đường vào khu sản xuất |
Km |
0,6 |
350.000 |
210.000 |
|||
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
1.000.000 |
|
|
2.1 |
Xã Năng Khả |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Trường Tiểu học Năng Khả, Điểm trường thôn Nà Chao (02 phòng học, 01 phòng công vụ) |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Trường Tiểu học xã Năng Khả, điểm trường Thôn Lũng Giang (2 phòng học) |
CT |
1 |
400.000 |
400.000 |
|||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,30 |
333.333 |
100.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
|
|
|
22.838.710 |
|
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
17.222.710 |
|
|
1.1 |
Xã Xuân Quang |
Cộng |
|
|
|
2.240.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,8 |
300.000 |
240.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
1.2 |
Xã Phúc Sơn |
Cộng |
|
|
|
2.090.000 |
|
Xây dựng phòng ở cho học sinh trường THCS bán trú (10 phòng) |
CT |
1 |
1.970.000 |
1.970.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,4 |
300.000 |
120.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
1.3 |
Xã Hà Lang |
Cộng |
|
|
|
2.090.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường trục xã |
Km |
0,5 |
1.500.000 |
750.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
|||
Xây dựng phòng chức năng trường THCS (04 phòng) |
CT |
1 |
750.000 |
750.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Xây dựng phòng chức năng trường Mầm non (02 phòng) |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
|||
1.4 |
Xã Tân Mỹ |
Cộng |
|
|
|
1.600.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,5 |
300.000 |
150.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Công trình nước sạch Khuổi Tá, thôn Thôm Bưa |
CT |
1 |
1.450.000 |
1.450.000 |
Thực hiện tiêu chí Môi trường |
||
1.5 |
Xã Minh Quang |
Cộng |
|
|
|
1.503.000 |
|
Xây dựng mới đập Nà Niêng, thôn Nà Áng |
CT |
1 |
483.000 |
483.000 |
Thực hiện tiêu chí thủy lợi |
||
Xây dựng mới phai Hu, thôn Bản Đồn |
CT |
1 |
900.000 |
900.000 |
|||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,4 |
300.000 |
120.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
1.6 |
Xã Phú Bình |
Cộng |
|
|
|
2.180.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,60 |
300.000 |
180.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông đường trục xã |
Km |
1,0 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|||
Nạo vét hồ thủy lợi Nặm Ho thôn Bản Ho 1 |
CT |
1 |
250.000 |
250.000 |
Thực hiện tiêu chí Thủy lợi |
||
Nạo vét hồ thủy lợi Nong Bên thôn Bản Ho 2 |
CT |
1 |
250.000 |
250.000 |
|||
1.7 |
Xã Trung Hà |
Cộng |
|
|
|
2.550.000 |
|
Hỗ trợ bê tông đường trục xã |
Km |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,5 |
300.000 |
150.000 |
|||
Xây dựng phòng chức năng trường PT dân tộc bán trú THCS |
Phòng |
3 |
300.000 |
900.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
1.8 |
Xã Yên Lập |
Cộng |
|
|
|
2.465.710 |
|
Xây dựng phòng chức năng trường THCS |
CT |
4 |
300.000 |
1.200.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,2 |
300.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng cầu tràn thôn Khân Khương |
CT |
1 |
600.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Thủy lợi |
||
Xây dựng cầu tràn thôn Nà Dầu |
CT |
1 |
605.710 |
605.710 |
|||
1.9 |
Xã Linh Phú |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.10 |
Xã Vinh Quang |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.11 |
Xã Bình Nhân |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.12 |
Xã Tri Phú |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,2 |
300.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.13 |
Xã Kiên Đài |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,2 |
300.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.14 |
Xã Bình Phú |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,18 |
300.000 |
54.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
1.15 |
Xã Tân An |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,2 |
300.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
5.616.000 |
|
|
2.1 |
Xã Hòa Phú |
Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
2.2 |
Xã Kim Bình |
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng phòng học trường Tiểu học |
CT |
2 |
330.000 |
660.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Xây dựng công trình phụ trợ trường Tiểu học |
CT |
2 |
100.000 |
200.000 |
|||
2.3 |
Xã Yên Nguyên |
Cộng |
|
|
|
990.000 |
|
Xây dựng phòng học, chức năng trường Mầm non (5 phòng) |
CT |
1 |
900.000 |
900.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.4 |
Xã Phúc Thịnh |
Cộng |
|
|
|
450.000 |
|
Xây dựng phòng chức năng trường Mầm non |
|
1 |
360.000 |
360.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.5 |
Xã Tân Thịnh |
Cộng |
|
|
|
450.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,67 |
300.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường ngõ, xóm |
Km |
1 |
250.000 |
250.000 |
|||
2.6 |
Xã Trung Hòa |
Cộng |
|
|
|
956.000 |
|
Xây dựng phòng chức năng trường THCS |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
2,52 |
300.000 |
756.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.7 |
Xã Hòa An |
Cộng |
|
|
|
620.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Cải tạo Đập Tông Be, thôn Làng Mới |
CT |
1 |
230.000 |
230.000 |
Thực hiện tiêu chí Thủy lợi |
||
Xây dựng mới Phai Cốc Cươp, thôn Làng Mới |
CT |
1 |
300.000 |
300.000 |
|||
2.8 |
Xã Nhân Lý |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,2 |
300.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
2.9 |
Xã Hùng Mỹ |
Cộng |
|
|
|
640.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
0,3 |
300.000 |
90.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng mới Phai Hẩu, thôn Thắm |
CT |
1,0 |
550.000 |
550.000 |
Thực hiện tiêu chí Thủy lợi |
||
|
|
|
9.190.000 |
|
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
5.840.000 |
|
|
1.1 |
Xã Bạch Xa |
Cộng |
|
|
|
900.000 |
|
Bê tông Đường trục xã 0,4 km tuyến từ Trạm y tế xã đi thôn Bến Đền |
Km |
0,4 |
1.500.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng bếp ăn trường mầm non Bạch xa |
CT |
1 |
300.000 |
300.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
1.2 |
Xã Thành Long |
Bổ sung kinh phí xây dựng 01 phòng học (01 phòng lớn, 01 phòng nhỏ) trường Mầm non điểm thôn Trung Thành 4 (năm 2016 đã cấp kinh phí tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh) |
CT |
1 |
120.000 |
120.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
1.3 |
Xã Minh Khương |
Bổ sung kinh phí xây dựng phòng học mầm non điểm trường chính (năm 2016 đã cấp kinh phí tại Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh) |
CT |
1 |
60.000 |
60.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
1.4 |
Xã Minh Hương |
Cộng |
|
|
|
2.510.000 |
|
Bê tông đường trục xã: Đoạn từ thôn 8 đi thôn 9 Minh Quang |
CT |
1,34 |
1.500.000 |
2.010.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,0 km |
CT |
1 |
300.000 |
300.000 |
|||
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa |
||
1.5 |
Xã Tân Thành |
Cộng |
|
|
|
2.250.000 |
|
Xây dựng 03 phòng học trường tiểu học Tân Loan điểm trường chính |
CT |
1 |
750.000 |
750.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Xây dựng nhà lớp học mầm non điểm trường thôn 1 Làng Bát |
CT |
1 |
300.000 |
300.000 |
|||
Xây dựng chợ xã Tân Thành |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường nội đồng, khu sản xuất 2,33 km |
Km |
2,333 |
300.000 |
700.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
3.350.000 |
|
|
2.1 |
Xã Thái Hòa |
Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
2.2 |
Xã Yên Phú |
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,5 km |
CT |
1,5 |
300.000 |
450.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.3 |
Xã Phù Lưu |
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
Xây dựng 02 Phòng học trường tiểu học điểm thôn Thôm Táu |
CT |
1 |
400.000 |
400.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Xây dựng bãi rác thải của xã |
CT |
1 |
250.000 |
250.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,0 km |
Km |
1 |
300.000 |
300.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.4 |
Xã Bình Xa |
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
Xây dựng 02 phòng học trường tiểu học Bình Xa |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ bê tông đường nội đồng 1,0km |
Km |
1 |
300.000 |
300.000 |
Thực hiện tiêu chí giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông đường ngõ xóm 1,0km |
Km |
1 |
150.000 |
150.000 |
|||
|
|
|
18.980.000 |
|
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
9.480.000 |
|
|
1.1 |
Xã Trung Sơn |
Xây dựng cầu tràn liên hợp thôn Khuân Cướm |
CT |
1 |
1.480.000 |
1.480.000 |
Thực hiện tiêu chí giao thông |
1.2 |
Xã Quý Quân |
Cộng |
|
|
|
1.500.000 |
|
Bổ sung vốn xây dựng trường mầm non trung tâm xã giai đoạn 2 (năm 2016 vốn 1.100 triệu đồng) |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ UBND xã tới chợ |
Km |
1,5 |
866.667 |
1.300.000 |
Thực hiện tiêu chí giao thông |
||
1.3 |
Xã Đạo Viện |
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ thôn Cây Thị đến thôn Phào |
Km |
2,0 |
1.000.000 |
2.000.000 |
Thực hiện tiêu chí giao thông |
1.4 |
Xã Công Đa |
Cộng |
|
|
|
2.100.000 |
|
Xây dựng bếp ăn và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã |
CT |
1 |
600.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ Thôn Gành đi thôn Cả |
Km |
1,50 |
1.000.000 |
1.500.000 |
Thực hiện tiêu chí giao thông |
||
1.5 |
Xã Kim Quan |
Cộng |
|
|
|
2.400.000 |
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn |
||
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã (Xây dựng nhà văn hóa và mua sắm trang, thiết bị thiết yếu) |
CT |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
Xây dựng 03 phòng chức năng và công trình phụ trợ trường tiểu học trung tâm xã |
CT |
1 |
700.000 |
700.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
9.500.000 |
|
|
2.1 |
Xã Nhữ Khê |
Xây dựng phòng học và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã |
CT |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
2.2 |
Xã Mỹ Bằng |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Mỹ Bình và thôn Lũng |
Km |
2,8333 |
300.000 |
850.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
2.3 |
Xã Phú Lâm |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã |
CT |
1 |
400.000 |
400.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn |
||
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
1,429 |
280.000 |
400.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.4 |
Xã Hoàng Khai |
Cộng |
|
|
|
650.000 |
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn: Thôn Từ Lưu 2 - Nghiêm Sơn 2 |
Km |
0,9 |
300.000 |
270.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Xây dựng đường giao thông nội đồng: Thôn Từ Lưu - Nghiêm Sơn (đường cấp phối; đào, đắp hệ thống rãnh thoát nước) |
Km |
1 |
380.000 |
380.000 |
|||
2.5 |
Xã Kim Phú |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
km |
1,07 |
280.000 |
300.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
2.6 |
Xã Trung Môn |
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa xã |
CT |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
2.7 |
Xã Lang Quán |
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn |
Km |
3,57 |
280.000 |
1.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
2.8 |
Xã Chiêu Yên |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm |
||
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sinh hoạt tập trung |
CT |
1 |
400.000 |
400.000 |
|||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
1,43 |
280.000 |
400.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.9 |
Xã Phúc Ninh |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn |
Km |
1,57 |
280.000 |
440.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
2 |
280.000 |
560.000 |
|||
2.10 |
Xã Lực Hành |
Xây dựng phòng học và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã |
CT |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
|
|
|
15.510.000 |
|
|||
1 |
Xã đặc biệt khó khăn, ATK |
|
|
|
10.260.000 |
|
|
1.1 |
Trung Yên |
Cộng |
|
|
|
2.550.000 |
|
Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa xã và công trình phụ trợ khác |
CT |
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học trường Mầm non |
Phòng |
2 |
300.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
2,50 |
300.000 |
750.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
1.2 |
Lương Thiện |
Cộng |
|
|
|
2.580.000 |
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
6,6 |
300.000 |
1.980.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học trường Tiểu học |
Phòng |
2 |
300.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
1.3 |
Đồng Quý |
Cộng |
|
|
|
2.580.000 |
|
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học Mầm non |
Phòng |
2 |
300.000 |
600.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Hỗ trợ xây dựng mới 05 phòng tại trường THCS |
Phòng |
5 |
300.000 |
1.500.000 |
|||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
1,6 |
300.000 |
180.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
1.4 |
Thanh Phát |
Cộng |
|
|
|
2.550.000 |
|
Xây dựng mới nhà hiệu bộ 5 gian (phòng hội đồng 3 gian, phòng hiệu trưởng 01 gian, phòng hiệu phó 01 gian) và các công trình phụ trợ trường Tiểu học và THCS |
CT |
1 |
1.050.000 |
1.050.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
||
Xây dựng mới phòng học trường Tiểu học và THCS |
Phòng |
2 |
300.000 |
600.000 |
|||
Xây dựng mới phòng chức năng trường Tiểu học và THCS |
Phòng |
3 |
300.000 |
900.000 |
|||
2 |
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015) |
|
|
|
5.250.000 |
|
|
2.1 |
Hào Phú |
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
2.2 |
Xã Tân Trào |
Nâng cấp, sửa chữa phòng học trường THCS và xây dựng các công trình phụ trợ |
CT |
1 |
820.000 |
820.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
2.3 |
Thượng Ấm |
Xây dựng mới 03 phòng học và công trình phụ trợ trường Tiểu học |
CT |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thực hiện tiêu chí Trường học |
2.4 |
Vĩnh Lợi |
Cộng |
|
|
|
1.000.000 |
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
Hỗ trợ xây dựng bãi tập kết rác thải xã |
CT |
1 |
300.000 |
300.000 |
Thực hiện tiêu chí Môi trường và An toàn thực phẩm |
||
2.5 |
Đông Lợi |
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
1,5 |
300.000 |
450.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
2.6 |
Hồng Lạc |
Cộng |
|
|
|
980.000 |
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ |
CT |
1 |
500.000 |
500.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
||
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng |
Km |
1,6 |
300.000 |
480.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG (Xã đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2015) |
|
|
|
1.900.000 |
|
||
|
|
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
1 |
Xã An Khang |
Mở rộng nghĩa trang thôn Bình Ca -Thúy An |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm |
Đường giao thông trục thôn |
Km |
2,1 |
265.000 |
550.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
||
Nâng cấp, cải tạo sân thể thao trung tâm xã |
CT |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa |
||
|
|
Cộng |
|
|
|
950.000 |
|
2 |
Xã Tràng Đà |
Xây dựng 04 phòng học trường Mầm non Hương Sen và công trình phụ trợ |
CT |
1 |
950.000 |
950.000 |
Thực hiện tiêu chí Giao thông |
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư), gồm: |
|
|
|
5.181.290 |
|
||
Chương trình Giáo dục (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014) |
Trđ |
|
|
980.000 |
|
||
1 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú -THCS huyện Yên Sơn |
CT |
1 |
644.000 |
644.000 |
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
Cộng |
|
|
|
336.000 |
|
Đường dây 10Kv, trạm biến áp - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
CT |
1 |
7.000 |
7.000 |
|
||
Nhà hiệu bộ - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
CT |
1 |
124.000 |
124.000 |
|
||
Nhà lớp học 4 tầng - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
CT |
1 |
161.000 |
161.000 |
|
||
Hệ thống cấp nước sinh hoạt và thoát nước - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
CT |
1 |
44.000 |
44.000 |
|
||
Chương trình nước sạch VSMT (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014) |
Trđ |
|
|
4.201.290 |
|
||
1 |
Trung Tâm nước sạch VSMT nông thôn |
Cộng |
|
|
|
3.712.290 |
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Nhà Xe và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
CT |
1 |
498.000 |
498.000 |
|
||
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Bẫu + Lầm và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
CT |
1 |
544.000 |
544.000 |
|
||
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
CT |
1 |
1.642.000 |
1.642.000 |
|
||
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
CT |
1 |
1.028.290 |
1.028.290 |
|
||
2 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Cộng |
|
|
|
338.000 |
|
Nhà vệ sinh các trường mầm non Nông Tiến, Hương Sen; Tiểu học Phan Thiết; Hưng Thành, Trường Thành, thành phố Tuyên Quang |
CT |
1 |
165.000 |
165.000 |
|
||
Nhà vệ sinh các trường mầm non Tri Phú; Tiểu học Tân Thịnh, Tân Mỹ 2, Hòa An, Linh Phú, Yên Lập, Vinh Quang, Trung Hà, Tri Phú, Hùng Mỹ 2; THCS Tân Mỹ 2, Linh Phú, Yên Lập, Hà Lang, Phúc Sơn, Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
CT |
1 |
173.000 |
173.000 |
|
||
3 |
Trung Tâm Y tế dự phòng- Sở Y tế |
Nhà vệ sinh trạm y tế xã năm 2013 |
CT |
1 |
151.000 |
151.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây