370229

Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017

370229
LawNet .vn

Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017

Số hiệu: 105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 10/04/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 105/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 10/04/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Văn bản số 11161/BNN-VPĐP ngày 28/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời hướng dẫn phân bổ kế hoạch vn ngân sách Trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 75/HĐND-KTNS ngày 27/3/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 301/TTr-SNN ngày 22/02/2017; đề nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 10/3/2017 và liên ngành tại Biên bản họp ngày 07/3/2017 về việc đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017, như sau:

1. Tổng kinh phí phân bổ: 121.400,0 triệu đồng, trong đó:

1.1. Vn đầu tư: 90.000,0 triệu đồng.

1.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng.

2. Phân bổ theo nguồn vốn

2.1. Vốn đầu tư: 90.000,0 triệu đồng, gồm:

- Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho 68 xã, gồm: 35 xã đặc biệt khó khăn, xã ATK; 23 xã không thuộc đối tượng ưu tiên và 10 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015. Kinh phí thực hiện: 84.818,71 triệu đồng.

- B trí vn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với một số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 thuộc Chương trình giáo dục và Chương trình nước sạch vệ sinh môi trường (theo Văn bản s 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Kinh phí thực hiện: 5.181,29 triệu đồng.

2.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng, gồm:

a) Hỗ trợ cắm mốc quy hoạch: 425,0 triệu đồng

Hỗ trợ 17 xã thuộc các xã mục tiêu đạt chuẩn xã nông thôn mới đến năm 2020 thực hiện cắm mốc quy hoạch để củng cố, hoàn thiện tiêu chí quy hoạch.

b) Kinh tế và tổ chức sản xuất: 14.200,0 triệu đồng, trong đó:

- Hỗ trợ 12.800,0 triệu đồng cho 31 xã triển khai thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa gn với thị trường (thông qua kinh tế hợp tác, hợp tác xã và trang trại), hỗ trợ cấp huyện phát triển sản xuất hàng hóa liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã nhằm tạo điều kiện cho địa phương thực hiện tiêu chí về thu nhập, giảm tỷ lệ hộ nghèo, cải thiện đời sống người dân nông thôn.

- Hỗ trợ 1.400,0 triệu đồng cho 14 hợp tác xã thuộc các xã mục tiêu đạt chuẩn xã nông thôn mới đến năm 2020 nhằm củng cố, nâng cao hiệu quả hot động sản xuất kinh doanh của hợp tác xã.

c) Công tác truyền thông - thông tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm và hỗ trợ cuộc thi báo chí: 7.336,839 triệu đồng, trong đó:

- Hỗ trợ công tác truyền thông, thông tin trên địa bàn toàn tỉnh, kinh phí thực hiện: 4.027,033 triệu đồng.

- Tập huấn nghiệp vụ cho các bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới tỉnh, huyện, xã và thôn, kinh phí thực hiện: 3.047,486 triệu đồng.

- Tổ chức cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới đi học tập kinh nghiệm, kinh phí thực hiện: 242,32 triệu đồng.

- Hỗ trợ cuộc thi Báo chí Tuyên Quang chung sức xây dựng nông thôn mới, kinh phí thực hiện: 20,0 triệu đồng.

d) Triển khai công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn, kinh phí thực hiện: 5.500,0 triệu đồng.

đ) Công tác quản lý chương trình: Hỗ trợ hoạt động quản lý chương trình cho cơ quan thường trực, giúp việc các cấp, kinh phí thực hiện: 1.038,16 triệu đồng.

e) Mua sắm trang thiết bị: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo 05 tuổi, kinh phí thực hiện: 2.900,001 triệu đồng.

3. Nguồn kinh phí phân bổ:

Nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu tại Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017.

(Chi tiết có biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 được giao tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của nhà nước; định kỳ (tháng, quý năm) tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, SNông nghiệp và Phát triển nông thôn về tình hình, kết quả thực hiện.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017; hàng quý tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang cấp phát kinh phí và hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí theo đúng quy định của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang; Chtịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
(Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy;
(Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh;
(Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

-
Các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng: KT, TH, VX;
- Lưu VT (Dt 40).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

DIỄN GIẢI

Tổng chi

Chia nguồn theo nội dung hỗ trợ

Nguồn đầu tư

Nguồn sự nghiệp

Trong đó

Cắm mc quy hoạch

Hỗ trợ phát triển sản xuất

Hỗ trợ phát trin HTX

Truyền thông, thông tin

Tập huấn, bi dưỡng

Đào tạo ngh cho LĐ nông thôn

Học tập kinh nghiệm

Hỗ trợ cuộc thi báo chí

Quản lý Chương trình

Mua sắm trang thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng cộng

121.400.000

90.000.000

31.400.000

425.000

12.800.000

1.400.000

4.027.033

3.047.486

5.500.000

242.320

20.000

1.038.160

2.900.001

1

UBND huyện Lâm Bình

8.162.100

5.570.000

2.592.100

25.000

1.700.000

200.000

100.000

 

527.100

 

 

40.000

 

2

UBND huyện Na Hang

13.498.500

10.830.000

2.668.500

25.000

1.700.000

200.000

105.000

 

598.500

 

 

40.000

 

3

UBND huyện Chiêm Hoá

26.182.710

22.838.710

3.344.000

75.000

2.200.000

200.000

185.000

 

644.000

 

 

40.000

 

4

UBND huyện Hàm Yên

11.964.350

9.190.000

2.774.350

50.000

1.700.000

200.000

145.000

 

639.350

 

 

40.000

 

5

UBND huyện Yên Sơn

22.843.250

18.980.000

3.863.250

100.000

2.500.000

200.000

220.000

 

803.250

 

 

40.000

 

6

UBND huyện Sơn Dương

19.254.250

15.510.000

3.744.250

125.000

2.500.000

200.000

230.000

 

649.250

 

 

40.000

 

7

UBND TP Tuyên Quang

2.913.000

1.900.000

1.013.000

25.000

500.000

200.000

80.000

 

168.000

 

 

40.000

 

8

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

336.000

336.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung Tâm nước sạch VSMT nông thôn

3.712.290

3.712.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung Tâm Y tế dự phòng- Sở Y tế

151.000

151.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

VPĐP Chương trình

2.662.895

 

2.662.895

 

 

 

742.033

1.267.382

 

155.320

20.000

478.160

 

12

Sở Nông nghiệp & PTNT

458.827

 

458.827

 

 

 

 

408.827

 

 

 

50.000

 

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

14

Sở Tài chính

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

15

Sở Lao động TB&XH

267.000

 

267.000

 

 

 

100.000

 

 

87.000

 

80.000

 

16

Sở Nội vụ

978.366

 

978.366

 

 

 

 

978.366

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa TT&DL

128.875

 

128.875

 

 

 

55.000

73.875

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin và truyền thông

1.940.000

 

1.940.000

 

 

 

1.940.000

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục và đào tạo

4.146.661

982.000

3.164.661

 

 

 

 

264.660

 

 

 

 

2.900.001

20

Công An tỉnh

54.376

 

54.376

 

 

 

 

54.376

 

 

 

 

 

21

Đoàn thể tnh: UB MTTQ, CCB, ĐTN, Phụ nữ, Nông dân

125.000

 

125.000

 

 

 

125.000

 

 

 

 

 

 

22

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật

565.250

 

565.250

 

 

 

 

 

565.250

 

 

 

 

23

Trung tâm dịch vụ việc làm

332.850

 

332.850

 

 

 

 

 

332.850

 

 

 

 

24

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân

572.450

 

572.450

 

 

 

 

 

572.450

 

 

 

 

 

Biểu 01

CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Tuyên Quang)

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Khối lượng

Mức hỗ trợ (1000đ)

Tng số (1000đ)

Chia nguồn vốn

GHI CHÚ

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG: (A+B)

 

 

 

121.400.000

90.000.000

31.400.000

 

A

Xây dựng cơ sở h tng

 

 

 

90.000.000

90.000.000

 

 

-

Xây dựng cơ sở hạ tầng của 68 xã trên địa bàn tỉnh

Tổng

1

 

84.818.710

84.818.710

 

 

-

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Tổng

1

 

5.181.290

5.181.290

 

 

B

Chi snghiệp

 

 

 

31.400.000

0

31.400.000

 

I

Hỗ trợ kinh phí cắm mốc quy hoạch

 

 

 

425.000

 

425.000

 

1

Cắm mốc quy hoạch 17 xã: Lăng Can, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú, Tân Thịnh và Xuân Quang, Chiêm Hóa; Phù Lưu và Nhân Mục, H. Hàm Yên; Kim Phú, Phú Lâm, Thái Bình và Phúc Ninh, H. Yên Sơn; Sơn Nam, Hồng Lạc, Cấp Tiến, Sầm Dương và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương; Đội Cn, TP. Tuyên Quang

17

25.000

425.000

 

425.000

 

II

Hỗ trphát triển sản xuất hàng hóa

 

 

 

12.800.000

 

12.800.000

 

1

Bổ sung kinh phí cho 07 xã (Đã được hỗ trợ tại Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh, gồm

Trđ

 

 

1.000.000

 

1.000.000

 

-

B sung kinh phí cho 03 xã: Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang và Hòa Phú, H. Chiêm Hóa

3

200.000

600.000

 

600.000

 

-

B sung kinh phí cho 04 xã: Hùng Đức, H. Hàm Yên; Trung Môn, H. Yên Sơn; Cấp Tiến, H. Sơn Dương và Đi Cấn, TP. Tuyên Quang.

4

100.000

400.000

 

400.000

 

2

Hỗ trợ 4 xã

 

500.000

10.600.000

 

10.600.000

 

-

Các xã (Lăng Can, Thổ Bình và Hồng Quang, H.Lâm Bình; Hồng Thái, Thượng Nông và Thượng Giáp, H. Ma Hang; Tân Thnh, Linh Phú, Hùng M và Hà Lang, H. Chiêm Hóa)

10

500.000

5.000.000

 

5.000.000

 

-

Các xã (Minh Hương, Thái Sơn, Nhân Mục và Thái Hòa, H.Hàm Yên; Chiêu Yên, Kim Phú và Phú Lâm, H.Yên Sơn; Sầm Dương, Hồng Lạc, Vĩnh Lợi, Minh Thanh, Hào Phú và Đại Phú, H.Sơn Dương; Thái Long, TP. Tuyên Quang)

14

400.000

5.600.000

 

5.600.000

 

3

Htrợ huyện Yên Sơn: Phát triển chuỗi Bưởi, quy mô liên xã (Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Xuân Vân).

Tổng

1

1.200.000

1.200.000

 

1.200.000

 

III

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông lâm nghiệp tại 14 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H. Lâm Bình; Hồng Thái và Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú và Phúc Thịnh, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa và Nhân Mục, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương; Thái Long và Đội Cấn, TP. Tuyên Quang)

14

100.000

1.400.000

 

1.400.000

 

IV

Truyền thông - Thông tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm, hỗ trợ cuộc thi báo chí

 

 

 

7.336.839

 

7.336.839

 

1

Truyền thông - Thông tin

Trđ

 

 

4.027.033

 

4.027.033

 

1.1

Văn phòng điều phối tỉnh:

Trđ

 

 

 

 

742.033

 

-

Phối hợp với Báo Tuyên Quang,

Tổng

1

45.000

45.000

 

45.000

 

-

Phối hợp với Đài PT-TH tnh

Tổng

1

65.000

65.000

 

65.000

 

-

Phối hợp với cơ quan thông tấn, báo chí Trung ương, địa phương: Xây dựng chuyên trang, chuyên đề về xây dựng nông thôn mới...

Tổng

1

70.000

70.000

 

70.000

 

-

In n tài liệu tuyên truyn (biên soạn, in ấn tài liệu các văn bản của Trung ương, của tỉnh liên quan đến thực hiện Chương trình giai đoạn 2016-2020),...

Tổng

1

330.000

330.000

 

330.000

 

-

Xây dựng Website nông thôn mới

Tổng

1

232.033

232.033

 

232.033

 

1.2

Sở Lao động Thương binh và xã hội

Trđ

 

 

100.000

 

100.000

 

-

Phi hợp với Báo Lao động và Xã hội; Tạp chí Lao động xã hội về công tác đào tạo nghề

Tổng

1

60.000

60.000

 

60.000

 

-

In ấn tờ rơi tuyên truyền về các hoạt động đào tạo nghề

Tổng

1

40.000

40.000

 

40.000

 

1.3

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch: In phóng tranh tuyên truyền, tờ gấp tuyên truyền

Tổng

1

55.000

55.000

 

55.000

 

1.4

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1.940.000

 

1.940.000

 

-

Nâng cao chất lượng cho các đài truyền thanh cơ sở tại 07 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H. Lâm Bình; Hồng Thái, H. Na Hang; Trung Môn, H. Yên Sơn; Đại Phú, Hồng Lạc và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương)

Tổng

1

1.400.000

1.400.000

 

1.400.000

 

-

Xây dựng, triển khai phần mềm Quản lý văn bản đi và đến tại 07 xã (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương)

Tổng

1

540.000

540.000

 

540.000

 

1.5

UB MTTQ tnh, Tnh đoàn TN, Hội LH Phụ nữ tnh, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh tỉnh

Ngành

5

25.000

125.000

 

125.000

 

1.6

Tuyên truyền cấp huyện

huyện

7

50.000

350.000

 

350.000

 

1.7

Tuyên truyền của 07 xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên Sơn; Đại Phú và Hng Lạc, H. Sơn Dương)

7

15.000

105.000

 

105.000

 

1.8

Tuyên truyền của 122 xã còn lại

122

5.000

610.000

 

610.000

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng

Trđ

 

 

3.047.486

 

3.047.486

 

2.1

Văn phòng điều phi tỉnh: Tập huấn cho cán bộ tnh, huyện, thành phố và cán bthôn của 30 xã, đi tượng là: Trưởng ban quản lý xây dựng nông thôn mới xã và cán bộ Ban Phát triển thôn, bản

Trđ

 

 

1.267.382

 

1.267.382

 

-

Tập huấn cho cán blàm công tác xây dựng nông thôn thuộc cp tnh và cấp huyện

Tổng

1

40.583

40.583

 

40.583

 

-

Tp huấn cho cán bộ thôn của 30 xã mục tiêu đạt chuẩn giai đoạn 2016-2020, đối tượng là: Bí thư chi bộ hoặc trưởng thôn; đại diện Ban Phát triển thôn, bản

Tổng

1

1.226.799

1.226.799

 

1.226.799

 

2.2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Tập huấn cán bộ hợp tác xã

Tng

1

408.827

408.827

 

408.827

 

2.3

Sở Ni vụ: Bồi dưỡng chun môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức cấp xã

Tổng

1

978.366

978.366

 

978.366

 

2.4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch: Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ văn hóa, thể thao cơ s

Tổng

1

73.875

73.875

 

73.875

 

2.5

Sở Giáo dục và Đào tạo:

Trđ

 

 

264.660

 

264.660

 

-

Tập huấn cho giáo viên THCS về kỹ năng xây dựng chương trình, tài liệu ôn tập cho học sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của 08 môn học để duy trì vững chắc phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Tổng

1

88.397

88.397

 

88.397

 

-

Tp huấn knăng sử dng thiết b dy học, thực hành các bài thí nghiệm cho giáo việc cp THCS

Tổng

1

40.020

40.020

 

40.020

 

-

Tp huấn phương pháp điều tra số liệu phcập giáo dục THCS

Tổng

1

23.075

23.075

 

23.075

 

-

Tập huấn phương pháp điều tra số liệu phcập giáo dục tiu học mc đ 1,2,3

Tổng

1

28.176

28.176

 

28.176

 

-

Tập huấn cho giáo viên THCS về sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học, theo cụm trường nhằm nâng cao chất lưng dy học để duy trì vững chắc phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Tổng

1

84.992

84.992

 

84.992

 

2.6

Công an tỉnh

Trđ

1

 

54.376

 

54.376

 

-

Tp huấn: Xây dựng mô hình tquản về An ninh trật tự.

MH

7

3.000

21.000

 

21.000

 

-

Tập huấn nghiệp vthực hiện tiêu chí về An ninh trật tự

Tổng

1

33.376

33.376

 

33.376

 

3

Học tập kinh nghiệm

Trđ

 

 

242.320

 

242.320

 

-

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh: Học tập kinh nghiệm về xây dựng nông thôn mới

Chuyến

1

155.320

155.320

 

155.320

 

-

Sở Lao động Thương binh và Xã hội: Học tập kinh nghiệm về công tác dạy nghề

Chuyến

1

87.000

87.000

 

87.000

 

4

Hỗ trợ cuộc thi báo chí Tuyên Quang chung sức xây dựng nông thôn mới

Tổng

1

20.000

20.000

 

20.000

 

V

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Tổng

1

5.500.000

5.500.000

 

5.500.000

 

VI

Quản lý Chương trình

 

 

 

1.038.160

 

1.038.160

 

1

Văn phòng điều phối Chương trình

Tổng

1

478.160

478.160

 

478.160

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn)

Tổng

1

50.000

50.000

 

50.000

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng

1

100.000

100.000

 

100.000

 

4

Sở Tài chính

Tổng

1

50.000

50.000

 

50.000

 

5

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Tổng

1

80.000

80.000

 

80.000

 

6

UBND huyện, thành phố

Huyện

7

40.000

280.000

 

280.000

 

VII

Mua sắm trang thiết bị

Trđ

 

 

2.900.001

 

2.900.001

 

-

Sở Giáo dục và đào tạo: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo 05 tuổi

Tổng

1

2.900.001

2.900.001

 

2.900.001

 

 

Biểu 02

CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH, NHIỆM VỤ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Tuyên Quang)

số TT

Tên đơn vị hành chính

Nội dung thực hiện

ĐVT

Khối lượng

Mức hỗ trợ (1000đ)

Vốn Đầu tư phát triển (1000đ)

Ghi chú

1

2

4

5

6

7

8=6*7

9

 

 

CỘNG TỔNG (A+B):

 

 

 

90.000.000

 

A

HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG 68 XÃ, GỒM:

 

 

 

84.818.710

 

-

Xã đc bit khó khăn (35 xã)

 

 

 

57.252.710

 

-

Các xã không thuộc đối tượng ưu tiên, gồm cả 10 xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015 (133 xã)

 

 

 

27.566.000

 

 

Trong đó: Chi tiết theo huyện, xã

 

 

 

 

 

I

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

 

5.570.000

 

1

Xã đc bit khó khăn, ATK

 

 

 

4.620.000

 

1.1

Xã Hồng Quang

Cộng

 

 

 

2.590.000

 

Xây dng cầu tràn liên hợp Khui Cao, thôn Thượng Minh

CT

1

800.000

800.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dng cầu tràn liên hợp Khuổi Muông, thôn Thượng Minh

CT

1

800.000

800.000

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn

Km

2,68

370.000

990.000

1.2

Xã Xuân Lập

Cộng

 

 

 

2.030.000

 

Xây dựng công trình thủy li Nm Lương, thôn Nà Lòa, xã Xuân Lập

CT

1

1.530.000

1.530.000

Thực hiện tiêu chí Thủy lợi

Nâng cấp, cải to ch trung tâm xã

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

950.000

 

2.1

Xã Thượng Lâm

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

2,639

360.000

950.000

 

II

HUYỆN NA HANG

 

 

 

10.830.000

.

1

Xã đặc biệt khó khăn, ATK

 

 

 

9.830.000

 

1.1

Xã Sơn Phú

Cộng

 

 

 

2.480.000

 

Đường trục xã đon từ thôn Bản Tàm đi thôn Nà Sàm

Km

1,5

1.000.000

1.500.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Nhà Hiệu bộ trưng Tiểu học xã Sơn Phú

CT

1,0

980.000

980.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.2

Xã Yên Hoa

Cộng

 

 

 

2.450.000

 

Đường trục xã đon từ thôn Bản Va đi thôn Nà Ché

Km

2,45

1.000.000

2.450.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.3

Xã Đà Vị

Cộng

 

 

 

2.440.000

 

Đường trục xã: Đoạn đi thôn Bản Tâng

Km

2,15

1.000.000

2.150.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,86

337.209

290.000

1.4

Khau Tinh

Cộng

 

 

 

2.460.000

 

Đường trục xã đoạn từ UBND xã đi thôn Khau Tinh

Km

2,25

1.000.000

2.250.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng đường vào khu sản xuất

Km

0,6

350.000

210.000

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

1.000.000

 

2.1

Xã Năng Khả

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Trường Tiểu học Năng Khả, Điểm trường thôn Nà Chao (02 phòng học, 01 phòng công vụ)

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Trường Tiểu học xã Năng Khả, điểm trường Thôn Lũng Giang (2 phòng học)

CT

1

400.000

400.000

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,30

333.333

100.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

 

 

22.838.710

 

1

Xã đặc biệt khó khăn, ATK

 

 

 

17.222.710

 

1.1

Xã Xuân Quang

Cộng

 

 

 

2.240.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,8

300.000

240.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1

2.000.000

2.000.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

1.2

Xã Phúc Sơn

Cộng

 

 

 

2.090.000

 

Xây dựng phòng cho học sinh trường THCS bán trú (10 phòng)

CT

1

1.970.000

1.970.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,4

300.000

120.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.3

Xã Hà Lang

Cộng

 

 

 

2.090.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường trục xã

Km

0,5

1.500.000

750.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Xây dựng phòng chức năng trường THCS (04 phòng)

CT

1

750.000

750.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Xây dựng phòng chức năng trường Mầm non (02 phòng)

CT

1

500.000

500.000

1.4

Xã Tân Mỹ

Cộng

 

 

 

1.600.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,5

300.000

150.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Công trình nước sạch Khuổi Tá, thôn Thôm Bưa

CT

1

1.450.000

1.450.000

Thực hiện tiêu chí Môi trường

1.5

Xã Minh Quang

Cộng

 

 

 

1.503.000

 

Xây dựng mới đập Nà Niêng, thôn Nà Áng

CT

1

483.000

483.000

Thực hiện tiêu chí thủy lợi

Xây dựng mới phai Hu, thôn Bản Đồn

CT

1

900.000

900.000

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,4

300.000

120.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.6

Phú Bình

Cộng

 

 

 

2.180.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,60

300.000

180.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông đường trục xã

Km

1,0

1.500.000

1.500.000

Nạo vét hồ thủy lợi Nặm Ho thôn Bản Ho 1

CT

1

250.000

250.000

Thực hiện tiêu chí Thủy lợi

Nạo vét hồ thủy lợi Nong Bên thôn Bản Ho 2

CT

1

250.000

250.000

1.7

Xã Trung Hà

Cộng

 

 

 

2.550.000

 

Hỗ trợ bê tông đường trục xã

Km

1

1.500.000

1.500.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,5

300.000

150.000

Xây dựng phòng chức năng trường PT dân tộc bán trú THCS

Phòng

3

300.000

900.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.8

Yên Lập

Cộng

 

 

 

2.465.710

 

Xây dựng phòng chức năng trường THCS

CT

4

300.000

1.200.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,2

300.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng cầu tràn thôn Khân Khương

CT

1

600.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Thủy lợi

Xây dựng cầu tràn thôn Nà Dầu

CT

1

605.710

605.710

1.9

Xã Linh Phú

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.10

Vinh Quang

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.11

Xã Bình Nhân

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.12

Tri Phú

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,2

300.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.13

Kiên Đài

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,2

300.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.14

Xã Bình Phú

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,18

300.000

54.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.15

Tân An

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,2

300.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

5.616.000

 

2.1

Xã Hòa Phú

Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ shạ tầng thương mại nông thôn

2.2

Xã Kim Bình

Cộng

 

 

 

950.000

 

Hỗ trbê tông hóa đường giao thông ni đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng phòng hc trường Tiểu học

CT

2

330.000

660.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Xây dựng công trình ph trtrường Tiểu học

CT

2

100.000

200.000

2.3

Xã Yên Nguyên

Cộng

 

 

 

990.000

 

Xây dựng phòng hc, chức năng trường Mầm non (5 phòng)

CT

1

900.000

900.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.4

Xã Phúc Thịnh

Cng

 

 

 

450.000

 

Xây dựng phòng chức năng trường Mầm non

 

1

360.000

360.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.5

Xã Tân Thịnh

Cộng

 

 

 

450.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,67

300.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông hóa đường ngõ, xóm

Km

1

250.000

250.000

2.6

Xã Trung Hòa

Cộng

 

 

 

956.000

 

Xây dựng phòng chức năng trường THCS

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

2,52

300.000

756.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.7

Xã Hòa An

Cộng

 

 

 

620.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Cải to Đp Tông Be, thôn Làng Mới

CT

1

230.000

230.000

Thực hiện tiêu chí Thủy lợi

Xây dựng mới Phai Cốc Cươp, thôn Làng Mới

CT

1

300.000

300.000

2.8

Xã Nhân Lý

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,2

300.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.9

Xã Hùng Mỹ

Cộng

 

 

 

640.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

0,3

300.000

90.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng mới Phai Hẩu, thôn Thắm

CT

1,0

550.000

550.000

Thực hiện tiêu chí Thủy lợi

IV

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

 

9.190.000

 

1

Xã đặc biệt khó khăn, ATK

 

 

 

5.840.000

 

1.1

Xã Bạch Xa

Cộng

 

 

 

900.000

 

Bê tông Đường trục xã 0,4 km tuyến từ Trạm y tế xã đi thôn Bến Đền

Km

0,4

1.500.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng bếp ăn trường mầm non Bạch xa

CT

1

300.000

300.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.2

Xã Thành Long

Bổ sung kinh phí xây dựng 01 phòng học (01 phòng lớn, 01 phòng nhỏ) trường Mầm non điểm thôn Trung Thành 4 (năm 2016 đã cấp kinh phí tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh)

CT

1

120.000

120.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.3

Xã Minh Khương

Bổ sung kinh phí xây dựng phòng học mầm non điểm trường chính (năm 2016 đã cấp kinh phí tại Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh)

CT

1

60.000

60.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.4

Xã Minh Hương

Cộng

 

 

 

2.510.000

 

Bê tông đường trục xã: Đoạn từ thôn 8 đi thôn 9 Minh Quang

CT

1,34

1.500.000

2.010.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,0 km

CT

1

300.000

300.000

Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

1.5

Xã Tân Thành

Cộng

 

 

 

2.250.000

 

Xây dựng 03 phòng học trường tiểu học Tân Loan điểm trường chính

CT

1

750.000

750.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Xây dựng nhà lớp học mầm non điểm trường thôn 1 Làng Bát

CT

1

300.000

300.000

Xây dựng ch xã Tân Thành

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Hỗ trợ bê tông hóa đường nội đồng, khu sản xuất 2,33 km

Km

2,333

300.000

700.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

3.350.000

 

2.1

Xã Thái Hòa

Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

2.2

Xã Yên Phú

Cộng

 

 

 

950.000

 

Nâng cấp, ci tạo Chợ nông thôn

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,5 km

CT

1,5

300.000

450.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.3

Xã Phù Lưu

Cộng

 

 

 

950.000

 

Xây dựng 02 Phòng học trường tiểu học điểm thôn Thôm Táu

CT

1

400.000

400.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Xây dựng bãi rác thi của xã

CT

1

250.000

250.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội đồng 1,0 km

Km

1

300.000

300.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.4

Bình Xa

Cộng

 

 

 

950.000

 

Xây dựng 02 phòng học trường tiểu học Bình Xa

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ bê tông đường nội đồng 1,0km

Km

1

300.000

300.000

Thực hiện tiêu chí giao thông

Hỗ trợ bê tông đường ngõ xóm 1,0km

Km

1

150.000

150.000

V

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

 

18.980.000

 

1

Xã đặc biệt khó khăn, ATK

 

 

 

9.480.000

 

1.1

Xã Trung Sơn

Xây dựng cầu tràn liên hợp thôn Khuân Cướm

CT

1

1.480.000

1.480.000

Thực hiện tiêu chí giao thông

1.2

Xã Quý Quân

Cộng

 

 

 

1.500.000

 

Bổ sung vn xây dựng trường mầm non trung tâm xã giai đoạn 2 (năm 2016 vốn 1.100 triệu đồng)

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ UBND xã tới chợ

Km

1,5

866.667

1.300.000

Thực hiện tiêu chí giao thông

1.3

Xã Đạo Viện

Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ thôn Cây Thị đến thôn Phào

Km

2,0

1.000.000

2.000.000

Thực hiện tiêu chí giao thông

1.4

Xã Công Đa

Cộng

 

 

 

2.100.000

 

Xây dựng bếp ăn và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã

CT

1

600.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ Thôn Gành đi thôn Cả

Km

1,50

1.000.000

1.500.000

Thực hiện tiêu chí giao thông

1.5

Xã Kim Quan

Cộng

 

 

 

2.400.000

 

Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã (Xây dựng nhà văn hóa và mua sm trang, thiết bị thiết yếu)

CT

1

1.200.000

1.200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

Xây dựng 03 phòng chức năng và công trình phụ trợ trường tiểu học trung tâm xã

CT

1

700.000

700.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

9.500.000

 

2.1

Nhữ Khê

Xây dựng phòng học và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã

CT

1

1.000.000

1.000.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

2.2

Xã Mỹ Bằng

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Mỹ Bình và thôn Lũng

Km

2,8333

300.000

850.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.3

Xã Phú Lâm

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã

CT

1

400.000

400.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn

Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

1,429

280.000

400.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.4

Xã Hoàng Khai

Cộng

 

 

 

650.000

 

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn: Thôn Từ Lưu 2 - Nghiêm Sơn 2

Km

0,9

300.000

270.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Xây dựng đường giao thông nội đồng: Thôn Từ Lưu - Nghiêm Sơn (đường cấp phối; đào, đắp hệ thống rãnh thoát nước)

Km

1

380.000

380.000

2.5

Xã Kim Phú

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

km

1,07

280.000

300.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

2.6

Xã Trung Môn

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa xã

CT

1

1.000.000

1.000.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

2.7

Xã Lang Quán

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn

Km

3,57

280.000

1.000.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.8

Xã Chiêu Yên

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sinh hoạt tập trung

CT

1

400.000

400.000

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

1,43

280.000

400.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.9

Xã Phúc Ninh

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nông thôn

Km

1,57

280.000

440.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

2

280.000

560.000

2.10

Xã Lực Hành

Xây dựng phòng học và công trình phụ trợ trường mầm non trung tâm xã

CT

1

1.000.000

1.000.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

 

15.510.000

 

1

Xã đặc biệt khó khăn, ATK

 

 

 

10.260.000

 

1.1

Trung Yên

Cộng

 

 

 

2.550.000

 

Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa xã và công trình phụ trợ khác

CT

1

1.200.000

1.200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học trường Mầm non

Phòng

2

300.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

2,50

300.000

750.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.2

Lương Thiện

Cộng

 

 

 

2.580.000

 

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

6,6

300.000

1.980.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học trường Tiểu học

Phòng

2

300.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

1.3

Đồng Quý

Cộng

 

 

 

2.580.000

 

Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học Mầm non

Phòng

2

300.000

600.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

Hỗ trợ xây dựng mới 05 phòng tại trường THCS

Phòng

5

300.000

1.500.000

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

1,6

300.000

180.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

1.4

Thanh Phát

Cộng

 

 

 

2.550.000

 

Xây dựng mới nhà hiệu bộ 5 gian (phòng hội đồng 3 gian, phòng hiệu trưng 01 gian, phòng hiệu phó 01 gian) và các công trình phụ trợ trường Tiểu hc và THCS

CT

1

1.050.000

1.050.000

Thực hiện tiêu chí Trường hc

Xây dựng mới phòng học trường Tiểu học và THCS

Phòng

2

300.000

600.000

Xây dựng mới phòng chức năng trường Tiểu học và THCS

Phòng

3

300.000

900.000

2

Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)

 

 

 

5.250.000

 

2.1

Hào Phú

Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

2.2

Xã Tân Trào

Nâng cấp, sửa chữa phòng học trường THCS và xây dựng các công trình phụ trợ

CT

1

820.000

820.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

2.3

Thượng Ấm

Xây dựng mới 03 phòng học và công trình phụ trợ trường Tiểu học

CT

1

1.000.000

1.000.000

Thực hiện tiêu chí Trường học

2.4

Vĩnh Lợi

Cộng

 

 

 

1.000.000

 

Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật cht văn hóa

Hỗ trợ xây dựng bãi tập kết rác thi xã

CT

1

300.000

300.000

Thực hiện tiêu chí Môi trường và An toàn thực phẩm

2.5

Đông Lợi

Cộng

 

 

 

950.000

 

Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

1,5

300.000

450.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

2.6

Hồng Lạc

Cộng

 

 

 

980.000

 

Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ

CT

1

500.000

500.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

Km

1,6

300.000

480.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG (Xã đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2015)

 

 

 

1.900.000

 

 

 

Cộng

 

 

 

950.000

 

1

Xã An Khang

Mở rộng nghĩa trang thôn Bình Ca -Thúy An

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm

Đường giao thông trục thôn

Km

2,1

265.000

550.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

Nâng cấp, ci tạo sân thể thao trung tâm xã

CT

1

200.000

200.000

Thực hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

Cộng

 

 

 

950.000

 

2

Xã Tràng Đà

Xây dựng 04 phòng học trường Mầm non Hương Sen và công trình phụ trợ

CT

1

950.000

950.000

Thực hiện tiêu chí Giao thông

B

THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư), gồm:

 

 

 

5.181.290

 

I

Chương trình Giáo dục (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014)

Trđ

 

 

980.000

 

1

Sở Giáo dục Đào tạo

Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú -THCS huyện Yên Sơn

CT

1

644.000

644.000

 

2

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công ngh Tuyên Quang

Cộng

 

 

 

336.000

 

Đường dây 10Kv, trạm biến áp - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CT

1

7.000

7.000

 

Nhà hiệu bộ - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CT

1

124.000

124.000

 

Nhà lớp học 4 tầng - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CT

1

161.000

161.000

 

Hệ thống cấp nước sinh hoạt và thoát nước - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CT

1

44.000

44.000

 

II

Chương trình nước sạch VSMT (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014)

Trđ

 

 

4.201.290

 

1

Trung Tâm nước sạch VSMT nông thôn

Cộng

 

 

 

3.712.290

 

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Nhà Xe và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyn Sơn Dương

CT

1

498.000

498.000

 

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Bu + Lầm và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

CT

1

544.000

544.000

 

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

CT

1

1.642.000

1.642.000

 

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình

CT

1

1.028.290

1.028.290

 

2

Sở Giáo dục Đào tạo

Cộng

 

 

 

338.000

 

Nhà vệ sinh các trường mầm non Nông Tiến, Hương Sen; Tiểu học Phan Thiết; Hưng Thành, Trường Thành, thành phố Tuyên Quang

CT

1

165.000

165.000

 

Nhà vệ sinh các trường mầm non Tri Phú; Tiểu học Tân Thịnh, Tân Mỹ 2, Hòa An, Linh Phú, Yên Lập, Vinh Quang, Trung Hà, Tri Phú, Hùng Mỹ 2; THCS Tân Mỹ 2, Linh Phú, Yên Lập, Hà Lang, Phúc Sơn, Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

CT

1

173.000

173.000

 

3

Trung Tâm Y tế dự phòng- Sở Y tế

Nhà vệ sinh trạm y tế xã năm 2013

CT

1

151.000

151.000

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác