Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 28/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 28/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/02/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/02/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 966/TTr-STC ngày 22/3/2017; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 85/BC-STP ngày 21/3/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh có nhu cầu sử dụng diện tích mặt bằng để mua bán hàng hóa thường xuyên hoặc không thường xuyên trong phạm vi khu vực chợ.
b) Ban quản lý, tổ quản lý, hợp tác xã quản lý chợ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
3. Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá |
I |
Chợ loại 1: |
|
|
1 |
Chợ thành phố Hà Tĩnh: |
|
|
- |
Điểm kinh doanh cố định trong đình và các ốt tại chợ |
đồng/m2/tháng |
35.000 |
- |
Hộ kinh doanh không cố định ngoài đình chợ |
đồng/lượt |
5.000 |
II |
Chợ loại 2: |
|
|
1 |
Điểm kinh doanh trong đình chợ: |
|
|
- |
Hộ kinh doanh thường xuyên |
đồng/m2/tháng |
18.000 |
- |
Hộ kinh doanh không thường xuyên |
đồng/lượt |
3.000 |
2 |
Điểm kinh doanh ngoài đình chợ: |
|
|
- |
Hộ kinh doanh thường xuyên |
đồng/m2/tháng |
8.000 |
- |
Hộ kinh doanh không thường xuyên |
đồng/lượt |
2.000 |
III |
Chợ loại 3: |
|
|
1 |
Điểm kinh doanh trong đình chợ: |
|
|
- |
Hộ kinh doanh thường xuyên |
đồng/m2/tháng |
10.000 |
- |
Hộ kinh doanh không thường xuyên |
đồng/lượt |
2.000 |
2 |
Điểm kinh doanh ngoài đình chợ: |
|
|
- |
Hộ kinh doanh thường xuyên |
đồng/m2/tháng |
5.000 |
- |
Hộ kinh doanh không thường xuyên |
đồng/lượt |
0 |
4. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại Khoản 3 Điều này đã bao gồm việc đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, đảm bảo hoạt động kinh doanh theo quy định; không bao gồm các dịch vụ: Trông giữ hàng hóa, bốc xếp, điện, nước,... (các hộ kinh doanh thực hiện hợp đồng với đơn vị quản lý chợ theo nhu cầu đảm bảo theo quy định của Nhà nước).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công thương, UBND các huyện, thành phố, thị xã chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị thu, nộp, quyết toán, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thực hiện công khai, niêm yết giá, thu đúng theo mức giá dịch vụ được quy định tại Quyết định này; quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ và nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Giao Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố, thị xã chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh phù hợp với tình hình thực tế.
4. Giao cơ quan thuế nơi có chợ, có trách nhiệm hướng dẫn kê khai thuế và sử dụng hóa đơn bán hàng đối với các đơn vị, tổ chức cung cấp, kinh doanh dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/04/2017.
2. Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây