Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 07/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phan Văn Hà |
Ngày ban hành: | 28/02/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phan Văn Hà |
Ngày ban hành: | 28/02/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 07/2011/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 28 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TIỀN GIANG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG, TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 25 tháng 11 năm 2009);
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 268/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII - Kỳ họp thứ 23 Quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và Dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang.
2. Đối tượng thu học phí gồm:
- Học sinh học tập tại Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang;
- Học sinh học tập tại các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang;
- Học sinh học các lớp do Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang, các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo liên kết với các cơ sở giáo dục - đào tạo khác đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên.
Điều 2. Mức thu học phí
1. Đối với học sinh học tập tại Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang (hệ Trung cấp chuyên nghiệp), mức thu như sau:
Đơn vị tính: đồng/năm/học sinh
Loại hình ngành đào tạo |
Năm học 2010 - 2011 |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
- Lớp không thuộc khối nghệ thuật |
1.600.000 |
1.800.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
2.400.000 |
- Lớp thuộc khối nghệ thuật |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.200.000 |
3.700.000 |
4.300.000 |
2. Đối với học sinh tại các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (hệ Trung cấp), mức thu như sau:
Đơn vị tính: đồng/năm/học sinh
Loại hình ngành đào tạo |
Năm học 2010 - 2011 |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
+ Nhóm ngành kinh tế |
1.500.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
+ Nhóm ngành kỹ thuật |
1.800.000 |
1.800.000 |
2.300.000 |
2.300.000 |
2.300.000 |
3. Đối với học sinh học tập các lớp hệ trung cấp do Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang, các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo liên kết đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên:
Mức thu học phí không quá 150% (một trăm năm mươi phần trăm) mức thu học phí đối với học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo tại Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang, các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Thực hiện quy định về miễn, giảm học phí
Đối tượng được miễn, được giảm học phí; cơ chế miễn, giảm học phí, thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ.
Điều 4. Tổ chức thu học phí
Học phí được thu định kỳ hàng tháng; nếu học sinh tự nguyện nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Học phí được thu 10 tháng/năm học.
Điều 5. Quản lý và sử dụng học phí
1. Các trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thu học phí và nộp Kho bạc Nhà nước.
2. Tổng thu học phí của trường được phân phối và sử dụng như sau:
- 40% (bốn mươi phần trăm) chi thực hiện cải cách tiền lương;
- 60% (sáu mươi phần trăm) đơn vị tự sắp xếp, bố trí chi bổ sung kinh phí hoạt động giảng dạy, học tập và các khoản chi khác theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
3. Các trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác kế toán, thống kê học phí theo các quy định của pháp luật; thực hiện yêu cầu về thanh tra, kiểm tra của cơ quan tài chính và cơ quan quản lý giáo dục có thẩm quyền và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu cung cấp. Đồng thời, phải tổng hợp thu, chi học phí vào báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Thời gian thực hiện
Mức thu học phí quy định tại Quyết định này áp dụng kể từ học kỳ II của năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Hiệu trưởng Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang, Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây