Quyết định 06/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 06/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu: | 06/2006/QĐ-BCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công nghiệp | Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 10/04/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 16/04/2006 | Số công báo: | 19-20 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2006/QĐ-BCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 10/04/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 16/04/2006 |
Số công báo: | 19-20 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2006/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng bao gồm xe đạp, xe hai bánh, ba bánh gắn máy theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
HÀNG CẤM NHẬP KHẨU LÀ PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 06/2006/QĐ-BCN ngày 10 tháng 4 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) |
8712 |
00 |
30 |
- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
II. XE HAI BÁNH, BA BÁNH GẮN MÁY GỒM CÁC LOẠI SAU:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711 |
10 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
8711 |
10 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
8711 |
10 |
21 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
10 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
20 |
20 |
- - Xe môtô địa hình |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
33 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
34 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
35 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
20 |
36 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
37 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
38 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
41 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
42 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
43 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
44 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
46 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
47 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
51 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
53 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
54 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
56 |
- - - Loại khác |
8711 |
30 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
8711 |
30 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
30 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
30 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
40 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
8711 |
40 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
40 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
40 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
50 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
8711 |
50 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
50 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
50 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
90 |
|
- Loại khác: |
8711 |
90 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
90 |
20 |
- - Xe scooter |
8711 |
90 |
30 |
- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
90 |
40 |
- - Mô tô thùng |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
8711 |
90 |
91 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
92 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
93 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
94 |
- - - - Trên 800cc |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
90 |
95 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
96 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
97 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
98 |
- - - - Trên 800cc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây