Quyết định 06/2002/QÐ-BTS công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Quyết định 06/2002/QÐ-BTS công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu: | 06/2002/QĐ-BTS | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: | 28/02/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2002/QĐ-BTS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: | 28/02/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
THUỶ SẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2002/QÐ-BTS |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2002 |
V/V CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 02 TT/LB của Liên Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Thuỷ sản ngày 24/5/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/CP;
Căn cứ Quyết định số 649/2000/QÐ-BTS ngày 4/8/2000 của Bộ Thuỷ sản ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thay thế Quy chế ban hành theo Quyết định số 01/2000/QÐ-BTS ngày 3/1/2000;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và ông Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1: Công nhận 27 cơ sở Chế biến thuỷ sản (có danh sách kèm theo) đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;
Ðiều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành .
Ðiều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản và các đơn vị có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN ĐẢM
BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo quyết định số 06/2002/QÐ-BTS ngày 28/2/2002 của Bộ trưởng
Bộ Thuỷ sản)
TT |
Tên cơ sở |
địa chỉ |
Mã số |
Xếp loại |
1 |
Xí nghiệp SEASAFICO Hải Phòng |
Ngõ 201, đường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng |
DL 168 |
B |
2 |
Công ty đông lạnh Thuỷ sản XNK Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
DL 39 |
B |
3 |
Xí nghiệp đông lạnh Ðồng Hới- Công ty XNK Quảng Bình |
8A, Hương Giang, thị xã Ðồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
DL 11 |
B |
4 |
Công ty TNHH Ðông Phương |
Lô 3, khu Công nghiệp Ðiện Nam, Ðiện Ngọc, Quảng Nam |
DL 169 |
A |
5 |
Xí nghiệp thuỷ sản Hoà Cường- Chi nhánh Công ty cổ phần thuỷ sản Ðà Nẵng |
71 Trương Chí Cương, Hoà Cường, TP. Ðà Nẵng |
DL 170 |
B |
6 |
Nhà máy đông lạnh thuỷ sản xuất khẩu Sông Gianh- Công ty Sông Gianh |
Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quang Bình |
DL 171 |
A |
7 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Thuận Phước-Công ty kinh doanh chế biến hàng XNK Ðà Nẵng |
12 B/6 Ðức Lợi, Thuận Phước, quận Hải Châu, TP.Ðà Nẵng |
DL 172 |
B |
8 |
Xí nghiệp thuỷ đặc sản xuất khẩu Nam Ô-Công ty thuỷ sản khu vực 2 |
21 Nguyễn Văn Cừ, quận Liên Chiểu, TP. Ðà Nẵng |
DL 173 |
B |
9 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản số 86-Công ty XNK Thuỷ sản miền Trung |
305/1 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, TP.Ðà Nẵng |
DL 86 |
A |
10 |
Xí nghiệp chế biến trái cây FOODTECH |
ấp 1, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
DL 174 |
A |
11 |
Công ty TNHH Thực phẩm Công nghiệp HUA HEONG Việt Nam |
D3A - D3B, khu Công nghiệp Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP HCM |
DL 175 |
A |
12 |
Công ty TNHH thương mại chế biến thực phẩm Vĩnh Lộc |
Lô C38/I-C39/I, đường số 7, khu Công nghiệp Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, TPHCM |
DL 176 |
A |
13 |
Phân xưởng hàng đông lạnh, Công ty Ken Ken Việt Nam chế biến thực phẩm xuất khẩu |
208/8 Hàng Sao, Ðông Hưng Thuận, quận 12, TP Hồ Chí Minh |
DL 177 |
B |
14 |
Xí nghiệp chế biến hải sản và thực phẩm xuất khẩu - Công ty XNK và đầu tư Chợ Lớn |
Lô C40-43/I, C51-55/II, đường số 7, khu Công nghiệp Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
DL 62 |
B |
15 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu 1- Bà Rịa Vũng Tàu - Công ty chế biến xuất khẩu Bà Rịa Vũng Tàu |
Quốc Lộ 51A, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
DL 34 |
A |
16 |
Phân xưởng cua nước lạnh- Xí nghiệp chế biến hàng XK Cầu Tre |
125/208 Hương Lộ 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
DL 103 F |
A |
17 |
Phân xưởng 2- Xí nghiệp chế biến hàng XK Cầu Tre |
125/208 Hương Lộ 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
DL 103 B |
B |
18 |
Phân xưởng 4- Công ty chế biến thuỷ sản và XNK Cà Mau |
333 Cao Thắng, Khóm 2, phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
DL 178 |
A |
19 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu Phú Tân- Công ty kinh doanh XNK thuỷ sản Cái Ðôi Vàm |
Thị trấn Cái Ðôi Vàm, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
DL 180 |
A |
20 |
Công ty TNHH Phương Nam |
Km 2127, Quốc lộ 1A, phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
DL 181 |
B |
21 |
Công ty XNK thuỷ sản Hộ Phòng |
76 Quốc lộ 1A, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Lai, tỉnh Bạc Liêu |
DL 89 |
B |
22 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Bạc Liêu |
Km 2184, quốc lộ 1, Trà Kha, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
DL 78 |
B |
23 |
Phân xưởng 2- Xí nghiệp chế biến thuỷ sản XK Vĩnh Long |
197 đường 14/2, khóm 6, phường 5, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
DL 182 |
A |
24 |
xí nghiệp chế biến nông sản thực phẩm Cần Thơ- Công ty nông sản thực phẩm xuất khẩu |
Khu công nghiệp chế xuất Cần Thơ, TP Cẩn Thơ, tỉnh Cần Thơ |
DL 183 |
A |
25 |
Xí nghiệp đông lạnh thuỷ sản AFIEX- Công ty XNK nông sản thực phẩm An Giang |
QL 91, xã Vĩnh Thạch Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
DL 184 |
A |
26 |
Công ty TNHH Thuận Hưng |
Km 2078+300 Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Cẩn Thơ |
DL 185 |
A |
27 |
Công ty TNHH Hải sản Việt Hải |
Km 2087+500 Quốc lộ 1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, TP Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
DL 186 |
A |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây