557050

Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

557050
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 05/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 23/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 05/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 23/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2023/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các nhiệm vụ, dự án hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm: Thuế VAT; chi phí khấu hao thiết bị; chi phí đi lại; chi phí vận chuyển (vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc) ính kèm phụ lục đơn giá).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

3. Trường hợp Nhà nước ban hành mức lương cơ sở mới, văn bản thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan hoặc đơn giá công cụ, dụng cụ, thiết bị và vật liệu làm thay đổi đến đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (29b).
ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

(Đvt: Đng)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá (không VAT)

A

B

C

D

1

2

3

4

5= 1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHI NGOÀI TRỜI

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

1

1KK1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

1.266

7.062

 

41.986

8.394

50.380

2

1KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

1.266

7.062

 

41.986

8.394

50.380

3

1KK2a

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

4

1KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

5

1KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

6

1KK4a

TSP

TCVN 5067-1995

92.773

3.511

3.262

2.316

101.862

20.368

122.230

7 1

1KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

92.773

3.511

3.262

2.316

101.862

20.368

122.230

8

1KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

309.243

3.511

3.262

2.316

318.332

53.659

381.991

9

1KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

309.243

3.511

3.262

2.316

318.332

53.659

381.991

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

TCVN 7725:2007

92.773

12.331

1.160

 

106.264

21.246

127.510

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

92.773

3.843

9.310

2.316

108.242

21.642

129.884

12

1KK5C

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

92.773

3.843

9.677

2.316

108.610

21.723

130.333

13

1KK6

NO2

TCVN 6137:2009

92.773

12.742

3.153

3.400

112.068

22.409

134.477

14

1KK7

SO2

TCVN 5971:1995

92.773

12.892

6.140

3.400

115.205

23.038

138.243

15

1KK8

O3

TCVN 7171:2002

103.283

24.488

2.663

3.400

133.835

26.765

160.600

16

1KK9

Amoniac (NH3)

MAS A 401

103.081

12.426

3.695

3.400

122.603

24.519

147.122

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

103.081

12.426

6.885

3.400

125.793

25.154

150.947

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

22

1KK11đ

Hơi axit(HCN)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

25

1KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

A2

Công tác phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm

1

2KK1a

Nhiệt độ

 

0

 

 

 

0

0

0

2

2KK1b

Độ ẩm

 

0

 

 

 

0

0

0

3

2KK2a

Tốc độ gió

 

0

 

 

 

0

0

0

4

2KK2b

Hướng gió

 

0

 

 

 

0

0

0

5

2KK3

Áp suất khí quyển

 

0

 

 

 

0

0

0

6

2KK4a

TSP

TCVN 5067:1995;

41.232

441

20.995

3.040

65.709

13.141

78.850

7

2KK4b

Pb

TCVN 6152:1996

103.081

45.915

49.319

5.371

203.686

40.734

244.420

8

2KK4C

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

41.232

441

13.921

5.371

60.966

12.193

73.159

9

2KK4d

PM2,5

 

41.232

441

13.921

5.371

60.966

12.193

73.159

10

2KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

 

 

 

 

 

0

0

0

11

2KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

82.465

14.196

28.528

7.209

132.397

26.479

158.876

12

2KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

82.465

15.595

19.887

7.209

125.156

25.031

150.187

13

2KK6

NO2

TCVN 6137:2009

82.465

14.198

30.615

7.209

134.486

26.897

161.383

14

2KK7

SO2

TCVN 5971:1995

82.465

14.126

23.087

7.528

127.206

25.441

152.647

15

2KK8

O3

TCVN 7171:2002

82.465

4.095

44.053

6.854

137.467

27.493

164.960

16

2KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

91.807

11.354

34.347

7.040

144.548

28.910

173.458

17

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

91.807

16.722

40.825

10.716

160.069

32.014

192.083

18

2KK11a

Hơi axit(HCl)

NIOSH method 7903

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

19

2KK11b

Hơi axit (HF)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

20

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

21

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

22

2KK11d

Hơi axit (HCN)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

23

2KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

24

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

25

2KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

26

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

53.143

897

7.981

 

62.021

12.401

74.422

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

53.143

897

7.981

 

62.021

12.401

74.422

3

1TO2

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

141.715

4.125

7.279

 

153.119

30.621

183.740

B

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

 

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

79.715

2.856

2.856

 

100.272

20.048

120.320

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

3

2TO2

Cường độ dòng xe

 

30.305

288

5.523

1.084

37.200

7.440

44.640

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

3

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

53.034

288

288

2.788

61.633

12.327

73.960

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước (t0)

SMEWW 2550B:2012

32.598

2.320

30.807

 

65.725

13.145

78.870

2

1NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

32.598

2.320

31.857

 

66.775

13.355

80.130

3

1NM1b

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

32.598

1.995

20.841

 

55.434

11.086

66.520

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

32.598

2.542

35.298

 

70.438

14.082

84.520

5

NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008;

32.598

2.457

68.800

 

103.855

20.765

124.620

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

32.598

7.393

28.631

 

68.622

13.718

82.340

7

1NM3b

Độ dn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

32.598

7.393

28.631

 

68.622

13.718

82.340

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

124.001

11.661

120.320

 

255.982

51.188

307.170

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

32.598

2.544

1.960

 

37.102

7.419

44.521

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

32.598

2.544

2.522

 

37.664

7.528

45.192

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa hc (COD)

TCVN 6491:1999

41.232

2.544

2.522

 

46.298

9.260

55.558

12

1NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.191

55.157

13

1NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.187

55.153

14

1NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.194

55.160

15

1NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.188

55.154

16

1NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.186

55.152

17

1NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

18

1NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

19

1NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.824

46.986

20

1NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

34.428

2544

2.190

 

39.162

7.829

46.991

21

1NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

22

1NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

23

1NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

24

1NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

25

1NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

26

1NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.827

46.989

27

1NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.188

55.154

28

1NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.192

55.158

29

1NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.187

55.153

30

1NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D-.2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.186

55.152

31

1NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.192

55.158

32

1NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

45.903

2.361

7.020

 

55.284

11.051

66.335

33

1NM9a1

Coliform

TCVN 6187-1:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.084

66.508

34

1NM9a2

Coliform

TCVN 6187-2:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.086

66.510

35

1NM9b1

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.082

66.506

36

1NM9b2

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.085

66.509

37

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.084

66.508

38

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.544

7.560

 

60.679

12.136

72.815

39

1NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.544

7.560

 

60.679

12.136

72.815

40

1NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.980

65.885

41

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.978

65.883

42

1NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.981

65.886

C2

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

74.557

4.689

12.763

2.132

94.141

18.828

112.969

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

74.557

16.580

19.974

4.612

115.723

23.145

138.868

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

74.557

4.162

22.679

6.787

108.185

21.637

129.822

4

2NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

87.615

13.132

16.710

6.887

124.344

24.869

149.213

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

87.615

12.324

26.630

6.887

133.456

26.691

160.147

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

87.615

13.350

10.823

6.887

118.675

23.735

142.410

7

2NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

97.350

12.844

15.036

10.842

136.072

27.214

163.286

8

2NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

116.820

15.159

23.261

10.842

166.082

33.216

199.298

9

2NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

130.834

43.374

33.169

15.952

223.329

44.666

267.995

10

2NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

130.834

43.374

33.169

15.952

223.329

44.666

267.995

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

196.250

20.943

38.916

16.594

272.703

54.541

327.244

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

196.250

23.146

38.501

16.594

274.491

54.898

329.389

13

2NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

14

2NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

15

2NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

16

2NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

17

2NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

18

2NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

152.639

16.719

24.467

8.801

202.626

40.525

243.151

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

116.820

15.296

25.971

7.460

165.547

33.109

198.656

20

2NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

116.820

17.419

11.961

7.460

153.660

30.732

184.392

21

2NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

82.841

16.720

17.379

7.399

124.339

24.868

149.207

22

2NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

97.350

17.419

31.789

7.399

153.957

30.791

184.748

23

2NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

109.028

27.158

40.117

7.399

183.702

36.740

220.442

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

174.445

19.892

99.115

18.544

311.996

62.399

374.395

25

2NM9a1

Coliform

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.737

96.048

17.553

270.977

54.195

325.172

26

2NM9a2

Coliform

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.737

73.921

17.553

248.850

49.770

298.620

27

2NM9b1

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.737

96.048

21.229

274.653

54.931

329.584

28

2NM9b2

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.737

73.921

21.229

252.526

50.505

303.031

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

152.639

16.356

78.519

20.546

268.060

53.612

321.672

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

362.118

88.135

639.886

38.232

1.128.371

225.674

1.354.045

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

362.118

88.135

639.886

38.232

1.128.371

225.674

1.354.045

32

2NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

144.847

29.082

40.572

16.870

231.371

46.274

277.645

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

174.445

53.015

85.364

17.607

330.431

66.086

396.517

34

2NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

174.445

45.360

63.623

17.592

301.020

60.204

361.224

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

241.412

29.707

521.438

33.230

825.787

165.153

990.940

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐẤT

D1

Hoạt động lấy mẫu đất hiện trường

1

1a

Cl-

TCVN 5297:1995

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

2

1b

SO42-

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

3

1c

HCO3 -

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

4

1Đld

Tổng P2O5

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

5

1Đ11Đ

Tổng K2O

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

6

1Đ1e

P2O5 dễ tiêu

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

7

1f

K2O dễ tiêu

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

8

1g

Tổng muối

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

9

1h

Tổng N

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

10

1k

Tổng P

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

11

1m

Tổng các bon hữu cơ

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

12

1Đ2a

Ca2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

13

1Đ2b

Mg2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

14

1Đ2c

K+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

15

1Đ2d

Na+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

16

1Đ21Đ

A13+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

17

1Đ2e

Fe3+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

18

1Đ2g

Mn2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

19

1Đ2h1

Pb

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

20

1Đ2h2

Cd

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

21

1Đ2k1

Kim loại nặng (As)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

22

1Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

23

1Đ211

Kim loại (Fe)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

24

1Đ212

Kim loại (Cu)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

25

1Đ213

Kim loại (Mn)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

26

1Đ214

Kim loại (Zn)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

27

1Đ215

Kim loại (Cr)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

28

1Đ216

Kim loại (Ni)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

29

1Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

68.855

1.506

6.232

 

76.593

15.317

91.910

30

1Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

31

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

32

1Đ5

PCBs

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

33

1Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

 

 

 

 

 

 

 

D2

Hoạt động lấy mẫu đất trong phòng thí nghiệm

1

1a

Cl-

SMEWW 4500- Cl.B: 2012

77.880

13.532

21.644

9.003

122.059

24.411

146.470

2

1b

SO42-

TCVN 6656: 2000

77.880

7.129

31.682

13.156

129.847

25.963

155.810

3

1c

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

77.880

7.013

14.337

13.524

112.755

22.545

135.300

4

1d

Tổng P2O5

 

77.880

7.129

22.391

17.016

124.416

24.884

149.300

5

2Đ12Đ

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

77.880

14.745

28.141

17.016

137.783

27.557

165.340

6

1e

P2O5 dễ tiêu

 

77.880

14.745

22.391

17.016

132.033

26.407

158.440

7

1f

K2O dễ tiêu

 

77.880

14.745

28.141

17.016

137.783

27.557

165.340

8

1g

Tổng muối

 

107.085

18.019

16.323

16.667

158.094

31.616

189.710

9

1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

107.085

37.304

15.908

16.667

176.964

35.386

212.350

10

1k

Tổng P

TCVN 8940: 2011

107.085

18.019

15.600

16.667

157.371

31.469

188.840

11

1m

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

77.880

20.094

38.017

20.986

156.977

31.393

188.370

12

2Đ2a

Ca2+

EPA3050b+ TCVN 6196-1996

87.222

18.353

46.340

17.002

168.917

33.783

202.700

13

2Đ2b

Mg2+

EPA3050b + TCVN 6196-1996

87.222

18.353

51.550

17.002

174.126

34.824

208.950

14

2Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

87.222

8.277

28.841

16.524

140.863

28.167

169.030

15

2Đ2d

Na+

TCVN 5254-1990

87.222

8.277

28.766

16.524

140.788

28.152

168.940

16

2Đ22Đ

Al3+

TCVN 4403 : 2011

87.222

8.277

134.295

16.524

246.317

49.263

295.580

17

2Đ2e

Fe3+

TCVN 4618-1988

87.222

23.419

17.501

17.773

145.916

29.184

175.100

18

2Đ2g

Mn2+

SMEWW 3113.B

87.222

23.419

28.328

17.020

155.990

31.200

187.190

19

2Đ2h1

Pb

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

87.222

116.726

39.228

21.720

264.896

52.974

317.870

20

2Đ2h2

Cd

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

87.222

116.726

39.228

21.720

264.896

52.974

317.870

21

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B +TCVN 6626:2000)

163.542

67.500

51.682

22.168

304.892

60.978

365.870

22

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050b+ TCVN 7877:2008

163.542

65.065

31.509

22.168

282.284

56.456

338.740

23

2Đ2l1

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.903

20.453

205.191

41.039

246.230

24

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.508

20.453

204.795

40.955

245.750

25

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

36.720

20.453

209.007

41.793

250.800

26

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.903

20.453

205.191

41.039

246.230

27

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

38.221

20.453

210.509

42.101

252.610

28

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

36.720

20.453

209.007

41.793

250.800

29

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

863.948

41.081

1.235.112

247.018

1.482.130

30

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009;

241.412

126.411

604.667

41.081

1.013.571

202.709

1.216.280

31

2Đ4

Thuc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

926.345

42.827

1.299.256

259.844

1.559.100

32

2Đ5

PCBs

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

858.802

59.369

1.248.254

249.646

1.497.900

33

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246: 2009

241.412

29.977

152.175

65.709

489.273

97.857

587.130

E

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

E1

Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

 

 

 

 

 

 

1

1NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

41.232

2.295

13.231

 

56.758

11.352

68.110

2

1NN1b

pH

TCVN 6492:2011

41.232

2.295

16.202

 

59.729

11.941

71.670

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

41 232

2.765

18.090

 

62.087

12.413

74.500

4

1NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008;

41.232

2.500

32.270

 

76.003

15.197

91.200

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

41.232

7.436

12.928

 

61.596

12.314

73.910

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEW 2580B:2012

41.232

2.295

27.810

 

71.337

14.263

85.600

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

41.232

2.295

26.536

 

70.063

14.007

84.070

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 6663-1:2011

TCVN 6663-3:2008

TCVN 6663- 11:2011

160.662

6.783

79.142

 

246.586

49.314

295.900

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

12

1NN7a

Chỉ số Permanganat

41.232

2.797

7.139

 

51.168

10.232

61.400

13

1NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

41.232

2.797

7.139

 

51.168

10.232

61.400

14

1NN7c

Nitrite (NO2-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

15

1NN7d

Nitrate (NO3-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

16

1NN7đ

Sulphat (SO42-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

17

1NN7e

Florua (F-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

18

1NN7f

Photphat (PO43-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

19

1NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

20

1NN7h

Tổng N

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

21

1NN7i

Crom (Cr6+)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

22

1NN7k

Tổng P

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

23

1NN7l

Clorua (Cl-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

24

1NN7m1

Kim loại nặng Pb

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

25

1NN7m2

Kim loại nặng Cd

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

26

1NN7n1

Kim loại nặng As

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

27

1NN7n2

Kim loại nặng Se

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

28

1NN7n3

Kim loại nặng Hg

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

29

1NN7o

Sulfua

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

30

1NN7p1

Kim loại Fe

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

31

1NN7p2

Kim loại Cu

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

32

1NN7p3

Kim loại Zn

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

33

1NN7p4

Kim loại Mn

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

34

1NN7p5

Kim loại Cr

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

35

1NN7P6

Kim loại Ni

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

36

1NN8

Cyanua (CN-)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

37

1NN9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

38

1NN9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

39

1NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

40

1NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

41

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

50.575

3.855

7.754

 

62.185

12.435

74.620

42

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

50.575

3.855

7.754

 

62.185

12.435

74.620

43

1NN12

Phenol

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

44

1NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

 

 

 

 

 

E2

Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

1

2NN5a

Chất rn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

69.586

3.433

12.277

2.739

88.035

17.605

105.640

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

69.586

3.433

12.277

2.739

88.035

17.605

105.640

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

69.586

9.162

79.629

4.577

162.954

32.587

195.541

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

69.586

15.098

17.013

4.950

106.647

21.323

127.970

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

81.774

27.767

20.199

4.771

134.511

26.899

161.410

6

2NN7c

Nitrite (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

81.774

29.152

19.941

5.049

135.916

27.184

163.100

7

2NN7d

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180:1996

81.774

29.559

21.455

5.049

137.838

27.562

165.400

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

81.774

22.035

30.307

7.440

141.556

28.304

169.860

9

2NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

81.774

24.252

58.685

8.245

172.957

34.583

207.540

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

81.774

21.176

11.403

8.216

122.570

24.510

147.080

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500- SiO2:2012

81.774

21.044

30.019

7.896

140.733

28.146

168.879

12

2NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

116.820

18.343

14.792

10.949

160.904

32.176

193.080

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

91.584

21.176

29.171

10.083

152.015

30.395

182.410

14

2NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008

126.555

26.326

7.525

9.646

170.051

34.009

204.060

15

2NN7l

Clorua (CF)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

69.586

16.801

16.132

9.238

111.757

22.343

134.100

16

2NN7m1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

185.348

25.011

21.020

17.014

248.394

49.676

298.070

17