Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 05/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Đỗ Hoàng Ân |
Ngày ban hành: | 17/01/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 05/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Đỗ Hoàng Ân |
Ngày ban hành: | 17/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2002/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân.
- Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà nội;
- Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về việc đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
- Căn cứ Quyết định số 20/1998/QĐ-UB ngày 30/6/1998 của UBND Thành phố Hà Nội
ban hành quy định thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính
phủ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Vật giá và Sở Xây dựng tại công văn số
3724/CV-LSTCVG-XD ngày 12/12/2001.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 :
1. Ban hành Giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại Thành phố Hà Nội làm cơ sở xác định giá bồi thường, giải phóng mặt bằng theo Quyết định số 20/1998/QĐ-UB ngày 30/6/1998 của UBND Thành phố và làm căn cứ xác định giá trị tài sản khi chuyển giao, nhượng bán.
Đơn vị tính : 1.000 đ/m2 sàn XD
|
Cấp IV |
|
Cấp II |
|
Biệt thự |
|||||
Cấp hạng nhà |
Tường 110mm có bổ trụ, Tường bao quanh cao >3m (không kể hồi), không có trần |
Tường 220mm có tường bao quanh cao >3m (không kể hồi), không có trần |
Cấp III |
2-3 tầng |
4-5 tầng |
Cấp I |
Hạng 1 Biệt thự giáp tường |
Hạng 2 Biệt thự song đôi (ghép) |
Hạng 3 Biệt thự riêng biệt |
Hạng 4 Biệt thự riêng biệt sang trọng |
Giá |
580 |
710 |
910 |
1.330 |
1.410 |
1.670 |
1.720 |
1.900 |
2.100 |
2.300 |
+ Nhà cấp III, cấp IV chưa bao gồm bể phốt, bể nước.
+ Nhà cấp IV nếu có trần thì được tính thêm :
- Trần cót ép, trần vôi rơm : 60.000 đ/m2
- Trần gỗ, trần nhựa : 70.000 đ/m2
2. Phân loại cấp và hạng nhà thực hiện theo Qui chuẩn xây dựng Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ Xây dựng.
3. UBND Thành phố uỷ quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng cùng Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá nghiên cứu ban hành giá chuẩn xây dựng mới đối với nhà tạm, vật kiến trúc khác.
Điều 2 :
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 3892/QĐ-UB ngày 10/10/1997 của UBND Thành phố và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các phương án đền bù về nhà ở và công trình đã được UBND Thành phố phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không tính lại theo giá chuẩn quy định tại Quyết định này.
Điều 3 :
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận - huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây