643389

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

643389
LawNet .vn

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Hòa Nam
Ngày ban hành: 10/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Trần Hòa Nam
Ngày ban hành: 10/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2025/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2024/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai, Luật nhà ở, Luật kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 189/TTr-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 về Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

Thay thế các Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND bằng các Phụ lục I, II, III, IV, V ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Các trường hợp sử dụng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo quy định pháp luật trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, xác lập hồ sơ theo quy định pháp luật.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở - ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- T.T. TU; T.T. HĐND tỉnh; T.T. UBND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh (để giám sát);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra VBQPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Báo Khánh Hòa;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa;
- Lưu:..........

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 

PHỤ LỤC I

BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

CÔNG TRÌNH

 

 

 

1

Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất

m2 XD

1.434.588

 

2

Cột kèo gỗ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng, cửa khung sắt-panô tôn, không trần

m2 XD

1.931.528

 

3

Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng ximăng, cửa khung sắt- panô tôn, trần vật liệu thường

m2 XD

2.093.883

 

4

Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ, không trần, mái lợp tôn, ngói,

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái tôn

m2 XD

3.387.395

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái ngói

m2 XD

4.110.865

 

5

Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ, trần vật liệu thường, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn

m2 XD

3.574.725

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói

m2 XD

4.284.555

 

6

Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát và ô văng

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái tôn

m2 XD

3.692.150

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn

m2 XD

3.877.418

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, không đóng trần, mái ngói

m2 XD

4.454.038

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói

m2 XD

4.654.705

 

7

Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, có trần, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn

m2 XD

4.193.448

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói

m2 XD

4.845.968

 

8

Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tôn, nền XM, cửa gỗ, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tôn, ngói

m2 sàn

5.355.158

 

9

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn

m2 sàn

3.105.375

 

10

Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván, tôn, nền lát gạch, đóng trần, cửa gỗ, mái lợp tôn, ngói

 

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

4.731.090

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

5.088.149

 

11

Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

 

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kinh, trần nhựa, mái tôn

m2 XD

3.888.033

 

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, của sắt kính, trần nhựa, mái ngói

m2 XD

4.522.458

 

12

Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

 

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

m2 sàn

4.767.890

 

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói

m2 sàn

5.120.941

 

13

Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

6.011.795

 

14

Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.379.584

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.711.594

 

15

Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tôn, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

 

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

m2 sàn

5.483.344

 

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

m2 sàn

5.813.993

 

16

Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

m2 sàn

5.608.132

 

17

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói/ tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

 

 

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

m2 sàn

5.547.302

 

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

m2 sàn

5.765.553

 

18

Nhà >3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

5.795.532

 

19

Nhà một tầng, móng xây gạch, nền bê tông đá, tường bao xây gạch (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn

m2 XD

1.222.125

 

20

Nhà một tầng, móng xây gạch, nền bê tông đá, tường bao xây gạch (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn

m2 XD

1.152.650

 

21

Nhà tiền chế cột thép/ bê tông, nền xi măng, mái tôn/ ngói

 

 

 

Cột, kèo thép hình, nền xi măng, tường gạch, mái tôn

m2 XD

2.396.124

 

Cột bê tông, kèo thép hình, nền xi măng, tường gạch, mái tôn

m2 XD

2.632.464

 

B

VẬT KIẾN TRÚC

 

 

 

1

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất

m2 XD

337.599

 

2

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tôn, ngói, không vách, nền đất

 

 

 

Mái tôn

m2 XD

366.758

 

Mái ngói

m2 XD

792.364

 

3

Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tôn, ngói, nền XM, không vách

 

 

 

Mái tôn

m2 XD

673.013

 

Mái ngói

m2 XD

1.106.150

 

4

Mái che cột kèo sắt, mái lợp tôn, nền láng XM

m2 XD

1.138.440

 

5

Mái che cột gạch, mái lợp tôn, ngói, nền láng XM

m2 XD

 

 

Mái tôn

 

1.321.558

 

Mái ngói

 

2.265.938

 

6

Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), cửa nhựa, mái lợp tôn

m2 XD

3.312.106

 

7

Nhà vệ sinh độc lập (có hầm tự hoại), cửa nhựa, mái lợp tôn

m2 XD

6.288.047

 

8

Nhà tắm tiểu loại thường, cửa nhựa, không mái

m2 XD

2.673.979

 

9

Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4m-2,0m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ

 

 

 

Tường rào xây gạch cao 1,4m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ

m dài

1.007.371

 

Tường rào xây gạch cao 1,6m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ

m dài

1.109.034

 

Tường rào xây gạch cao 1,8m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ

m dài

1.211.324

 

Tường rào xây gạch cao 2m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ

m dài

1.313.493

 

10

Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m , 1,6m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao >= 0,7m), móng xây đá chẻ

 

 

 

Tường rào xây gạch cao 0,8 m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0,7m, móng xây đá chẻ

m dài

1.971.484

 

Tường rào xây gạch cao 0,5m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 1,0m, móng xây đá chẻ

m dài

1.881.083

 

Tường rào xây móng đá chẻ cao 0,2m tính từ mặt móng, kết hợp song sắt thép hình cao 1,3m

m dài

2.271.082

 

11

Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT

 

 

 

Tường rào lưới B40 cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT

m dài

486.968

 

Tường rào kẽm gai cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT

m dài

465.174

 

12

Hàng rào móng bê tông, cọc gỗ, rào kẽm gai, cao 1,5m

 

 

 

Rào (5 dây)

m dài

347.979

 

Rào (4 dây)

m dài

339.794

 

Rào (3 dây)

m dài

331.608

 

Rào (2 dây)

m dài

323.423

 

13

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

m dài

3.486.603

 

14

Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ

m dài

4.711.990

 

15

Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ

m dài

4.656.325

 

16

Sân nền lát gạch thẻ

m2

185.172

 

17

Sân nền bê tông, láng vữa XM

m2

208.782

 

18

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2 dày 10cm)

m2

476.547

 

19

Sân cấp phối đá dăm dày 14cm

m2

103.520

 

20

Sân cấp phối đá dăm dày 14cm, láng nhựa

m2

206.554

 

21

Giếng nước ống buy XM đường kính 1,5m

m sâu

1.982.007

 

22

Giếng nước đường kính 2,2m, xây gạch thẻ d200

m sâu

7.376.092

 

23

Giếng đất đường kính 1,8m

m sâu

1.116.482

 

24

Giếng đất đường kính 2.2m

m sâu

1.667.648

 

25

Giếng khoan sâu <= 20 m, đường kính <=70

m sâu

843.133

 

26

Giếng khoan sâu > 20 m, đường kính <=70

m sâu

843.121

 

27

Bể chứa nước xây gạch dày 200

m3

2.810.214

 

28

Đài chứa nước xây gạch dày 200, hệ đỡ xây gạch cao 2.5m

m3

4.336.418

 

29

Đài chứa nước xây gạch dày 200, hệ đỡ BTCT cao >=3m

m3

5.948.269

 

30

Móng xây đá chẻ

m3

2.830.992

 

31

Kè tường xây đá chẻ

m3

3.597.853

 

32

Cột trụ xây gạch thẻ

m3

9.926.197

 

33

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gồ, nền ximăng

m2

1.035.276

 

34

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng

m2

1.762.403

 

35

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT, nền ximăng

m2

1.414.564

 

36

Đan BTCT, đá 1x2

 

 

 

Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2

m3

4.550.064

 

Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2

m3

3.565.450

 

37

Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2, cao 2m

m3

10.124.499

 

38

Sân BTCT đá 1x2

 

 

 

Có bê tông lót đá 4x6

m2

493.570

 

Không có bê tông lót

m2

324.541

 

39

Sân lát đá chẻ 15x20x25

 

 

 

 

Có bê tông lót đá 4x6

m2

467.864

 

 

Không có bê tông lót

m2

298.703

 

40

Sân lát gạch Terazzo

 

 

 

Có bê tông lót đá 4x6

m2

376.677

 

Không có bê tông lót

m2

207.517

 

41

Sân lót gạch con sâu, gạch xi măng (đệm cát, không có vữa lót)

m2

206.571

 

42

Sân lót gạch tàu 300x300

 

 

 

Có bê tông lót đá 4x6

m2

418.912

 

Không có bê tông lót

m2

249.752

 

43

Tường rào xây gạch (cao 2m) tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

 

 

 

Tường rào xây gạch cao 2.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ, tô trát, quét vôi

m dài

1.313.493

 

Tường rào xây gạch cao 0,5m, lưới B40 cao 1,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

m dài

1.154.394

 

44

Tường rào xây gạch cao 1.5m, lưới kẽm gai cao 0,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

m dài

1.689.678

 

45

Cột trụ xây gạch 8x8x18

m3

8.375.003

 

46

Tường rào xây gạch cao 1.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ - tính cho 6m

m dài

803.452

 

47

Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước)

m3

1.567.795

 

48

Bể chứa nước xây gạch dày 200, nền bêtông đá 1x2

m3

2.971.532

 

49

Bể nước BTCT đặt ngầm

m3

3.222.724

 

50

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2m)

m3

2.831.590

 

51

Đài nước BTCT

m3

9.340.781

 

52

Chòi lục giác, cột bê tông/gạch, nền xi măng, mái ngói/tôn

 

 

 

52.1

Cột bê tông, kèo gỗ, nền xi măng, mái ngói

m2 XD

2.147.579

 

52.2

Cột bê tông, kèo gỗ, nền xi măng, mái tôn

m2 XD

1.724.925

 

52.3

Cột xây gạch, kèo gỗ, nền xi măng, mái ngói

m2 XD

2.114.710

 

52.4

Cột xây gạch, kèo gỗ, nền xi măng, mái tôn

m2 XD

1.692.056

 

53

Thổ kỳ: móng xây đá chẻ, nền xi măng, tường xây gạch 100, tường sơn nước, mái đúc bê tông (kích thước mái 750x750)

cấu kiện

2.088.091

 

54

Cổng trụ sắt, cánh khung thép hình gắn lưới B40

m2

3.294.685

 

55

Buy BTXM chứa nước: đặt nổi, nền bê tông + láng vữa (đường kính buy 1000, cao 1m)

cấu kiện

598.238

 

C

CHUỒNG TRẠI

 

 

 

1

Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.5m lợp fibrô xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.538.676

 

2

Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

2.112.603

 

3

Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.895.538

 

4

Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.963.107

 

5

Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

2.058.820

 

6

Tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.995.272

 

7

Tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.839.503

 

8

Tường bao ván ép, vách ngăn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng..

m2 XD

1.707.063

 

9

Tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.845.445

 

10

Tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

1.984.113

 

11

Tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3m lợp tôn tận dụng; xà gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

m2 XD

801.132

 

12

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ

m3

1.281.522

 

13

Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống

m3

1.042.297

 

14

Hầm chứa nước thải xây gạch không nắp

m3

974.717

 

15

Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, lợp tôn, nền láng ximăng

m2 XD

1.738.276

 

16

Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, lợp tôn, nền đất

m2 XD

1.593.817

 

17

Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, lợp tôn, nền láng ximăng

m2 XD

1.384.930

 

18

Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất

m2 XD

1.194.368

 

19

Móng xây gạch, nền đất, không tường, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn

m2 XD

673.757

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

XÂY DỰNG CHUNG

 

 

 

1

Đào đất móng trụ công trình

 

 

 

R<=1m, S<=1m

m3

552.331

 

R>1m, S>1m

m3

438.957

 

2

Đào đất móng băng công trình

m3

360.468

 

3

BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền

m3

1.495.506

 

4

BT đá 1x2 nền

m3

1.759.938

 

5

BT đá 1x2 móng không cốt thép

m3

2.232.320

 

6

BT đá 1x2 móng có cốt thép

m3

4.992.304

 

7

Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao <= 4m)

m2

292.642

 

8

Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao > 4m)

m2

306.120

 

9

Xây tường gạch ống dày 10cm (cao <= 4m)

m2

181.357

 

10

Xây tường gạch ống dày 10cm (cao > 4m)

m2

191.982

 

11

Xây tường gạch ống dày 20cm

 

 

 

chiều cao <=6m

m2

411.848

 

chiều cao <=28m

m2

433.696

 

12

Xây tường gạch ống dày 20cm, trát và quét vôi

 

 

 

chiều cao <=6m

m2

657.577

 

chiều cao <=28m

m2

687.033

 

13

Xây tường gạch ống dày 30cm

 

 

 

chiều cao <=6m

m2

585.257

 

chiều cao <=28m

m2

616.305

 

14

Xây tường gạch ống dày 30cm, trát và quét vôi

 

 

 

chiều cao <=6m

m2

895.213

 

chiều cao <=28m

m2

929.711

 

15

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao <= 4m

 

 

 

Trát tường ngoài

m2

114.575

 

Trát tường trong

m2

93.184

 

Trát trụ

m2

228.312

 

Trát xà dầm

m2

162.526

 

Trát trần

m2

228.312

 

16

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4m

 

 

 

Trát tường ngoài

m2

122.595

 

Trát tường trong

m2

99.707

 

Trát trụ

m2

244.294

 

Trát xà dầm

m2

173.903

 

Trát trần

m2

244.294

 

17

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4m

m3

10.427.611

 

18

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4m

m3

10.596.375

 

19

Bê tông dầm đá 1x2 M200

m3

7.365.219

 

20

Bê tông sàn đá 1x2 M200

m3

5.453.746

 

21

Xây trụ gạch (chưa trát)

 

 

 

chiều cao <=6m

m3

3.978.448

 

chiều cao <=28m

m3

4.218.213

 

22

Móng xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.808.824

 

23

Tường xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.846.962

 

24

Móng xây gạch thẻ

m3

3.292.697

 

25

Tường xây gạch thẻ

 

 

 

Tường d <=10cm, chiều cao <=6m

m3

3.658.028

 

Tường d <=10cm, chiều cao <=28m

m3

3.826.494

 

Tường d <=30cm, chiều cao <=6m

m3

3.340.440

 

Tường d <=30cm, chiều cao <=28m

m3

3.473.257

 

26

Trát đá mài

m2

408.955

 

27

Trát đá rửa

m2

307.710

 

28

Sơn nước

 

 

 

Sơn ngoài nhà không bả

m2

96.954

 

Sơn trong nhà không bả

m2

73.157

 

Sơn ngoài nhà có bả

m2

120.289

 

Sơn trong nhà có bả

m2

100.856

 

29

Sơn sắt 3 nước

m2

72.663

 

30

Quét vôi

m2

18.985

 

31

Láng nền sàn XM (không kể BT lót)

m2

64.913

 

32

Nền nhà XM (cả BT lót)

m2

208.782

 

33

Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà

m2

374.487

 

34

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

2.122.107

 

35

Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)

m2

406.496

 

36

Lát gạch hoa XM sàn

m2

276.997

 

37

Lát gạch men nền (cả BT lót)

m2

440.565

 

38

Lát gạch men sàn

m2

313.150

 

39

Lát gạch thẻ nền

m2

184.631

 

39.1

Lát nền, sàn, gạch 300x300

m2

297.502

 

39.2

Lát nền, sàn, gạch 400x400

m2

313.150

 

39.3

Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400

m2

429.174

 

39.4

Lát đá granite bậc cầu thang

m2

1.804.923

 

39.5

Lát đá granite bậc tam cấp

m2

1.793.312

 

39.6

Lát nền, sàn bằng đá granite

m2

1.751.690

 

39.7

Lát nền, sàn, gạch granite 300x300

m2

333.478

 

39.8

Lát nền, sàn, gạch granite 400x400

m2

423.415

 

39.9

Đệm đất tận dụng

m3

37.298

 

39.10

Đệm cát

m3

463.428

 

39.11

Sơn Epoxy

m2

229.038

 

39.12

Lát sàn Vinyl (đơn giá chưa bao gồm lớp cấu tạo dưới nền)

 

 

 

+ Sàn Vinyl giả gỗ

m2

385.926

 

+ Sàn Vinyl giả thảm

m2

307.544

 

+ Sàn Vinyl vân đá

m2

314.076

 

+ Sàn Vinyl thể thao

m2

581.881

 

+ Sàn Vinyl tự dán

m2

183.440

 

39.13

SXLD cửa nhôm kính

m2

834.915

 

39.14

SXLD cửa sắt kính

m2

963.614

 

39.15

SXLD cửa nhôm kéo

 

 

 

+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 0,8ly)

m2

1.172.784

 

+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 1,1ly)

m2

1.282.178

 

+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 1,3ly)

m2

1.346.528

 

39.16

SXLD cửa cuốn dùng motor điện (chưa bao gồm giá motor điện)

 

 

 

+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,1 mm (kích thước tối đa 4x4,2m)

m2

2.176.640

 

+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,2mm (kích thước tối đa 4,5x4,2m)

m2

2.240.989

 

+ Cửa cuốn, nan cửa dày 1,0-1,4mm (kích thước tối đa 5,5x5m)

m2

2.691.437

 

+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,4mm (kích thước tối đa 6x5m)

m2

2.755.787

 

B

XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ

 

 

 

40

Xây tường gạch 10cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

427.086

 

Chiều cao <=28m

 

437.711

 

41

Xây tường gạch 20cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

657.576

 

Chiều cao <=28m

 

687.034

 

42

Xây tường gạch 30cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

896.014

 

Chiều cao <=28m

 

930.512

 

43

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

668.014

 

Chiều cao <=28m

 

678.638

 

44

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

898.505

 

Chiều cao <=28m

 

927.962

 

45

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.136.945

 

Chiều cao <=28m

 

1.174.072

 

46

Xây tường gạch 10cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

928.815

 

Chiều cao <=28m

 

939.439

 

47

Xây tường gạch 20cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.160.823

 

Chiều cao <=28m

 

1.190.280

 

48

Xây tường gạch 30cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.399.264

 

Chiều cao <=28m

 

1.439.021

 

49

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.364.264

 

Chiều cao <=28 m - có bả matit tường

 

2.374.892

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.336.567

 

Chiều cao <=28 m - không bả matit tường

 

2 347.192

 

50

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.594.758

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

2.624.214

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.567.058

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

2.596.514

 

51

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

2.833.196

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

2.867.694

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

2.805.496

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

2.839.994

 

52

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

601.236

 

Chiều cao <=28m

 

611.861

 

53

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

832.069

 

Chiều cao <=28m

 

852.660

 

54

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.070.165

 

Chiều cao <=28m

 

1.106.712

 

55

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

702.440

 

Chiều cao <=28m

 

713.270

 

56

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

933.314

 

Chiều cao <=28m

 

953.906

 

57

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá mài

m2

 

 

Chiều cao <=6m

 

1.171.410

 

Chiều cao <=28m

 

1 207.957

 

58

Xây tường gạch 10cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

758.727

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

780.575

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

735.546

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

757.394

 

59

Xây tường gạch 20cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

714.847

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

733.942

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

695.406

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

714.501

 

60

Xây tường gạch 30cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

997.319

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

1.031.817

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

973.984

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

1.008.482

 

61

Xây tường gạch 10cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

615.416

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

564.569

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

626.041

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

575.194

 

62

Xây tường gạch 20cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

840.753

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

862.601

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

789.718

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

811.566

 

63

Xây tường gạch 30cm, sơn nước 2 mặt

m2

 

 

Chiều cao <=6m - có bả matit tường

 

1.079.191

 

Chiều cao <=28m - có bả matit tường

 

1.113.689

 

Chiều cao <=6m - không bả matit tường

 

1.028.156

 

Chiều cao <=28m - không bả matit tường

 

1.062.654

 

64

Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)

m2

224.375

 

65

Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)

m2

315.702

 

C

LẮP ĐẶT (nhân công)

 

 

 

1

Lắp đặt cửa gỗ các loại

m2

 

 

Cửa có khuôn

 

89.124

 

Cửa không khuôn

 

142.599

 

2

Lắp đặt cửa sắt xếp

m2

181.885

 

3

Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm

m2

116.095

 

4

Lắp đặt vách kính khung nhôm

m2

 

 

Ngoài nhà

 

193.494

 

Trong nhà

 

116.095

 

5

Lắp đặt lan can sắt

m2

154.794

 

6

Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

m

78.430

 

7

Lắp dựng khung bông sắt

m2

77.397

 

8

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép

m2

116.095

 

9

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm

m2

224.453

 

10

Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán

m2

7.740

 

11

Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe

m2

 

 

Trần thạch cao

 

139.316

 

Trần nhựa

 

50.309

 

12

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m

m2

40.490

 

13

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m

m2

44.663

 

14

Lợp mái fibro XM

m2

26.024

 

15

Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m

m2

22.816

 

16

Lợp mái tole chiều dài bất kỳ

m2

16.042

 

17

Lắp đặt rào lưới thép đơn giản

m2

317.329

 

18

Lắp đặt rào lưới thép phức tạp

m2

380.796

 

19

Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre

m2

68.310

 

20

Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ

m2

116.886

 

21

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole

m2

396.198

 

22

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói

m2

444.774

 

23

Miết mạch tường đá

m2

 

 

Loại lõm

 

46.344

 

Loại lồi

 

35.651

 

D

THÁO DỠ (nhân công)

 

 

 

1

Mái ngói cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

50.926

 

2

Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

75.435

 

3

Mái tole cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

54.411

 

4

Mái tole cao > 4m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

62.017

 

5

Trần các loại

m2

19.074

 

6

Cửa các loại

m2

12.716

 

7

Vách ngăn tường gỗ

m2

12.716

 

8

Vách ngăn nhôm kính

m2

34.967

 

9

Vách ngăn khung lưới mắt cáo

m2

9.537

 

10

Hàng rào lưới thép gai

m2

11.628

 

11

Khung hoa sắt

m2

12.716

 

12

Kết cấu gỗ

m3

 

 

Chiều cao <=6m

 

600.808

 

Chiều cao <=28m

 

950.485

 

13

Kết cấu thép

tấn

 

 

Chiều cao <=6m

 

2.066.272

 

Chiều cao <=28m

 

2.797.412

 

14

Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái gỗ

m2

 

 

Mái tôn <=6m

 

47.909

 

Mái ngói <=6m

 

58.147

 

15

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái thép

m2 XD

136.360

 

16

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng gỗ

m2 XD

95.152

 

17

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích <= 2m3

m3

316.910

 

18

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích >= 2m3

m3

372.922

 

19

Móng bê tông gạch vỡ

m3

671.515

 

20

Móng bê tông không cốt thép

m3

1.188.964

 

21

Móng bê tông có cốt thép

m3

1.706.408

 

22

Móng xây gạch

m3

581.401

 

23

Móng xây đá

m3

1.046.520

 

24

Nền gạch đất nung, lá nem

 

 

 

Gạch đất nung

m2

20.348

 

Gạch lá nem

m2

23.256

 

25

Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

26.164

 

26

Nền bê tông gạch vỡ, xi măng

m3

558.143

 

27

Nền bê tông không cốt thép

m3

1.188.964

 

28

Nền bê tông có cốt thép

m3

1.706.408

 

29

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11cm)

m3

1.066.868

 

30

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22cm)

m3

1.380.825

 

31

Tường bê tông không cốt thép (dày > 22cm)

m3

2.071.236

 

32

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11cm)

m3

1.081.403

 

33

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22cm)

m3

1.421.523

 

34

Tường bê tông có cốt thép (dày > 22cm)

m3

2.132.284

 

35

Tường xây gạch (dày ≤ 11 cm)

m3

334.304

 

36

Tường xây gạch (dày ≤ 22cm)

m3

369.189

 

37

Tường xây gạch (dày > 22cm)

m3

389.539

 

38

Tường xây đá các loại (dày ≤ 22cm)

m3

389.539

 

39

Tường xây đá các loại (dày > 22cm)

m3

485.467

 

40

Giằng, dầm bê tông cốt thép

m3

2.174.436

 

41

Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

1.840.132

 

42

Cột, trụ gạch, đá

m3

508.725

 

43

Sàn, mái bê tông cốt thép

m3

2.232.575

 

44

Tháo dỡ Bảng Alu quảng cáo

m2

275.267

 

45

Tháo dỡ Bảng hiệu quảng cáo điện tử

m2

266.843

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO PHẢI DI DỜI MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

Chi phí cho một mộ hỏa táng

 

 

 

1

Mộ đất

cái

1.087.522

 

2

Mộ xây

cái

1.715.868

 

B

Chi phí cho một mộ cải táng

 

 

 

1

Mộ đất

cái

3.271.462

 

2

Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

6.117.170

 

3

Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

6.801.166

 

4

Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

7.969.720

 

5

Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

8.936.953

 

6

Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

9.909.772

 

7

Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)

cái

10.817.607

 

8

Mộ vôi

cái

3.271.462

 

* Lưu ý:

- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm Chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt...

- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:

+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng: 2.500.000 đồng/ mộ (cái);

+ Chi phí đào + bốc hài cốt: 500.000 đồng/ mộ (cái);

+ Chi phí mua quách + vận chuyển: 1.000.000 đồng/ mộ (cái).

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT CÒN LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

A

Ao đìa

 

 

 

1

Chiều sâu đào đất ≤ 1,2m

 

 

 

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2

m2

52.654

 

b

Diện tích ao đìa > 5.000m2

m2

54.322

 

2

Chiều sâu đào đất > 1,2m

 

 

 

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2

m2

102.243

 

b

Diện tích ao đìa > 5.000m2

m2

108.769

 

B

Ruộng muối (chưa bao gồm phủ bạt HDPE)

 

 

 

1

Diện tích ≤ 5.000m2

m2

74.279

 

2

Diện tích > 5.000m2

m2

61.899

 

3

Phủ bạt lót chống thấm HDPE (cộng trực tiếp vào đơn giá bồi thường)

 

 

 

+ Chiều dày bạt 0,2mm

m2

14.670

 

+ Chiều dày bạt 0,3mm

m2

20.701

 

+ Chiều dày bạt 0,5mm

m2

32.272

 

+ Chiều dày bạt 0,75mm

m2

44.705

 

+ Chiều dày bạt 1,0mm

m2

61.569

 

+ Chiều dày bạt 1,5mm

m2

90.743

 

 

PHỤ LỤC V

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm “hệ vệ sinh” trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:

- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT8, STT 19 và STT 20: Hệ số điều chỉnh 1,1;

- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14, STT15 và STT 16: Hệ số điều chỉnh 1,03 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh;

2. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số sơn nước 1,12; sơn dầu 1,14.

3. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu nền công trình có nền lát gạch (gạch xi măng, gạch men...) thì đơn giá công trình được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2/diện tích nền được lát (xem tại mục 35 đến 39.8 của Phụ lục II). Trường hợp giá trị gạch lát (đền bù) vượt quá giá trị gạch (được tính trung bình theo mặt bằng giá) tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.

4. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:

- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6m thì không tính.

- Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến ≤ 2m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤ 2,5m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng.

Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.

5. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 1.035.276 đ/m2 (STT33 mục B Phụ lục I).

6. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 37.298 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 463.426 đồng/m3.

7. Đối với giếng khoan có đường kính ≤114mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,17 mục B Phụ lục I.

8. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:

- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.

- Nếu có diện tích có ốp lát gạch men, đá cẩm thạch, trát đá mài, đá rửa ... thì được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2/diện tích được lát của phần gạch tương ứng tại Phụ lục II.

- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

9. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1m2 công trình khi bị cắt xén: Căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.

Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

10. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:

Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):

- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mỗi 0,3m: tăng 4,0%.

- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong bảng giá (cửa sắt):

+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.

+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.

+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.

- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:

+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.

+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.

- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):

+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.

+ Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng 11%.

Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:

- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng trong bảng giá.

- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì Loại công trình đền bù thực hiện theo Khoản 14 của Phụ lục này.

11. Đối với các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho... (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.

12. Đối với ao đìa, ruộng muối:

a) Đơn giá bồi thường ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.

b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì bồi thường 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì bồi thường 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì bồi thường 30%.

c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

13. Đối với các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, mộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.

14. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và UBND tỉnh đối với lĩnh vực đó.

15. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quy định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

16. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác