Quyết định 04/2016/QÐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 49 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 63/2012/QĐ-UBND
Quyết định 04/2016/QÐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 49 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 63/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: | 04/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 15/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 15/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2016/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ TẠI ĐIỀU 49 QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai ;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 49 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND thành phố như sau :
“Điều 49. Hỗ trợ tiền thuê nhà
1. Trường hợp hộ chính thuộc diện giải toả đi hẳn đã bàn giao mặt bằng, không ở nhà tạm hoặc thuê nhà chung cư thì được hỗ trợ tiền thuê nhà 1.800.000 ( Một triệu tám trăm ngàn ) đồng/tháng. Thời gian được hỗ trợ tiền thuê nhà tính từ ngày bàn giao mặt bằng đến khi được bố trí tái định cư thực tế theo thông báo của đơn vị giao nhà, đất ( đất tái định cư, nhà chung cư, nhà liên kế). Trường hợp số ngày hỗ trợ tiền thuê nhà không chẵn tháng, nếu ≤ 15 ngày thì tính tròn ½ tháng, nếu > 15 ngày thì tính tròn 01 tháng. Trường hợp hộ được bố trí nhiều lô đất tái định cư thì chỉ giải quyết hỗ trợ tiền thuê nhà đối với lô đất nhận thực tế đầu tiên.
Khi hộ nhận đất tái định cư thực tế được hỗ trợ tiếp 06 tháng tiền thuê nhà trong thời gian xây dựng nhà ở kể từ thời điểm nhận đất thực tế.
2. Hộ chính có từ 10 (mười) nhân khẩu thường trú trở lên được hỗ trợ tiền thuê nhà bằng 1,5 (một phẩy năm) lần so với mức quy định này.
3. Hộ phụ được hỗ trợ tiền thuê nhà với mức 1.500.000 (Một triệu, năm trăm ngàn) đồng/tháng. Thời gian được hỗ trợ theo quy định tại Khoản 1 Điều này.
4. Trường hợp đã được UBND thành phố phê duyệt hỗ trợ tiền thuê nhà trước ngày 01/01/2016 nhưng đến ngày 01/01/2016 chưa hết thời gian hỗ trợ thì khoảng thời gian kể từ ngày 01/01/2016 trở về sau được áp dụng mức hỗ trợ quy định này. Giao Hội đồng bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng dự án trình UBND thành phố phê duyệt lại mức hỗ trợ đối với các trường hợp này.
5. Đối với các dự án đặc thù UBND thành phố có chủ trương giải quyết hỗ trợ tiền thuê nhà thì áp dụng mức hỗ trợ theo văn bản cá biệt của UBND thành phố”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười)ngày kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các phường, xã; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây