Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trần Công Chánh |
Ngày ban hành: | 15/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Công Chánh |
Ngày ban hành: | 15/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/QĐ-UBND |
Vị Thanh, ngày 15 tháng 1 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang V/v thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh của từng khoản phí, lệ phí (bao gồm cả đối tượng không thu, đối tượng được miễn, giảm phí, lệ phí):
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản phí (mức thu phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng):
a) Lĩnh vực tư pháp, văn hóa, giáo dục, thương mại, an toàn xã hội (đính kèm Phụ lục I):
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
- Phí thư viện.
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.
- Phí dự thi, dự tuyển.
- Phí chợ.
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
- Phí đấu giá.
b) Lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục II):
- Phí qua đò.
- Phí qua phà.
- Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
- Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước.
c) Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III):
- Phí vệ sinh.
- Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn.
- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
- Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
3. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản lệ phí:
a) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (đính kèm Phụ lục IV):
- Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân.
- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
b) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (đính kèm Phụ lục V):
- Lệ phí địa chính.
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Lệ phí cấp biển số nhà.
c) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác (đính kèm Phụ lục VI):
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
4. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu: tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu được đính kèm tại Phụ lục VII.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các khoản thu phí, lệ phí, cụ thể như sau:
- Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v điều chỉnh nội dung thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v bãi bỏ một số khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Hậu Giang phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP, VĂN
HÓA, GIÁO DỤC, THƯƠNG MẠI, AN TOÀN XÃ HỘI
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng) |
|
|
1 |
Tổ chức |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
II |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Cấp thẻ bạn đọc người lớn (kể cả ép nhựa) |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
2 |
Cấp thẻ bạn đọc trẻ em (kể cả ép nhựa) |
Đồng/thẻ/năm |
5.000 |
III |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
|
|
1 |
Khu du lịch |
Đồng/lần/người |
3.000 |
2 |
Vườn du lịch, điểm tham quan |
Đồng/lần/người |
2.000 |
IV |
Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
1 |
Tuyển sinh (xét tuyển) học sinh đầu cấp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
Đồng/thí sinh |
3.000 |
2 |
Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia |
Đồng/thí sinh |
15.000 |
3 |
Tuyển sinh các lớp dạy nghề (trừ lái xe) |
|
|
|
- Thời gian dưới 1 tháng. |
Đồng/thí sinh |
20.000 |
|
- Thời gian 1 tháng trở lên. |
Đồng/thí sinh |
40.000 |
4 |
Dự thi vào các trung tâm ngoại ngữ |
Đồng/thí sinh |
50.000 |
5 |
Dự thi cấp chứng chỉ về ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
Dự thi chứng chỉ A |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
90.000 |
|
Dự thi chứng chỉ B |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
110.000 |
|
Dự thi chứng chỉ C |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
130.000 |
V |
Phí chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 1 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m2/ngày |
1.500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
1.500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
2.000 |
2 |
Chợ hạng 2 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m2/ngày |
1.000 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
1.000 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
1.500 |
3 |
Chợ hạng 3 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m2/ngày |
500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
1.000 |
4 |
Hộ kinh doanh ở chợ (ngoài nhà lồng), trên lề đường, mặt bằng (đất công) |
Đồng/ngày |
500 |
VI |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/ giấy phép |
3.000.000 |
VII. Phí đấu giá
1. Phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản:
STT |
Nội dung |
Mức thu |
|
|
|
||||
1 |
Trường hợp bán đấu giá thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá, theo quy định như sau: |
Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
|
||
Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu đồng + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
|
||
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
||
Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá |
|
||
2 |
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau: |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 (đồng/hồ sơ) |
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 (đồng/hồ sơ) |
|
2. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất:
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
3 |
Từ trên 500 triệu đồng |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
|
||||
1 |
Từ 0,5ha trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
|
2 |
Từ trên 0,5ha đến 2 ha |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
|
3 |
Từ trên 2ha đến 5ha |
Đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
|
4 |
Từ trên 5ha |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
||||
I |
Phí vệ sinh |
|
|
||||
1 |
Hộ sản xuất, kinh doanh |
|
|
||||
|
- Hộ sản xuất kinh doanh ngoài chợ |
Đồng/tháng |
50.000 |
||||
|
- Hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định) |
Đồng/tháng |
15.000 |
||||
2 |
Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh |
|
|
||||
|
- Trong hẻm |
Đồng/tháng |
10.000 |
||||
|
- Nhà mặt tiền |
Đồng/tháng |
15.000 |
||||
|
- Tuyến dân cư vượt lũ |
Đồng/tháng |
10.000 |
||||
|
- Cụm dân cư vượt lũ |
Đồng/tháng |
10.000 |
||||
3 |
Cơ quan, ban, ngành, đoàn thể |
|
|
||||
|
- Trụ sở nằm độc lập |
Đồng/tháng |
100.000 |
||||
|
- Trụ sở nằm chung 1 khuôn viên (nhiều trụ sở) |
Đồng/tháng |
30.000 |
||||
4 |
Trường học các cấp |
|
|
||||
|
- Trường có đến 10 phòng |
Đồng/tháng |
30.000 |
||||
|
- Trường trên 10 phòng đến 20 phòng |
Đồng/tháng |
50.000 |
||||
|
- Trường có trên 20 phòng |
Đồng/tháng |
80.000 |
||||
5 |
Trụ sở văn phòng các doanh nghiệp các thành phần kinh tế |
|
|
||||
|
- Văn phòng độc lập |
Đồng/tháng |
100.000 |
||||
|
- Văn phòng các công ty, xí nghiệp có sản xuất kinh doanh |
Đồng/tháng |
100.000 |
||||
6 |
Kinh doanh nhà trọ |
Đồng/tháng/phòng |
10.000 |
||||
7 |
Khách sạn |
Đồng/m3 |
160.000 |
||||
8 |
Nhà hàng |
Đồng/m3 |
160.000 |
||||
9 |
Khách sạn và nhà hàng |
Đồng/m3 |
160.000 |
||||
10 |
Rác sinh hoạt bệnh viện |
Đồng/m3 |
160.000 |
||||
11 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
Đồng/m3 |
160.000 |
||||
II |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
||||
1 |
Đối với chất thải rắn thông thường |
Đồng/tấn |
30.000 |
||||
2 |
Đối với chất thải rắn nguy hại |
Đồng/tấn |
4.000.000 |
||||
III |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
||||
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
||||
IV |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
||||
1 |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
||||
2 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
||||
3 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
||||
4 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
4.100.000 |
||||
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
V |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
||||
1 |
Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
||||
2 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
||||
VI |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
||||
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
||||
1.1 |
Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
||||
1.2 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
||||
1.3 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
||||
1.4 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
||||
1.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
||||
2.1 |
Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
||||
2.2 |
Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
||||
2.3 |
Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
||||
2.4 |
Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
6.000.000 |
||||
2.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
||||
3.1 |
Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
||||
3.2 |
Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
||||
3.3 |
Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
||||
3.4 |
Có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
6.000.000 |
||||
3.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
VII |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
||||
1 |
Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
||||
1.1 |
Đất tại khu vực đô thị |
|
|
||||
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
140.000 |
||||
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
||||
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
||||
1.2 |
Đất tại khu vực nông thôn |
|
|
||||
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
||||
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
||||
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
||||
2 |
Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
||||
2.1 |
Diện tích dưới 1.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
1.200.000 |
||||
2.2 |
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2 |
Đồng/hồ sơ |
2.000.000 |
||||
2.3 |
Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
||||
2.4 |
Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
4.500.000 |
||||
2.5 |
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
6.000.000 |
||||
2.6 |
Diện tích từ 50.000m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7.000.000 |
||||
VIII |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
||||||
STT |
Giới hạn diện tích (m2) |
Mức thu |
|||||
Đất khu vực đô thị |
Đất khu vực nông thôn |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2) |
||||
1 |
Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở xuống |
550 |
950 |
440 |
750 |
||
2 |
Thửa đất có diện tích trên 300m2 đến 1.000m2 |
500 |
850 |
400 |
670 |
||
3 |
Thửa đất có diện tích trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
450 |
660 |
360 |
520 |
||
4 |
Thửa đất có diện tích trên 3.000m2 trở lên |
400 |
570 |
320 |
450 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Đơn vị tính: triệu đồng |
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
4,5 |
5,9 |
10,8 |
12,6 |
15,3 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,2 |
7,7 |
13,5 |
14,4 |
22,5 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
6,8 |
8,6 |
15,3 |
16,2 |
22,5 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,0 |
8,6 |
15,3 |
16,2 |
21,6 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
7,3 |
9,0 |
16,2 |
18,0 |
22,5 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
7,6 |
9,5 |
17,1 |
18,0 |
23,4 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
4,5 |
5,4 |
9,72 |
10,8 |
14,0 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức. |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Đính kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
||
1 |
Lệ phí đăng ký hộ tịch người trong nước |
|
|
1.1 |
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
2.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
3.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
|
- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
1.2 |
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (miễn đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch) |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
3.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Cấp lại bản chính khai sinh |
Đồng/bản sao |
10.000 |
2 |
Lệ phí đăng ký hộ tịch người nước ngoài |
|
|
|
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
2.1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
2.3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.4 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
2.5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.6 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
5.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
Ib |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
1 |
Đối với phường |
|
|
1.1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1.2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
1.3 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
8.000 |
2 |
Đối với các xã, thị trấn |
|
|
2.1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
2.2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
2.3 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
4.000 |
Ic |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại |
|
|
1 |
Đối với các phường |
Đồng/lần cấp |
8.000 |
2 |
Đối với các xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
2 |
Cấp lại |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Lệ phí địa chính |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
10.000 |
1.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
80.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
40.000 |
2.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
400.000 |
3 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
3.1 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
+ Khu vực phường |
Đồng/lần |
20.000 |
|
+ Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
10.000 |
|
- Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
3.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất và Quyền sở hữu nhà ở nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất. |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
+ Khu vực phường |
Đồng/lần |
40.000 |
|
+ Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
20.000 |
|
- Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận |
|
|
4.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/1 lần |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/1 lần |
10.000 |
4.2 |
Tổ chức |
Đồng/1 lần |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
5.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/1 lần |
15.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/1 lần |
7.000 |
5.2 |
Tổ chức |
Đồng/1 lần |
30.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
2 |
Các công trình xây dựng khác |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
3 |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/1 giấy phép |
15.000 |
III |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
2 |
Cấp lại |
Đồng/1 biển số nhà |
20.000 |
IV |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
Giấy phép hoạt động điện lực (bao gồm: Truyền tải và phân phối điện, quản lý vận hành nhà máy điện, kinh doanh tư vấn chuyên ngành điện) |
Đồng/1 giấy phép |
700.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
III |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
IV |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
V |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/ giấy phép |
200.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
VI |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
1 |
Cấp bản sao từ gốc |
Bản |
3.000 |
2 |
Chứng thực bản sao |
|
|
2.1 |
Từ bản chính |
Trang |
1.500 |
2.2 |
Từ trang thứ ba trở lên |
Trang |
1.000 |
2.3 |
Mức thu tối đa không quá |
Bản |
100.000 |
3 |
Chứng thực chữ ký |
Trường hợp |
10.000 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI
CHO ĐƠN VỊ THU
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Danh mục |
Tỷ lệ (%) trích lại |
|
Đơn vị thu |
NSNN |
||
1 |
Phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản |
80% |
20% |
2 |
Phí dự thi, dự tuyển |
100% |
- |
3 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
80% |
20% |
4 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ |
70% |
30% |
|
- Cơ quan quản lý hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ |
50% |
50% |
5 |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
20% |
80% |
6 |
Lệ phí hộ tịch |
50% |
50% |
7 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
70% |
30% |
8 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
70% |
30% |
9 |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
65% |
35% |
10 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
- Đối với Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố |
30% |
70% |
|
- Đối với UBND các xã, phường, thị trấn |
100% |
- |
11 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ |
70% |
30% |
|
- Cơ quan quản lý hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ |
50% |
50% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây