Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 15/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 11/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 11/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 01/7/2013 về việc ban hành Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
a) Đối với các hoạt động cải cách hành chính nhà nước: Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thường trực cải cách hành chính của tỉnh (Sở Nội vụ); các cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng, tổ chức thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước được UBND tỉnh phê duyệt từng giai đoạn.
b) Đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính: Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Phạm vi áp dụng:
a) Đối với các hoạt động cải cách hành chính nhà nước:
Được áp dụng đối với các hoạt động đảm bảo cho công tác cải cách hành chính theo Kế hoạch cải cách hành chính được UBND tỉnh phê duyệt từng giai đoạn.
b) Đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính:
Được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc qui định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Không áp dụng đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
3. Mức chi:
a) Chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính theo Phụ lục số 01.
b) Chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính theo Phụ lục số 02.
Khi mức chi tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng một văn bản khác thì được áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(Có phụ lục số 01, 02 đính kèm)
4. Quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí:
Thực hiện theo quy định tại Điều 5, Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; Điều 5, Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|
1 |
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
|
a |
Xây dựng đề cương chương trình |
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình |
Áp dụng mức chi quy định tại khoản 1, phụ lục mức chi của Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình |
|
|
b |
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
100.000 đồng/người/buổi |
|
|
- Bài tham luận |
300.000 đồng/bài viết |
|
|
- Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa |
200.000 đồng/bài viết |
|
2 |
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính: |
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
|
3 |
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của tỉnh; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về cải cách hành chính |
|
|
3.1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh: |
|
||
a |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
|
|
- |
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh để công bố. |
1.500.000đồng/Đề tài, dự án |
|
- |
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/buổi họp |
|
|
Thành viên |
200.000đồng/buổi họp |
|
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/buổi họp |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/buổi họp |
|
b |
Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký |
450.000đồng/01 Hồ sơ |
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
400.000đồng/01 Hồ sơ |
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký |
360.000đồng/01 Hồ sơ |
|
- |
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng |
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký |
300.000đồng/01 Hồ sơ |
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
270.000đồng/01 Hồ sơ |
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký |
250.000đồng/01 Hồ sơ |
|
- |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/Buổi họp |
|
|
Thành viên, phản biện |
200.000đồng/Buổi họp |
|
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/Buổi họp |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi họp |
|
c |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
- |
Tổ trưởng tổ thẩm định |
250.000đồng/Đề tài, dự án |
|
- |
Thành viên tham gia thẩm định |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
d |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện |
750.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng |
400.000đồng/Đề tài, dự án |
|
- |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
500.000đồng/Báo cáo |
|
- |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
Tổ trưởng |
250.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Thành viên |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Đề tài, dự án |
|
- |
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Thành viên |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Đề tài, dự án |
|
3.2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh: |
|
||
a |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
2.000.000đồng/Đề tài, dự án |
|
b |
Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
6.000.000đồng/Chuyên đề |
|
|
- Chuyên đề loại 2 |
18.000.000đồng/Chuyên đề |
|
c |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn |
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
6.000.000đồng/Chuyên đề |
|
|
- Chuyên đề loại 2 |
8.000.000đồng/Chuyên đề |
|
d |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
2.000.000đồng |
|
đ |
Lập mẫu phiếu điều tra trong nghiên cứu KHCN, KHXH và nhân văn: |
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu |
300.000đồng/Phiếu mẫu được duyệt |
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu |
500.000đồng/Phiếu mẫu được duyệt |
|
|
e |
Cung cấp thông tin: |
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu: |
40.000đồng/Phiếu |
|
|
+ Người cung cấp thông tin |
30.000đồng/Phiếu |
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra |
10.000đồng/Phiếu |
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu: |
50.000đồng/Phiếu |
|
|
+ Người cung cấp thông tin |
30.000đồng/Phiếu |
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra |
20.000đồng/Phiếu |
|
|
g |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
4.000.000đồng/Đề tài, dự án |
|
h |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
10.000.000đồng/Đề tài |
|
8.000.000đồng/Dự án |
|
||
i |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện |
300.000đồng/Đề tài, dự án |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
- |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
400.000đồng/Báo cáo |
|
|
|||
- |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
Tổ trưởng |
200.000đồng/Buổi họp |
|
|
Thành viên |
150.000đồng/Buổi họp |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi họp |
|
- |
Họp Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
200.000đồng/Buổi họp |
|
|
Thành viên |
150.000đồng/Buổi họp |
|
|
Thư ký hành chính |
100.000đồng/Buổi họp |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đông/Buổi họp |
|
k |
Hội thảo khoa học |
|
|
|
- Người chủ trì |
200.000đồng/Buổi hội thảo |
|
|
- Thư ký hội thảo |
100.000đồng/Buổi hội thảo |
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
400.000đồng/Buổi hội thảo |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi hội thảo |
|
l |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
1.000.000đồng/Tháng |
|
m |
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) |
15.000.000đồng/Năm |
|
3.3. Các định mức chi tại Quy định này là mức chi tối đa; tùy theo từng đề tài, dự án KH&CN cụ thể, mức chi có thể thấp hơn. |
|
||
3.4. Đối với một số nhiệm vụ KH&CN khác (Quy định tại khoản 4 Điều 22 của Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh) do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ngành tổ chức thực hiện thì mức chi từ 30% đến 50% định mức chi của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh. |
|
||
3.5. Đối với các nội dung chi khác thực hiện theo các quy định hiện hành |
|
||
4 |
Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa phương và trung ương. |
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
5 |
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính |
|
|
a |
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh. |
|
b |
- Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê ngoài). |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 180% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra. |
|
- Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường. |
|
||
c |
Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 110% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra. |
|
d |
Chi lập phiếu điều tra |
|
|
|
Đến 30 chỉ tiêu |
550.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
700.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
Trên 40 chỉ tiêu |
1.100.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
e |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra: |
|
|
|
Cá nhân: |
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu |
20.000 đồng/phiếu |
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
30.000 đồng/phiếu |
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
35.000 đồng/phiếu |
|
|
|
Tổ chức: |
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu |
50.000 đồng/phiếu |
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
60.000 đồng/phiếu |
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
70.000 đồng/phiếu |
|
|
f |
Phân tích mẫu điều tra (nếu có) |
Theo mức thu quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ. |
|
g |
Các nội dung chi khác |
Áp dụng mức chi tại Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
|
6 |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính |
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Qui định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang |
|
7 |
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính |
|
|
a |
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính. |
Theo qui định tại khoản 4 phụ lục mức chi của Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Qui định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
b |
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính. |
|
|
- |
tin trả lời bạn đọc |
0,5-2 hệ số nhuận bút/tin |
|
- |
Ảnh thời sự - minh họa |
0,5 hệ số nhuận bút/chiếc |
|
|
Ảnh nghệ thuật |
3 hệ số nhuận bút/chiếc |
|
- |
Bài phỏng vấn, bài phản ánh, bài tường thuật, tổng thuật, ghi chép, ghi nhanh, người tốt việc tốt,… |
2-5 hệ số nhuận bút /bài |
|
- |
Bài nghiên cứu, chuyên đề nghiên cứu |
5-10 hệ số nhuận bút/bài |
|
- |
Phim tư liệu (dạng Video clip, không tính chi phí bản quyền |
1-2 hệ số nhuận bút/đoạn (3-5 phút) |
|
|
+ Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức tiền lương cơ sở theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
+ Thủ trưởng cơ quan quyết định hệ số nhuận bút của tác phẩm trong khung hệ số nhuận bút theo thể loại, chất lượng tác phẩm |
|
|
|
+ Đối với tác phẩm, tin tức không quy định trong khung nhuận bút, thủ trưởng cơ quan căn cứ vào tính chất, đặc trưng của tác phẩm, tin tức để quyết định hệ số nhuận bút cho tác giả và thù lao tương ứng cho người sưu tầm, cung cấp |
|
|
|
+ Phương pháp tính nhuận bút: Nhuận bút = hệ số nhuận bút x Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút |
|
|
c |
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính |
|
|
- |
Số hoá thông tin: |
|
|
|
+ Số hoá bức Ảnh, hoặc trang thông tin bằng máy quét |
300đồng/Ảnh, trang A4 |
|
|
+ Quét văn bản giấy sang files ảnh sau đó dùng phần mềm chuyển sang thông tin dạng text |
1.000đồng/Trang A4 |
|
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
5.000 - 7.000đồng/Trang A4 |
|
- |
Đăng tin: |
|
|
|
+ Tin, bài, ảnh |
1.000 - 2.000đồng/Tin,bài |
|
|
+ Tạo lập trang siêu văn bản |
5.000 - 7.000đồng/Tin,bài |
|
- |
Khai thác sưu tầm: |
|
|
|
Ảnh |
1.000đồng/ảnh |
|
|
Tin |
2.000đồng/tin |
|
|
Bài |
3.000đồng/bài |
|
- |
Biên dịch tiếng Việt ra tiếng nước ngoài |
50.000đồng/Trang A4 |
|
- |
Biên dịch tiếng nước ngoài ra tiếng Việt |
40.000đồng/Trang A4 |
|
- |
Biên tập trang thông tin điện tử |
|
|
|
Tin, tin + ảnh |
5.000 - 10.000đồng/tin |
|
|
Bài, bài + ảnh |
10.000- 30.000đồng/bài |
|
- |
Đối tượng chi trả: |
|
|
+ Cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế (hoặc hợp đồng dài hạn) được giao chuyên thực hiện các nhiệm vụ trên thì không được hưởng thù lao; trường hợp phải làm việc ngoài giờ thì được hưởng chế độ làm thêm giờ. |
|
||
+ Cán bộ, công chức được giao kiêm nhiệm thực hiện nhiệm vụ trên thì được hưởng 100% mức thù lao theo quy định trên. |
|
||
- |
Đối với các khoản chi khác căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|
8 |
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài |
|
|
a |
Các đoàn đi trong nước |
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh Qui định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang |
|
b |
Các đoàn đi nước ngoài |
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí |
|
9 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính |
|
|
a |
Chuyên gia trong nước |
Thuê theo tháng: 5.000.000 đồng/người/tháng. Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản 400.000 đồng/văn bản |
|
b |
Chuyên gia nước ngoài |
Thuê theo tháng: 7.000.000 đồng/người/tháng. Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản 600.000 đồng/văn bản |
|
|
|||
|
|||
11 |
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
12 |
Chi dịch tài liệu |
Áp dụng mức chi quy định tại mục g, khoản 1, Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính. |
|
13 |
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính |
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
|
14 |
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính |
|
|
a |
Chi làm thêm giờ |
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
|
b |
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
c |
Một số khoản chi khác |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
|
Mức chi |
|
|
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
a |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
- |
Số hoá thông tin: |
|
|
|
|
|
+ Số hóa bức Ảnh, hoặc trang thông tin bằng máy quét |
|
300đồng/Ảnh, trang A4 |
|
|
|
+ Quét văn bản giấy sang files ảnh sau đó dùng phần mềm chuyển sang thông tin dạng text |
|
1.000đồng/Trang A4 |
|
|
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
5.000 - 7.000đồng/Trang A4 |
|
|
- |
Đăng tin: |
|
|
|
|
|
+ Tin, bài, ảnh |
|
1.000 - 2.000đồng/Tin,bài |
|
|
|
+ Tạo lập trang siêu văn bản |
|
5.000 - 7.000đồng/Tin,bài |
|
|
- |
Khai thác sưu tầm: |
|
|
|
|
|
Ảnh |
|
1.000đồng/ảnh |
|
|
|
Tin |
|
2.000đồng/tin |
|
|
|
Bài |
|
3.000đồng/bài |
|
|
- |
Biên dịch tiếng Việt ra tiếng nước ngoài |
|
50.000đồng/Trang A4 |
|
|
- |
Biên dịch tiếng nước ngoài ra tiếng Việt |
|
40.000đồng/Trang A4 |
|
|
- |
Biên tập trang thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
Tin, tin + ảnh |
|
5.000 - 10.000đồng/tin |
|
|
|
Bài, bài + ảnh |
|
10.000- 30.000đồng/bài |
|
|
- |
Đối tượng chi trả: + Cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế (hoặc hợp đồng dài hạn) được giao chuyên thực hiện các nhiệm vụ trên thì không được hưởng thù lao; trường hợp phải làm việc ngoài giờ thì được hưởng chế độ làm thêm giờ. |
|
|||
+ Cán bộ, công chức được giao kiêm nhiệm thực hiện nhiệm vụ trên thì được hưởng 100% mức thù lao theo quy định trên. |
|
||||
b |
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính |
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
|
|
2 |
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa phương |
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
|
|
3 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
|
|
|
a |
Chi lập mẫu rà soát. |
|
- Đến 30 chỉ tiêu: 550.000đ/phiếu được duyệt - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 700.000đ/phiếu được duyệt - Trên 40 chỉ tiêu: 1.100.000đ/phiếu được duyệt |
|
|
b |
Chi điền mẫu rà soát |
|
- Cá nhân: + Đến 30 chỉ tiêu: 20.000đ/phiếu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 30.000đ/phiếu + Trên 40 chỉ tiêu: 35.000đ/phiếu được duyệt - Tổ chức: + Đến 30 chỉ tiêu: 50.000đ/phiếu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 60.000đ/phiếu + Trên 40 chỉ tiêu: 70.000đ/phiếu được duyệt |
|
|
4 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hoá TTHC. |
|
|
|
|
a |
Người chủ trì cuộc họp. |
|
150.000 đồng/người/buổi |
|
|
b |
Các thành viên tham dự họp. |
|
100.000 đồng/người/buổi |
|
|
5 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
a |
Thuê theo tháng |
|
5.000.000 đồng/người/tháng |
|
|
b |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
|
500.000 đồng/văn bản |
|
|
6 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
|
700.000đ/báo cáo. Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan: 1.100.000đ/báo cáo |
|
|
7 |
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên phạm vi toàn quốc |
|
3.500.000đ/báo cáo. |
|
|
8 |
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC |
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
|
|
9 |
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC |
|
Theo qui định hiện hành về chế độ nhuận bút |
|
|
10 |
Chi mua sắm hàng hoá, dịch vụ … |
|
Theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
|
|
11 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
|
Theo qui định tại khoản 4 phụ lục mức chi Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
|
12 |
Chi dịch thuật. |
|
Áp dụng mức chi quy định tại mục g, khoản 1, Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính. |
|
|
13 |
Chi làm thêm giờ |
|
Chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức |
|
|
14 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ngành, địa phương |
|
20.000 đồng/người/ngày
|
|
|
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, huyện, xã (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC phải được UBND cấp tỉnh, huyện, xã phê duyệt). |
|
|
||
15 |
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. |
|
Thực hiện theo nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang |
|
|
16 |
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC. |
|
Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí. |
|
|
17 |
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
|
|
|
a |
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra |
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh. |
|
|
b |
- Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê ngoài). - Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường. |
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 180% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra. |
|
|
c |
Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch |
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 110% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra. |
|
|
d |
Chi lập phiếu điều tra |
|
|
|
|
|
Đến 30 chỉ tiêu |
|
550.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
700.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
Trên 40 chỉ tiêu |
|
1.100.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
e |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra: |
|
|
|
|
|
Cá nhân: - Dưới 30 chỉ tiêu - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu - Trên 40 chỉ tiêu |
|
20.000 đồng/phiếu 30.000 đồng/phiếu 35.000 đồng/phiếu |
|
|
|
Tổ chức: - Dưới 30 chỉ tiêu - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu - Trên 40 chỉ tiêu |
|
50.000 đồng/phiếu 60.000 đồng/phiếu 70.000 đồng/phiếu |
|
|
f |
Phân tích mẫu điều tra (nếu có) |
|
Theo mức thu quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ. |
|
|
g |
Các nội dung chi khác |
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
|
|
18 |
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
|
18.1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh: |
|
||||
a |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
- |
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh để công bố. |
1.500.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
- |
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/buổi họp |
|
||
|
Thành viên |
200.000đồng/buổi họp |
|
||
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/buổi họp |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/buổi họp |
|
||
b |
Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
- |
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
|
|
||
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký |
450.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
400.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký |
360.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
- |
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng |
|
|
||
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký |
300.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
270.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký |
250.000đồng/01 Hồ sơ |
|
||
- |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Thành viên, phản biện |
200.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi họp |
|
||
c |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
- |
Tổ trưởng tổ thẩm định |
250.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
- |
Thành viên tham gia thẩm định |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
d |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
- |
Nhận xét đánh giá |
|
|
||
|
Nhận xét đánh giá của phản biện |
750.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng |
400.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
- |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
500.000đồng/Báo cáo |
|
||
- |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
||
|
Tổ trưởng |
250.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Thành viên |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
- |
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh |
|
|
||
|
Chủ tịch Hội đồng |
300.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Thành viên |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Thư ký hành chính |
150.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
18.2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh: |
|
||||
a |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
2.000.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
b |
Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
|
|
||
|
- Chuyên đề loại 1 |
6.000.000đồng/Chuyên đề |
|
||
|
- Chuyên đề loại 2 |
18.000.000đồng/Chuyên đề |
|
||
c |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn |
|
|
||
|
- Chuyên đề loại 1 |
6.000.000đồng/Chuyên đề |
|
||
|
- Chuyên đề loại 2 |
8.000.000đồng/Chuyên đề |
|
||
d |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
2.000.000đồng |
|
||
đ |
Lập mẫu phiếu điều tra trong nghiên cứu KHCN, KHXH và nhân văn: |
|
|
||
- Có đến 30 chỉ tiêu |
300.000đồng/Phiếu mẫu được duyệt |
|
|||
- Có trên 30 chỉ tiêu |
500.000đồng/Phiếu mẫu được duyệt |
|
|||
e |
Cung cấp thông tin: |
|
|
||
- Có đến 30 chỉ tiêu: |
40.000đồng/Phiếu |
|
|||
+ Người cung cấp thông tin |
30.000đồng/Phiếu |
|
|||
+ Trả thù lao người đi điều tra |
10.000đồng/Phiếu |
|
|||
- Có trên 30 chỉ tiêu: |
50.000đồng/Phiếu |
|
|||
+ Người cung cấp thông tin |
30.000đồng/Phiếu |
|
|||
+ Trả thù lao người đi điều tra |
20.000đồng/Phiếu |
|
|||
g |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
4.000.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
h |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
10.000.000đồng/Đề tài |
|
||
8.000.000đồng/Dự án |
|
||||
i |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
||
- |
Nhận xét đánh giá |
|
|
||
|
Nhận xét đánh giá của phản biện |
300.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
200.000đồng/Đề tài, dự án |
|
||
- |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
400.000đồng/Báo cáo |
|
||
|
|||||
- |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
||
|
Tổ trưởng |
200.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Thành viên |
150.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi họp |
|
||
- |
Họp Hội đồng nghiệm thu |
|
|
||
|
Chủ tịch Hội đồng |
200.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Thành viên |
150.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Thư ký hành chính |
100.000đồng/Buổi họp |
|
||
|
Đại biểu được mời tham dự |
70.000đông/Buổi họp |
|
||
k |
Hội thảo khoa học |
|
|
||
|
- Người chủ trì |
200.000đồng/Buổi hội thảo |
|
||
|
- Thư ký hội thảo |
100.000đồng/Buổi hội thảo |
|
||
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
400.000đồng/Buổi hội thảo |
|
||
|
- Đại biểu được mời tham dự |
70.000đồng/Buổi hội thảo |
|
||
l |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
1.000.000đồng/Tháng |
|
||
m |
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) |
15.000.000đồng/Năm |
|
||
18.3. Các định mức chi tại Quy định này là mức chi tối đa; tùy theo từng đề tài, dự án KH&CN cụ thể, mức chi có thể thấp hơn. |
|
||||
18.4. Đối với một số nhiệm vụ KH&CN khác (Quy định tại khoản 4 Điều 22 của Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010) do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ngành tổ chức thực hiện thì mức chi từ 30% đến 50% định mức chi của đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh. |
|
||||
19 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC. |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
||
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây