Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 99/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 07/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 07/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 46 công trình, dự án, cụ thể:
+ Huyện Chợ Đồn: 09 công trình, dự án;
+ Huyện Ngân Sơn: 06 công trình, dự án;
+ Huyện Chợ Mới: 05 công trình, dự án;
+ Huyện Na Rì: 05 công trình, dự án;
+ Huyện Ba Bể: 04 công trình, dự án;
+ Huyện Bạch Thông: 07 công trình, dự án;
+ Huyện Pác Nặm: 05 công trình, dự án;
+ Thành phố Bắc Kạn: 05 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 181.935m2 đất trồng lúa và 105.900 m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 20 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên chủ đầu tư và tên công trình, dự án của 01 công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ - HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG |
|
|
|
3.771.807,7 |
849.007,7 |
105.900,0 |
- |
2.816.900,0 |
|
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
113.300,0 |
- |
60.000,0 |
- |
53.300,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Trạm Y tế xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn (hạng mục: San nền, giải phóng mặt bằng) |
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn; từ nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) |
Xã Tân Lập |
300,0 |
|
|
|
300,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 với tổng diện tích là 3.000m2, nay đăng ký bổ sung 300m2 |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Cầu tràn Pác Cáp, thôn Khuổi Đăm, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 3949/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Chợ Đồn Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu tràn Pác Cáp, thôn Khuổi Đăm, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quảng Bạch |
4.000,0 |
|
|
|
4.000,0 |
|
3 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch-Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Quảng Bạch, Xã Bằng Phúc |
60.000,0 |
|
60.000,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 126.000 m2, trong đó: 2.520 m2 đất trồng lúa, 11.000 m2 đất rừng phòng hộ và 112.480 đất khác, nay đăng ký bổ sung 60.000 m2 đất rừng phòng hộ |
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 3937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Chợ Đồn phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quảng Bạch |
800,0 |
|
|
|
800,0 |
|
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 172+100 - Km172+900, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Đồng Thắng |
7.800,0 |
|
|
|
7.800,0 |
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km178+500 - Km179+600, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Phương Viên |
7.700,0 |
|
|
|
7.700,0 |
|
7 |
Công ty TNHH một thành viên kim loại màu Bắc Kạn-TMC |
Mở cửa lò 4 mán Phia Khao |
Quyết định số 340/QĐ-KLM ngày 19/8/1985 của Tổng cục Địa chất về việc Quyết định cho phép khai thác khoáng sản. |
Xã Bản Thi |
1.500,0 |
|
|
|
1.500,0 |
|
8 |
Công ty TNHH một thành viên kim loại màu Bắc Kạn-TMC |
Mở cửa lò 3 Suốt Phia Khao |
Quyết định số 340/QĐ-KLM ngày 19/8/1985 của Tổng cục Địa chất về việc Quyết định cho phép khai thác khoáng sản. |
Xã Bản Thi |
29.000,0 |
|
|
|
29.000,0 |
|
9 |
Công ty TNHH một thành viên kim loại màu Bắc Kạn-TMC |
Nhà tập thể Khuổi Khem |
Quyết định số 340/QĐ-KLM ngày 19/8/1985 của Tổng cục Địa chất về việc Quyết định cho phép khai thác khoáng sản. |
Xã Đồng Lạc |
2.200,0 |
|
|
|
2.200,0 |
|
II |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
101.600,0 |
450,0 |
- |
- |
101.150,0 |
|
1 |
UBND xã Hiệp Lực |
Nhà văn hóa thôn Nà Vài |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của về việc bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Hiệp Lực |
Xã Hiệp Lực |
150,0 |
|
|
|
150,0 |
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 198+00 - Km202+850 QL.3, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Nà Phặc, xã Vân Tùng |
31.550,0 |
250 |
|
|
31.300,0 |
|
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km205+600 Km211+500 QL.3, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Vân Tùng |
29.300,0 |
100 |
|
|
29.200,0 |
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại Km182+680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4241/QĐ-TCĐBVN ngày 13/9/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoặc lựa chọn nhà thầu. |
Xã Hiệp Lực |
16.300,0 |
100 |
|
|
16.200,0 |
|
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất ATGT tại Km247+700, Km252+150, Km269+00, Km283+500, Km288+200, Km290+550, Km292+500, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4370/QĐ-TCĐBVN ngày 24/9/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống Quốc lộ |
Các xã: Thuần Mang, Hiệp Lực |
21.900,0 |
|
|
|
21.900,0 |
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất ATGT tại Km315+300; Km322+950; Km323+150, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4370/QĐ-TCĐBVN ngày 24/9/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống Quốc lộ |
Thị trấn Nà Phặc |
2.400,0 |
|
|
|
2.400,0 |
|
III |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
2.287.250,0 |
631.050,0 |
- |
- |
1.656.200,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Bình Văn |
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Bình Văn |
Xã Bình Văn |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
52.000,0 |
|
|
|
52.000,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Kè chống sạt lở cho cánh đồng Nà Cù - Ná Bia xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương huyện điều hành |
Xã Nông Hạ |
5.850,0 |
750,0 |
|
|
5.100,0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Đường khu dân cư tổ 1, thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương huyện điều hành |
Thị trấn Đồng Tâm |
7.000,0 |
|
|
|
7.000,0 |
|
5 |
Ban Quản lý dự án 2- Bộ Giao thông Vận tải |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường Chợ Mới - Bắc Kạn |
Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ, Thanh Mai, Thanh vận |
2.220.400,0 |
######### |
|
|
1.590.100,0 |
Dự án có sử dụng đất trồng lúa là 66,81 ha đất trồng lúa thuộc trường hợp có Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng. (Theo Điểm a, Khoản I, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013) |
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
40.257,7 |
4.407,7 |
- |
- |
35.850,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Mở mới đường liên thôn Nà Khoa - Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Na Ri về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình mở mới đường liên thôn Nà Khoa - Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn |
10.800,0 |
400,0 |
|
|
10.400,0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Ngầm tràn Liên hợp thôn Pác Thôm, xã Văn Vũ |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Ngầm tràn Liên hợp thôn Pác Thôm, xã Văn Vũ |
Xã Văn Vũ |
400,0 |
|
|
|
400,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Liêm Thủy |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh |
Xã Liêm Thủy |
4.500,0 |
3.700,0 |
|
|
800,0 |
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất ATGT tại Km247+700,Km252+l 50, Km269+00, Km283+500, Km288+200,Km290+550, Km292+500, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4370/QĐ-TCĐBVN ngày 24/9/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống Quốc lộ |
Các xã: Văn Minh, Sơn Thành, Kim Hỷ |
24.250,0 |
|
|
|
24.250,0 |
|
5 |
UBND xã Quang Phong |
Đường bê tông ngõ xóm Pá Deng, thôn Quan Làng, xã Quang Phong |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND xã Quang Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Đường bê tông ngõ xóm Pá Deng, thôn Quan Làng, xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
307,7 |
307,7 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
19.100,0 |
5.500,0 |
_ |
- |
13.600,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể |
Trường Mầm non Mỹ Phương |
Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND huyện Ba Bể thông qua dự kiến đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025 (điều chỉnh, bổ sung) |
Xã Mỹ Phương |
6.000,0 |
|
|
|
6.000,0 |
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
Sửa chữa, cải tạo các điểm mất ATGT tại Km315+300; Km322+950; Km323+150, Ql,279, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4370/QĐ-TCĐBVN ngày 24/9/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống Quốc lộ |
Xã Hà Hiệu |
7.600,0 |
|
|
|
7.600,0 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 7.000 m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 3.000m2 đất trồng lúa |
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Bể và các hạng mục phụ cận (giai đoạn 2). |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Thị trấn Chợ Rã |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 60.000 m2, trong đó: 20.000 m2 đất trồng lúa và 40.000 m2 đất khác, Nay đăng ký bổ sung thêm 2.500 m2 đất trồng lúa |
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
382.100,0 |
158.300,0 |
- |
- |
223.800,0 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm tiềm ẩn TNGT đoạn Km 160+00 - Km161+00, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Dương Phong |
13.200,0 |
|
|
|
13.200,0 |
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm tiềm ẩn TNGT đoạn Km161+100 - Km161+900, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Dương Phong |
11.700,0 |
|
|
|
11.700,0 |
|
3 |
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 (Ban 2) |
Hồ chứa nước thôn Quan Làng, xã Tân Tú |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Xã Tân Tú |
93.300,0 |
20.500,0 |
|
|
72.800,0 |
|
4 |
Hồ chứa nước Nà Bang, thôn Bản Lạnh, xã Tân Tú |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Xã Tân Tú |
44.600,0 |
20.600,0 |
|
|
24.000,0 |
|
|
5 |
Hồ chứa nước Khuổi Linh, xã Quân Hà |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Xã Quân Hà |
73.900,0 |
33.300,0 |
|
|
40.600 |
|
|
6 |
Hồ chứa nước Khuổi Thiêu, xã Quân Hà |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Xã Quân Hà |
46.800,0 |
17.900,0 |
|
|
28.900 |
|
|
7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông |
Đường nội thị thị trấn Phủ Thông huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
98.600,0 |
66.000,0 |
|
|
32.600 |
|
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
121.000 |
11.500,0 |
- |
- |
109.500,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường Nà Lòng - Khâu Slin thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh |
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Cổ Linh |
20.000,0 |
500,0 |
|
|
19.500,0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Nâng cấp Đường Nặm vàm - Khuổi Bốc - Cốc Pục, xã Nghiên Loan |
Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Nghiên Loan |
4.000,0 |
|
|
|
4.000,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Mờ mới đường Kéo Pựt-Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La |
Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Xuân La |
45.000,0 |
1.000,0 |
|
|
44.000,0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Mở rộng, nâng cấp hạ tầng Khâu Đấng - Thôm Bon, thôn Khâu Đấng, xã Bộc Bố |
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Bộc Bố |
50.000,0 |
10.000,0 |
|
|
40.000,0 |
|
5 |
UBND xã Nghiên Loan |
Đường sản xuất Cốc Quân - Khuổi Vi |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2021. |
Xã Nghiên Loan |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
|
VIII |
TP. BẮC KẠN |
|
|
|
707.200 |
37.800,0 |
45.900,0 |
- |
623.500,0 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 145+200 - Km 145+600, QL,3B, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND-GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL3, QL3B và QL279 tỉnh Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu |
6.000,0 |
|
|
|
6.000,0 |
|
2 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích đô thị thành phố Bắc Kạn |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông, cạp mở rộng đường Hoàng Trường Minh, thành phố Bắc Kạn |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 25/8/2021 của HĐND thành phố Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án |
Phường Phùng Chí Kiên |
1.100,0 |
|
|
|
1.100,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Xây dựng các hạng mục còn lại khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Kạn |
Nghị quyết 185/NQ-HĐND ngày 26/7/2021 của HĐND thành phố Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án |
Phường Phùng Chí Kiên |
7.500,0 |
|
|
|
7.500,0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án 2- Bộ Giao thông vận tải |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới- Bắc Kạn |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường Chợ Mới - Bắc Kạn |
Xã Nông Thượng, phường Sông Cầu |
560.600,0 |
37.800,0 |
45.900,0 |
|
476.900,0 |
Dự án có sử dụng đất trồng lúa là 66,81 ha đất trồng lúa thuộc trường hợp có Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng (Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013) |
5 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự án: Phát triển đô thị tuyến đường tránh Cụm Công nghiệp Huyền Tụng |
Văn bản số 2942/UBND-GT CNXD ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh về việc cho chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại thành phố Bắc Kạn; Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND thành phố phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng |
132.000,0 |
|
|
|
132.000 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ - HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND
tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
|||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng |
|
287.835,0 |
181.935,0 |
105.900,0 |
- |
|
||
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
60.000,0 |
- |
60.000,0 |
- |
|
|||
1 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch-Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Quảng Bạch, Bằng Phúc |
60.000,0 |
- |
60.000,0 |
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với diện tích đã thông qua là 11.000 m2, nay đăng ký bổ sung 60.000 m2 đất rừng phòng hộ |
II |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
450,0 |
450,0 |
- |
- |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 198+00 - Km202+850 QL.3, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND- GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Nà Phặc, xã Vân Tùng |
250,0 |
250,0 |
|
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải Bắc Kạn |
Công trình: Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km205+600 Km211+500 QL.3, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 4241/QĐ-TCĐBVN ngày 13/9/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo kinh tế ký thuật và kế hoặc lựa chọn nhà thầu. |
Xã Vân Tùng |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại Km 182+680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 1736/UBND- GTCNXD ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các tuyến QL.3, QL.3B và QL.279 tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hiệp Lực |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
III |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
750,0 |
750,0 |
- |
- |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Kè chống sạt lở cho cánh đồng Nà Cù - Ná Bia xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương huyện điều hành |
Xã Nông Hạ |
750,0 |
750,0 |
|
|
|
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
4.407,7 |
4.407,7 |
- |
- |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Mở mới đường liên thôn Nà Khoa - Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình mở mới đường liên thôn Nà Khoa - Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Liêm Thủy |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh |
Xã Liêm Thủy |
3.700,0 |
3.700,0 |
|
|
|
3 |
UBND xã Quang Phong |
Đường bê tông ngõ xóm Pá Deng, thôn Quan Làng, xã Quang Phong |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND xã Quang Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Đường bê tông ngõ xóm Pá Deng, thôn Quan Làng, xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
307,7 |
307,7 |
|
|
|
V |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
5.500,0 |
5.500,0 |
|
|
|
1 |
Sở Xây dựng |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 7.000 m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 3.000 m2 đất trồng lúa |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Bể và các hạng mục phụ cận (giai đoạn 2). |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Thị trấn Chợ Rã |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 60.000 m2, trong đó: 20.000 m2 đất trồng lúa và 40.000 m2 đất khác, Nay đăng ký bổ sung thêm 2.500 m2 đất trồng lúa |
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
159.327,3 |
159.327,3 |
- |
- |
|
1 |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 (Ban 2) |
Hồ chứa nước Quan Làng, xã Tân Tú |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Tân Tú |
20.500,0 |
20.500,0 |
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Nà Bang, xã Tân Tú |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Tân Tú |
20.600,0 |
20.600,0 |
|
|
|
|
3 |
Hồ chứa nước Khuổi Linh, xã Quân Hà |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Quân Hà |
33.300,0 |
33.300,0 |
|
|
|
|
4 |
Hồ chứa nước Khuổi Thiêu, xã Quân Hà |
Quyết định số 3159/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Quân Hà |
17.900,0 |
17.900,0 |
|
|
|
|
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông |
Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
66.000,0 |
66.000,0 |
|
|
|
6 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Dự án: Xây dựng, cải tạo tuyến đường và các xã CT229 huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo tuyến đường và các xã CT229 huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Cẩm Giàng, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Cao Sơn |
1.027,3 |
1.027,3 |
|
|
|
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
11.500,0 |
11.500,0 |
|
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường Nà Lỏng - Khâu Slin thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh |
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Cổ Linh |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Mở mới đường Kéo Pựt Nà Cà, thôn Lủng Muổng, xã Xuân La |
Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Xuân La |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Mở rộng, nâng cấp hạ tầng Khâu Đấng - Thôm Bon, thôn Khâu Đấng, xã Bộc Bố |
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Pác Nặm về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Bộc Bố |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
VIII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
45.900 |
- |
45.900 |
- |
|
1 |
Ban Quản lý dự án 2 - Bộ Giao thông Vận tải |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường Chợ Mới - Bắc Kạn |
Xã Nông Thượng, phường Sông Cầu |
45.900,0 |
|
45.900,0 |
- |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ - HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Điều chỉnh tên Chủ đầu tư |
Điều chỉnh tên công trình dự án |
||
Tên chủ đầu tư tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên công trình, dự án |
Công ty TNHH giao thông 686 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự án: Khu đô thị nhà ở dân cư thu nhập thấp |
Dự án: Khu dân cư Central Hill Bắc Kạn |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây