Nghị quyết 97/2014/NQ-HĐND15 về thành lập thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Nghị quyết 97/2014/NQ-HĐND15 về thành lập thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 97/2014/NQ-HĐND15 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 97/2014/NQ-HĐND15 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2014/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC THÀNH LẬP CÁC THÔN, KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập 37 thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định thành lập 37 thôn, khu dân cư thuộc các huyện Kim Thành, Thanh Hà, Tứ Kỳ, Gia Lộc và thành phố Hải Dương.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
37
THÔN, KHU DÂN CƯ ĐƯỢC THÀNH LẬP
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 97/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hải
Dương)
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Tên thôn cũ đề nghị, chi tách, tái lập |
Tên thôn, KDC mới |
Diện tích (ha) |
Dân số |
Số hộ |
Vị trí địa lý |
Số thôn, KDC tăng thêm |
||||
Bắc giáp |
Nam giáp |
Đông giáp |
Tây giáp |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|||
1 |
Tuấn Hưng |
Thành lập mới |
Tân Hưng |
69,92 |
786 |
254 |
T. Bùng Dựa |
T.Phạm Xá 1 |
T.Vang Phan |
T.Xuân Mang |
1 |
|
2 |
Kim Lương |
1. Lương Xá |
LX Nam |
114,27 |
1875 |
509 |
T LX Bắc |
xã K.Anh, K.Khê |
Cổ Phục Nam |
TT.Phú Thái |
1 |
|
3 |
LX Bắc |
136,12 |
2410 |
493 |
H.Kinh .Môn |
T Lương Xá Nam |
T. Cổ Phục Bắc |
TT.Phú Thái |
||||
4 |
2. Cổ Phục |
CP Nam |
124,72 |
1614 |
440 |
Cổ Phục Bắc |
xã Kim Khê |
TP Hải Phòng |
T Lương Xá Nam |
1 |
||
5 |
CP Bắc |
147,37 |
2040 |
404 |
H.K Môn |
Cổ Phục Nam |
TP Hải Phòng |
L. Xá Bắc |
||||
6 |
Kim Anh |
3. Bất Nạo |
Văn Minh |
79,2 |
1332 |
377 |
TT.Phú Thái |
T. Lễ Độ |
T. Phan Chi |
T.Quyết Thắng |
4 |
|
7 |
Quyết Thắng |
98,76 |
1664 |
458 |
TT.Phú Thái |
T. Tân Thành |
T. Văn Minh |
X. Kim Xuyên |
||||
8 |
Phan Chi |
50,26 |
814 |
215 |
TT.Phú Thái |
T.Quang Khải |
T. Đồng Mỹ |
T. Văn Minh |
||||
9 |
Quang Khải |
46,19 |
664 |
223 |
T.Vminh &P.Chi |
xã Kim Tân |
xã Kim Khê |
T. Lễ Độ |
||||
10 |
Tân Thành |
42,13 |
695 |
219 |
T. Quyết Thắng |
xã Ngũ Phúc |
T. Lễ Độ |
xã Ngũ Phúc |
||||
11 |
Bình Dân |
4. Quê Phương |
Trung Tuyến |
82,07 |
1347 |
351 |
T. Phát Minh |
xã Đồng Gia |
xã Cẩm La |
T. Phú Nội |
2 |
|
12 |
Phát Minh |
81,73 |
931 |
250 |
T. Tân Tạo |
T.Trung Tuyến |
T.Trung Tuyến |
Xã Kim Đính |
||||
13 |
Tân Tạo |
73,11 |
885 |
229 |
xã Kim Tân |
T. Phát Minh |
T. Phát Minh |
Xã Kim Đính |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|||
14 |
Thanh Lang |
5. Lang Can |
Lang Can 1 |
255,33 |
2103 |
638 |
sông Rạng |
T Lang can 3 |
sông Rạng |
T Lang can 2 |
2 |
|
15 |
Lang Can 2 |
212,04 |
2048 |
599 |
sông Rạng |
T Lang can 3 |
T Lang can 1 |
xã Thanh An |
||||
16 |
Lang Can 3 |
168,52 |
1511 |
461 |
T Lang can 1 |
xã Thanh Xuân, |
sông Rạng |
xã Thanh An |
||||
17 |
Hồng Lạc |
6. Đại Điền |
Thôn Đông |
103,91 |
1270 |
405 |
sông Rạng |
thôn Nam |
xã Việt Hồng |
thôn Bắc |
5 |
|
18 |
Thôn Bắc |
120,28 |
1440 |
423 |
Xã Cộng Hòa |
thôn Đoài |
thôn Đông |
xã Lai Vu |
||||
19 |
Thôn Nam |
107,75 |
1385 |
412 |
thôn Đông. |
T. Đồng Vang |
xã Việt Hồng |
thôn Đoài |
||||
20 |
Thôn Đoài |
161,20 |
1892 |
546 |
thôn Bắc |
thôn Đồng Hởi |
thôn Nam |
P. Ái Quốc, TP Hải Dương |
||||
21 |
Đồng Vang |
70,19 |
836 |
247 |
thôn Nam |
thôn Hải Hộ |
xã Tân Việt |
thôn Đồng Hởi |
||||
22 |
Đồng Hởi |
87,09 |
1129 |
320 |
thôn Đoài |
sông Hương và xã Quyết Thắng |
thôn Đồng Vang |
P. Ái Quốc, TP Hải Dương |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
||||
23 |
Đông Kỳ |
7. Toại An |
Đông An |
102,2 |
954 |
263 |
sông Thái Bình |
thôn Nam An |
xã Tây Kỳ |
thôn Bắc An |
3 |
|
24 |
Nam An |
80,7 |
788 |
212 |
thôn Bắc An |
Thị trấn Tứ Kỳ |
thôn Đông An |
thôn Tây An |
||||
25 |
Tây An |
111,6 |
1028 |
246 |
thôn Bắc An |
Thị trấn Tứ Kỳ |
thôn Nam An |
xã Quang Phục |
||||
26 |
Bắc An |
66,2 |
614 |
207 |
Xã Bình Lãng |
Nam An |
sông Thái Bình |
T. Tây An |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
||||
27 |
TT. Gia Lộc |
8. Phương Điếm |
KDC số 1 |
16,15 |
1169 |
321 |
xã Gia Xuyên |
Khu dân cư số 2 |
Xã Gia Tân |
Khu Canh tác |
3 |
|
28 |
|
KDC số 2 |
17,6 |
1916 |
529 |
Khu dân cư số 1 |
Khu dân cư số 3 |
Khu dân cư số 5 |
Khu Canh tác |
|||
29 |
|
KDC số 3 |
16 |
2289 |
618 |
Khu dân cư số 2 |
Khu dân cư số 4 và số 7 |
Khu dân cư số 6 |
Xã Phương Hưng |
|||
30 |
|
KDC số 4 |
15,7 |
989 |
255 |
Khu dân cư số 3 |
Khu dân cư số 7 |
Khu dân cư số 3 |
Xã Phương Hưng |
|||
31 |
9. Hội Xuyên |
KDC số 5 |
12 |
1347 |
463 |
Cánh đồng của thị trấn |
Khu dân cư số 6 |
Xã Gia Tân |
Khu dân cư số 2 |
1 |
||
32 |
|
KDC số 6 |
19,9 |
2507 |
726 |
Khu dân cư số 5 |
Khu dân cư số 7 |
Khu Canh tác |
Khu dân cư số 3 và số 7 |
|||
33 |
10. Đức Đại |
KDC số 7 |
24,2 |
1741 |
603 |
KDC số 3 và số 4 |
Khu dân cư số 8 |
Khu dân cư số 6 và xã Hồng Hưng |
Khu Canh tác |
1 |
||
34 |
|
KDC số 8 |
11,5 |
1310 |
382 |
Khu dân cư số 7 |
Khu Canh tác |
Khu Canh tác |
Khu Canh tác |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
||||
35 |
Thanh Bình |
|
KDC số 6 |
11,6 |
1352 |
290 |
KDC số 10 |
KDC số 5 |
KDC số 5 |
KDC số 5 |
5 |
|
36 |
|
KDCsố 9 |
8,6 |
1037 |
261 |
ph. Việt Hoà và ph. Cẩm Thượng |
KDC số 7, KDC số 8 |
ph. Phạm Ngũ Lão |
khu 7 |
|||
37 |
|
KDCsố 10 |
29,6 |
1820 |
300 |
phường Việt Hoà |
KDC số 2 và KDC số 3; |
Khu số 3 |
KDC số 1 |
|||
38 |
|
KDC số 11 |
51,3 |
1485 |
420 |
phường Việt Hoà |
phường Tứ Minh |
KDC số 1 và số 12 |
phường Tứ Minh |
|||
39 |
|
KDC số 12 |
52,3 |
1295 |
350 |
KDC số 1 |
phường Tân Bình |
KDC số 2, số 4 |
KDC số 11 |
|||
40 |
Tân Bình |
|
KDCsố 1 |
22,6 |
966 |
286 |
ph. Phạm Ngũ Lão |
KDC số 14 |
ph. Phạm Ngũ Lão |
ph. Thanh Bình |
2 |
|
41 |
|
KDCsố 5 |
14,8 |
925 |
257 |
Đường 52m |
KDC số 10 |
sông Kim Sơn |
KDC số 10 |
|||
42 |
Hải Tân |
|
KDCsố 10 |
15 |
920 |
256 |
Sông Sặt (khu 12) |
đường Lê Thanh Nghị |
KDC số 14 |
Phường Lê Thanh Nghị |
5 |
|
43 |
|
KDCsố 11 |
18 |
1891 |
461 |
phố Chương Dương |
Sông Sặt |
KDC số 12 |
ph. Lê Thanh Nghị |
|||
44 |
|
KDCsố 12 |
17,06 |
2622 |
691 |
ph. Trần Phú |
Sông Sặt |
phường Trần Phú |
KDC số 11 |
|||
45 |
|
KDCsố 13 |
67,56 |
1057 |
278 |
KDC số 6 |
xã Ngọc Sơn, |
sông Thái Bình |
KDC số 6 |
|||
46 |
|
KDCsố 14 |
15 |
1310 |
337 |
Sông Sặt |
KDC số 1 |
khu đô thị phía Đông mở rộng |
KDC số 10 |
|||
47 |
Nam Đồng |
Thành lập mới |
Tân Lập |
100 |
1772 |
255 |
Quốc lộ 5 |
th. Cập Nhất xã Tiền Tiến, Thanh Hà |
th. Phú Lương, th. Nhân Nghĩa |
ph. Ngọc Châu |
1 |
|
Tổng cộng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây