Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dự án thực hiện thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dự án thực hiện thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục dự án thực hiện thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 là 21 dự án với tổng diện tích 34,10 ha, gồm:
1. Dự án Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin: 16 dự án với tổng diện tích 18,25 ha;
2. Dự án xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội, cơ sở giáo dục, đào tạo được nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở thể dục, thể thao, cơ sở khoa học và công nghệ do nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở ngoại giao: 02 dự án với diện tích 0,75 ha;
3. Hoạt động khai thác khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, kể cả hạng mục công trình phục vụ cho việc khai thác, chế biến khoáng sản gắn với khu vực khai thác và hành lang bảo vệ an toàn cho việc khai thác mà phải thu hồi đất: 01 dự án với diện tích 6,8 ha;
4. Dự án xây dựng nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt: 01 dự án với diện tích 5,0 ha;
5. Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn: 01 dự án với diện tích 3,30 ha;
(Chi tiết có biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
1. Điều chỉnh tăng diện tích 2,66 ha của 05 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại 04 Nghị quyết. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 7,91 ha, cụ thể:
a) Tăng 0,29 ha diện tích của dự án “Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm” tại số thứ tự 03 biểu danh mục các công trình, dự án thu hồi đất bổ sung năm 2020 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 3,79 ha.
b) Tăng 0,20 ha diện tích của dự án “Mở rộng xây dựng trường Tiểu học Nhữ Khê” tại số thứ tự 05 biểu số 05 bổ sung danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và số thứ tự 05 mục I biểu bổ sung danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 0,25 ha.
c) Tăng 0,15 ha diện tích đất của dự án “Xây dựng nhà lớp học Trường Tiểu học Mỹ Lâm, xã Mỹ Bằng” tại số thứ tự 7 mục I biểu số 05 bổ sung danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đại năm 2013 trên địa bàn huyện Yên Sơn kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03 ngày 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 0,35 ha.
d) Tăng 1,0 ha diện tích đất của dự án “Quy hoạch và đầu tư xây dựng Trường THCS Đội Bình, huyện Yên Sơn” tại số thứ tự 04 mục I biểu số 05 bổ sung danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đại năm 2013 trên địa bàn huyện Yên Sơn kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03 ngày 7 năm 2022 và số thứ tự 04 mục I biểu kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 2,0 ha.
e) Tăng 1,02 ha diện tích đất của dự án “Đường giao thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang” tại số thứ tự 01 mục I biểu số 05 bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 thực hiện năm 2024 trên địa bàn huyện Yên Sơn kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 ngày 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 1,52 ha.
2. Điều chỉnh tên và tăng 4,07 ha diện tích của dự án “Quảng trường trung tâm huyện” tại số thứ tự 01 biểu số 08 danh mục các công trình, dự án thu hồi đất bổ sung năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Bình kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tên gọi dự án sau điều chỉnh là “Xây dựng khu thể thao văn hóa và Quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình”. Tổng diện sau điều chỉnh là 6,0 ha.
3. Điều chỉnh loại đất của 03 dự án trong danh mục dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại 03 Nghị quyết, cụ thể:
a) Dự án “Đường từ trụ sở UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình” tại số thứ tự 11 biểu số 08 danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 thực hiện năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Bình kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013. Loại đất sau khi điều chỉnh là: Đất trồng lúa nước (LUC), đất trồng lúa còn lại (LUK), đất trồng cây lâu năm (CLN), đất ở nông thôn (ONT).
b) Dự án “Xây dựng, mô hình bảo tàng sinh thái tại làng văn hoá nhằm bảo tàng hoá DSVH phi vật thể trong cộng đồng các DTTS hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch” tại số thứ tự 03 mục IV biểu số 02 danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Loại đất sau khi điều chỉnh là: Đất trồng lúa còn lại (LUK), đất nuôi trồng thủy sản (NTS).
c) Dự án “Khu dân cư sinh thái Mimosa huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang” tại số thứ tự 1 mục B biểu số 9b điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Loại đất sau khi điều chỉnh là: Đất trồng lúa nước (LUC), đất rừng phòng hộ (RPH), đất rừng sản xuất (RSX), đất trồng cây hàng năm khác (BHK), đất trồng cây lâu năm (CLN), đất nuôi trồng thủy sản (NTS), đất giao thông (DGT), đất ở nông thôn (ONT).
(Chi tiết có biểu số 09 kèm theo)
Tổng số dự án đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là 42 dự án, diện tích đề nghị chuyển mục đích 90,5143 ha (đất trồng lúa 48,8063 ha; đất rừng sản xuất 41,7080 ha), bao gồm:
1. Dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh: 02 dự án, diện tích 13,4600 ha, trong đó: Đất trồng lúa 1,4000 ha; đất rừng sản xuất 12,0600 ha;
2. Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 37 dự án, diện tích 68,2743 ha, trong đó: Đất trồng lúa 44,9063 ha; đất rừng sản xuất 23,3680 ha;
3. Dự án sử dụng đất theo quy định tại Điều 127 Luật Đất đai: 03 dự án, diện tích 8,7800 ha, trong đó: Đất trồng lúa 2,5000 ha; đất rừng sản xuất 6,2800 ha.
(Chi tiết có biểu số 10, 11 kèm theo)
1. Điều chỉnh tăng 3,0 ha đất trồng lúa của dự án “Quảng trường trung tâm huyện” quy định tại số thứ tự 06 biểu số 09 danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và khoản 2 Điều 2 Nghị quyết này. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 4,93 ha;
2. Điều chỉnh tăng 0,6 ha đất trồng lúa của dự án “Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình” quy định tại số thứ tự 01 mục IV biểu danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và khoản 2 Điều 2 Nghị quyết này . Tổng diện tích sau điều chỉnh là 2,25 ha.
(Chi tiết có biểu số 12 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
29 |
36,76 |
A |
DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI |
21 |
34,10 |
1 |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
16 |
18,25 |
2 |
Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội, cơ sở giáo dục, đào tạo được nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở thể dục, thể thao, cơ sở khoa học và công nghệ do nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở ngoại giao |
2 |
0,75 |
3 |
Hoạt động khai thác khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, kể cả hạng mục công trình phục vụ cho việc khai thác, chế biến khoáng sản gắn với khu vực khai thác và hành lang bảo vệ an toàn cho việc khai thác mà phải thu hồi đất |
1 |
6,80 |
4 |
Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt |
1 |
5,00 |
5 |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn |
1 |
3,30 |
B |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA, ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH |
8 |
2,66 |
1 |
Dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích |
5 |
2,66 |
2 |
Dự án đề nghị điều chỉnh loại đất |
3 |
0,00 |
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
16,59 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
2 |
11,59 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Kim Quan, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,89 |
Phường Ỷ La |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Kim Quan, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
2 |
Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
8,70 |
Phường An Tường và xã Lưỡng Vượng |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
II |
Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt |
1 |
5,00 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
Xã Kim Phú |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch, xây dựng nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
0,69 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
4 |
0,685 |
|
|
|
1 |
Cải tạo mạch vòng lộ 371 và 375 E14.3 sau TBA 110kV Sơn Dương |
1 |
0,155 |
Xã Kháng Nhật |
Quyết định 2354/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
0,165 |
Xã Hợp Hòa |
|||||
2 |
Nâng cao chất lượng điện áp, giảm bán kính cấp điện, giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau TBA công cộng khu vực các xã Hợp Thành, Trung Yên, Lương Thiện, Quyết Thắng, Phú Lương, Tân Thanh, Đại Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
0,060 |
Xã Hợp Thành |
Quyết định 2239/QĐ-PCTQ ngày 28/10/2024 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư Công trình: Nâng cao chất lượng điện áp, giảm bán kính cấp điện, giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau TBA công cộng khu vực các xã Hợp Thành, Trung Yên, Lương Thiện, Quyết Thắng, Phú Lương, Tân Thanh, Đại Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
0,060 |
Xã Trung Yên |
|||||
3 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực các xã Hào Phú, Hợp Thành, Đại Phú, Minh Thanh, Phú Lương, Tam Đa, Cấp Tiến, Tú Thịnh, Hợp Hòa, Vĩnh Lợi, Quyết Thắng, Phúc Ứng, Tân Thanh, Đông Lợi, Hồng Lạc, Đông Thọ và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,055 |
Xã Hào Phú |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12/8/2024 của Tổng công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
0,055 |
Xã Đông Lợi |
|||||
0,045 |
Xã Bình Yên |
|||||
4 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện, trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực các xã Tú Thịnh, Đông Lợi, Hồng Lạc, Tam Đa, Đông Thọ, Phúc Ứng, Hợp Hòa, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Ninh Lai, Đại Phú, Vân Sơn, Kháng Nhật, Trung Yên, Tân Thanh, Phú Lương, Quyết Thắng, Bình Yên, Sơn Nam, Cấp Tiến, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
0,090 |
Xã Tú Thịnh |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12/8/2024 của Tổng công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
5 |
11,58 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
3 |
1,48 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV 2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
Xã Hoàng Khai |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV 2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
2 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374E14.9 với lộ 375 E14.9 sau TBA 110kV Gò Trẩu |
1 |
0,36 |
Xã Kiến Thiết |
Quyết định số 2354/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
Xã Tân Tiến |
||||||
3 |
Giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau các TBA công cộng khu vực thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
Xã Chân Sơn |
Quyết định số 2238/QĐ-PCTQ ngày 28/10/2024 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư Công trình: Giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau các TBA công cộng khu vực thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang |
|
Xã Kiến Thiết |
||||||
II |
Hoạt động khai thác khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, kể cả hạng mục công trình phục vụ cho việc khai thác, chế biến khoáng sản gắn với khu vực khai thác và hành lang bảo vệ an toàn cho việc khai thác mà phải thu hồi đất |
1 |
6,80 |
|
|
|
1 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi Thung Mỡn, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay thuộc TDP Hồng Thái, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn) |
1 |
6,80 |
Thị trấn Yên Sơn |
Giấy chứng nhận đầu tư số 15121000116 ngày 12/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi Thung Mỡn làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc Tổ dân phố Hồng Thái, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Giấy phép khai thác khoáng sản số 55/GP-UBND ngày 02/10/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
III |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn |
1 |
3,30 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng chi tiết khu dân cư trung tâm xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn |
1 |
3,30 |
Xã Chiêu Yên |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư trung tâm xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
1 |
0,24 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
1 |
0,24 |
|
|
|
1 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực thị trấn Tân Yên và các xã Thái Sơn, Đức Ninh, Minh Dân, Bình Xa, Hùng Đức, Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,07 |
Xã Đức Ninh |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
0,06 |
Xã Minh Dân |
|||||
0,04 |
Xã Bình Xa |
|||||
0,07 |
Xã Thái Sơn |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
0,8 |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
4,70 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
3 |
4,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm dừng nghỉ đường Na Hang - Tuyên Quang tại thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
Xã Thanh Tương |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng trạm dừng nghỉ đường Na Hang - Tuyên Quang tại thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, thực hiện năm 2024, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; |
2 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Cốc Khuyết, thôn Nà Luông, xã Yên Hoa |
1 |
2,20 |
Xã Yên Hoa |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
3 |
Xây dựng đường giao thông thôn Bản Vịt, thôn Nà Thài, xã Thượng Giáp |
1 |
1,50 |
Xã Thượng Giáp |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
II |
Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội, cơ sở giáo dục, đào tạo được nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở thể dục, thể thao, cơ sở khoa học và công nghệ do nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
1 |
0,7 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Sơn Phú |
1 |
0,70 |
Xã Sơn Phú |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung, danh mục công trình và kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 trên địa bàn huyện Na Hang |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
0,28 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
2 |
0,23 |
|
|
|
1 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp, giảm số khách hàng sinh hoạt điện áp thấp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực các xã Trung Hà, Yên Nguyên, Hùng Mỹ, Hòa Phú, Phúc Thịnh, Yên Lập, Tân Mỹ, Ngọc Hội, Tân Thịnh, Bình Nhân, Tri Phú, Hà Lang, Phú Bình, Kiên Đài, Vinh Quang, Nhân Lý, Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,12 |
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12/8/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
Xã Yên Lập |
||||||
2 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374E14.11 với lộ 377E14.11 sau TBA 110kV Hàm Yên và lộ 372E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa |
1 |
0,11 |
Xã Trung Hà |
Quyết định số 2354/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng giám đốc Công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
II |
Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội, cơ sở giáo dục, đào tạo được nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở thể dục, thể thao, cơ sở khoa học và công nghệ do nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
1 |
0,05 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bắc Cá, xã Yên Lập |
1 |
0,05 |
Xã Yên Lập |
Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa phê duyệt kinh phí hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà văn hóa cho các thôn, tổ dân phố năm 2024, huyện Chiêm Hóa |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
1 |
0,02 |
|
|
|
I |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
1 |
0,02 |
|
|
|
1 |
Cầu dân sinh Tông Quang và cầu Pác Xoan, thôn Khuổi Xoan |
1 |
0,02 |
Xã Hồng Quang |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công và phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Lâm Bình năm 2024 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị điều chỉnh |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
sử dụng vào loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
sử dụng vào loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
sử dụng vào loại đất |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
9 |
104,07 |
0,00 |
104,07 |
0,00 |
6,73 |
0,00 |
6,73 |
0,00 |
110,80 |
0,00 |
110,80 |
|
|
|
|
A |
Dự án bổ sung, điều chỉnh diện tích |
5 |
5,25 |
0,00 |
5,25 |
|
2,66 |
0,00 |
2,66 |
|
7,91 |
0,00 |
7,91 |
- |
|
|
|
I |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 |
1 |
3,5 |
- |
3,5 |
- |
0,29 |
- |
0,29 |
- |
3,79 |
- |
3,79 |
- |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm |
1 |
3,50 |
0,00 |
3,50 |
CLN |
0,29 |
- |
0,29 |
CLN |
3,79 |
- |
3,79 |
CLN |
Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 với diện tích 3,5ha. Nay đề nghị bổ sung 0,29 ha. Tổng diện tích sau khi bổ sung là 3,79 ha. |
|
II |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
1 |
0,05 |
- |
0,05 |
|
0,20 |
- |
0,20 |
|
0,25 |
- |
0,25 |
- |
|
|
|
1 |
Mở rộng xây dựng Trường Tiểu học Nhữ Khê |
1 |
0,05 |
- |
0,05 |
CLN, BHK |
0,20 |
- |
0,20 |
CLN, BHK |
0,25 |
|
0,25 |
CLN, BHK |
Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 với diện tích 0,02 ha và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 với diện tích 0,03 ha. Nay đề nghị bổ sung thêm 0,20 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 0,25 ha. |
|
III |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 |
2 |
1,20 |
- |
1,20 |
- |
1,15 |
- |
1,15 |
- |
2,35 |
- |
2,35 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học Trường Tiểu học Mỹ Lâm, xã Mỹ Bằng |
1 |
0,20 |
- |
0,20 |
CLN, BHK |
0,15 |
- |
0,15 |
CLN, BHK |
0,35 |
- |
0,35 |
CLN, BHK |
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 với diện tích 0,20 ha. Nay bổ sung thêm 0,15 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 0,35 ha. |
|
2 |
Quy hoạch và đầu tư xây dựng Trường THCS Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
LUC, RSX |
1,00 |
- |
1,00 |
LUC, RSX, DGT |
2,00 |
- |
2,00 |
LUC, RSX, DGT |
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
Dự án được Hội đồng nhân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 01/7/2022 với diện tích 0,9ha; Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 14/3/2022, với diện tích: 0,1ha. Nay đề nghị bổ sung 1,00 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,00ha. |
|
IV |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 |
1 |
0,50 |
- |
0,50 |
- |
1,02 |
- |
1,02 |
- |
1,52 |
- |
1,52 |
- |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
- |
0,5 |
LUC, HNK, CLN |
1,02 |
- |
1,02 |
LUC, HNK, CLN, DGT |
1,52 |
- |
1,52 |
LUC, HNK, CLN, DGT |
Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 với diện tích 0,50 ha. Nay đề nghị bổ sung thêm 1,02 ha (trong đó có 0,7 ha đất giao thông hiện trạng). Tổng diện tích sau điều chỉnh là 1,52ha. |
|
B |
Dự án điều chỉnh tên, diện tích, loại đất |
1 |
1,93 |
0 |
1,93 |
0 |
4,07 |
0 |
4,07 |
0 |
6,00 |
- |
6,00 |
|
|
|
|
I |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 (điều chỉnh tên, loại đất, diện tích) |
1 |
1,93 |
- |
1,93 |
- |
4,07 |
- |
4,07 |
- |
6,00 |
- |
6,00 |
- |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu thể thao văn hóa và Quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình |
1 |
1,93 |
- |
1,93 |
LUC, LUK |
4,07 |
- |
4,07 |
LUC, LUK, HNK, DTL |
6,00 |
- |
6,00 |
LUC, LUK, HNK, DTL |
Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 với diện tích 1,93 ha và tên gọi "Quảng trường trung tâm huyện". Nay bổ sung 4,07 ha và điều chỉnh tên gọi thành "Xây dựng khu thể thao văn hóa và Quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình". Tổng diện tích sau điều chỉnh là 6,0 ha. |
|
C |
Dự án đề nghị điều chỉnh loại đất |
3 |
96,89 |
- |
96,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
96,89 |
- |
96,89 |
|
|
|
|
I |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 |
1 |
3,53 |
- |
3,53 |
|
- |
- |
- |
|
3,53 |
- |
3,53 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ trụ sở UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
1 |
3,53 |
|
3,53 |
LUK, CLN, ONT |
- |
- |
- |
LUC, LUK, CLN, ONT |
3,53 |
|
3,53 |
LUC, LUK, CLN, ONT |
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
Dự án được Hội đồng nhân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 74/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 với diện tích 3,53 ha với loại đất thu hồi là đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn. Loại đất sau điều là đất LUC, LUK, CLN, ONT |
|
II |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
1,00 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, mô hình bảo tàng sinh thái tại làng văn hoá nhằm bảo tàng hoá DSVH phi vật thể trong cộng đồng các DTTS hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
CLN, BHK |
- |
- |
- |
LUC, NTS |
1,00 |
- |
1,00 |
LUC, NTS |
Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
Dự án được Hội đồng nhân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 48/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 diện tích 1,0 ha với loại đất thu hồi là đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm. Loại đất sau điều là đất LUC, NTS |
|
III |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
1 |
92,36 |
- |
92,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
92,36 |
- |
92,36 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư sinh thái Mimosa huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
59,32 |
- |
59,32 |
LUC, CLN, RSX |
- |
- |
- |
LUC, RPH, RSX, BHK, CLN, NTS, DGT, ONT |
59,32 |
- |
59,32 |
LUC, RPH, RSX, BHK, CLN, NTS, DGT, ONT |
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Dự án được Hội đồng nhân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 diện tích 92,36 ha với loại đất thu hồi là LUC, HNK, CLN, RSX, DTL. Loại đất sau điều chỉnh là đất LUC, RPH, RSX, BHK, CLN, NTS, DGT, ONT |
|
33,04 |
- |
33,04 |
- |
- |
- |
33,04 |
- |
33,04 |
Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Dự án đề nghị chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất |
Số công trình, dự án |
Diện tích đất lúa, đất rừng đề nghị chuyển mục đích |
Diện tích chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
44 |
94,1143 |
52,4063 |
- |
- |
41,7080 |
|
A |
DỰ ÁN MỚI |
42 |
90,5143 |
48,8063 |
- |
- |
41,7080 |
|
I |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 |
2 |
13,4600 |
1,4000 |
- |
- |
12,0600 |
|
1 |
Huyện Sơn Dương |
1 |
13,3600 |
1,3000 |
- |
- |
12,0600 |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
1 |
0,1000 |
0,1000 |
- |
- |
- |
|
II |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 |
37 |
68,2743 |
44,9063 |
- |
- |
23,3680 |
|
1 |
Thành phố Tuyên Quang |
7 |
21,9662 |
17,9420 |
- |
- |
4,0242 |
|
2 |
Huyện Sơn Dương |
2 |
5,9600 |
5,9600 |
- |
- |
- |
|
3 |
Huyện Yên Sơn |
11 |
26,113 |
13,700 |
- |
- |
12,4128 |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
1 |
0,0200 |
0,0200 |
- |
- |
- |
|
5 |
Huyện Chiêm Hóa |
10 |
10,6553 |
6,3843 |
- |
- |
4,2710 |
|
6 |
Huyện Na Hang |
4 |
2,6700 |
0,1000 |
- |
- |
2,5700 |
|
7 |
Huyện Lâm Bình |
2 |
0,8900 |
0,8000 |
- |
- |
0,0900 |
|
III |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 127 LUẬT ĐẤT ĐAI 2024 |
3 |
8,7800 |
2,5000 |
- |
- |
6,2800 |
|
B |
DỰ ÁN BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH |
2 |
3,6000 |
3,6000 |
- |
- |
- |
|
I |
BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
2 |
3,6000 |
3,6000 |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền) |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
||||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|||||
|
TỔNG |
42 |
90,5143 |
48,8063 |
- |
- |
41,7080 |
|
|
|
||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
2 |
13,4600 |
1,4000 |
- |
- |
12,0600 |
|
|
|
||
I |
Huyện Sơn Dương |
1 |
13,3600 |
1,3000 |
- |
- |
12,0600 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Căn cứ chiến đấu giả định huyện Sơn Dương |
1 |
13,3600 |
1,3000 |
- |
- |
12,0600 |
Xã Minh Thanh |
Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định huyện Sơn Dương |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Sơn Dương |
||
II |
Huyện Lâm Bình |
1 |
0,1000 |
0,1000 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Trụ sở Công an xã Minh Quang |
1 |
0,1000 |
0,1000 |
- |
- |
- |
Xã Minh Quang |
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình |
|
||
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
37 |
68,2743 |
44,9063 |
- |
- |
23,3680 |
|
|
|
||
B1 |
Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, năng lượng, chiếu sáng công cộng; hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
19 |
18,5175 |
15,9463 |
- |
- |
2,5712 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Tuyên Quang |
4 |
8,9432 |
8,9420 |
- |
- |
0,0012 |
|
|
|
||
1 |
Cải tao, nâng cấp đường Trung Môn - Kim Phú (đoạn từ đường Nguyễn Chi Thanh đi thôn 18 xã Kim Phú) |
1 |
1,6000 |
1,6000 |
- |
- |
- |
Xã Kim Phú |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Trung Môn - Kim Phú (đoạn từ đường Nguyễn Chi Thanh đi thôn 18 xã Kim Phú) |
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18 phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,4420 |
0,4420 |
- |
- |
- |
Phường An Tường |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18 phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|||
3 |
Bố trí sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất, rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (hạng mục cấp điện) |
1 |
0,0012 |
- |
- |
- |
0,0012 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh Dự án bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|||
4 |
Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
6,9000 |
6,9000 |
- |
- |
- 2 |
Phường An Tường, xã Lưỡng Vượng |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của HĐND thành phố Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
||
II |
Huyện Sơn Dương |
2 |
5,9600 |
5,9600 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
1 |
4,2800 |
4,2800 |
- |
- |
- |
Xã Thiện Kế |
Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: XD khu dân cư Vạt Chanh - Làng Sinh |
|||
2 |
Xây dựng cầu từ khu đô thị tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc sang tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương (Cầu Sơn Dương 4 |
1 |
1,6800 |
1,6800 |
- |
- |
- |
Thị trấn Sơn Dương |
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/10/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng cầu từ khu đô thị tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc sang tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương (Cầu Sơn Dương 4) |
|||
III |
Huyện Yên Sơn |
2 |
0,0800 |
0,0800 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374E14.9 với lộ 375 E14.9 sau TBA 110kV Gò Trẩu |
1 |
0,0600 |
0,0600 |
- |
- |
- |
Xã Kiến Thiết, xã Tân Tiến |
Quyết định số 2354/QĐ-EVNNPC, ngày 28/10/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|||
2 |
Giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau các TBA công cộng khu vực thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,0200 |
0,0200 |
- |
- |
- |
Xã Chân Sơn, xã Kiến Thiết |
Quyết định số 2238/QĐ-PCTQ ngày 28/10/2024 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư Công trình: Giảm số khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp năm 2025 sau các TBA công cộng khu vực thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang |
|||
IV |
Huyện Hàm Yên |
1 |
0,0200 |
0,0200 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực TT Tân Yên và các xã Thái Sơn, Đức Ninh, Minh Dân, Bình Xa, Hùng Đức, Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
3 |
Xã Đức Ninh, xã Thái Sơn, xã Minh Dân, xã Bình Xa |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12/8/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|||
V |
Huyện Chiêm Hóa |
6 |
0,2543 |
0,0743 |
- |
- |
0,1800 |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bộ (đường RD-05) cụm Công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,1500 |
|
- |
- |
0,1500 |
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường Nội bộ (đường RD-05) cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 11/4/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Chiêm Hoá về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 huyện Chiêm Hóa |
||
2 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp, giảm số khách hàng sinh hoạt điện áp thấp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực các xã Trung Hà, Yên Nguyên, Hùng Mỹ, Hòa Phú, Phúc Thịnh, Yên Lập, Tân Mỹ, Ngọc Hội, Tân Thịnh, Bình Nhân, Tri Phú, Hà Lang, Phú Bình, Kiên Đài, Vinh Quang, Nhân Lý, Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,0200 |
0,0200 |
- |
- |
- |
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 1651/QĐ-EVNNPC ngày 12/8/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|||
0,0100 |
0,0100 |
- |
- |
- |
Xã Yên Lập |
|||||||
3 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374E14.11 với lộ 377E14.11 sau TBA 110kV Hàm Yên là lộ 372E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa |
1 |
0,0400 |
0,0100 |
- |
- |
0,0300 |
Xã Trung Hà |
Quyết định số 2354/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng giám đốc Công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|||
4 |
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Xuân Quang, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa bổ sung năm 2023 |
1 |
0,0003 |
0,0003 |
- |
- |
- |
Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Xuân Quang, xã Ngọc Hội |
Quyết định số 1476/PCTQ ngày 29/9/2023 về việc "Phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Xuân Quang, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa bổ sung năm 2023 |
|||
5 |
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Yên Nguyên, Hòa Phú, Bình Nhân, Hòa An, huyện Chiêm Hóa bổ sung năm 2023 |
1 |
0,0240 |
0,0240 |
- |
- |
- |
Xã Yên Nguyên, Hòa Phú, Bình Nhân, Hòa An |
Quyết định số 2336/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Phê duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|||
6 |
Công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa năm 2024 |
1 |
0,0100 |
0,0100 |
- |
- |
- |
Xã Tân Mỹ, xã Phúc Thịnh, xã Vinh Quang, xã Hòa An |
Quyết định số 726/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên Nguyên, Huyện Chiêm Hóa năm 2024 |
|||
VI |
Huyện Na Hang |
3 |
2,4000 |
0,1000 |
- |
- |
2,3000 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm dừng nghỉ đường Na Hang - Tuyên Quang tại thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,3000 |
- |
- |
- |
0,3000 |
Xã Thanh Tương |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng trạm dừng nghỉ đường Na Hang - Tuyên Quang tại thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025, thực hiện năm 2024, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
||
2 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Cốc Khuyết, thôn Nà Luông, xã Yên Hoa |
1 |
1,3000 |
- |
- |
- |
1,3000 |
Xã Yên Hoa |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
|
||
3 |
Xây dựng đường giao thông thôn Bản Vịt, thôn Nà Thài, xã Thượng Giáp |
1 |
0,8000 |
0,1000 |
- |
- |
0,7000 |
Xã Thượng Giáp |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
|
||
VII |
Huyện Lâm Bình |
1 |
0,8600 |
0,7700 |
- |
- |
0,0900 |
|
|
|
||
1 |
Đường từ trụ sở UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
1 |
0,8600 |
0,7700 |
- |
- |
0,0900 |
Xã Thượng Lâm |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Bình |
|
||
B2 |
Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội, cơ sở giáo dục, đào tạo được nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động; xây dựng cơ sở thể dục, thể thao, cơ sở khoa học và công nghệ do nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
7 |
7,5830 |
3,0900 |
- |
- |
4,4930 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,0230 |
- |
- |
- |
2,0230 |
|
|
|
||
1 |
Khu công viên thể dục thể thao Mỹ Lâm |
1 |
2,0230 |
- |
- |
- |
2,0230 |
Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang thực hiện Dự án Khu công viên thể dục, thể thao Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận nhà đầu tư đầu tư |
|||
II |
Huyện Yên Sơn |
3 |
4,7400 |
3,0400 |
- |
- |
1,7000 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Trường THCS Đội Bình |
1 |
1,9000 |
1,2000 |
- |
- |
0,7000 |
Xã Đội Bình |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|||
2 |
Xây dựng phòng học, nhà chức năng và nhà bán trú Trường PTDTBT THCS Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,0000 |
- |
- |
- |
1,0000 6 |
Xã Kiến Thiết |
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt giao vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Yên Sơn năm 2024 |
|||
3 |
Xây dựng Trường THCS Trung Sơn tại điểm mới |
1 |
1,8400 |
1,8400 |
- |
- |
- |
Xã Trung Sơn |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Tuyên Quang Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 6/02/2024 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|||
III |
Huyện Na Hang |
1 |
0,2700 |
- |
- |
- |
0,2700 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Sơn Phú |
1 |
0,2700 |
- |
- |
- |
0,2700 |
Xã Sơn Phú |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung, danh mục công trình và kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 trên địa bàn huyện Na Hang |
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Na Hang năm 2024 |
||
IV |
Huyện Chiêm Hóa |
2 |
0,5500 |
0,0500 |
- |
- |
0,5000 |
|
|
|
||
1 |
Nhà văn hóa thôn Bắc Cá, xã Yên Lập |
1 |
0,0500 |
0,0500 |
- |
- |
- |
Thôn Bắc Cá, xã Yên Lập |
Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của UBND huyện Chiêm Hóa phê duyệt kinh phí hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà văn hóa cho các thôn, tổ dân phố năm 2024, huyện Chiêm Hóa |
|||
2 |
Xây dựng cơ sở vật chất Trường THCS Trung Hòa (giai đoạn 1) |
1 |
0,5000 |
- |
- |
- |
0,5000 |
Xã Trung Hòa |
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở vật chất Trường THCS Trung Hòa (giai đoạn 1) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng các công trình sử dụng vốn ngân sách huyện năm 2023 huyện Chiêm Hóa |
||
B3 |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân; dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; dự án tái định cư |
3 |
13,7128 |
11,6500 |
- |
- |
2,0628 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Tuyên Quang |
1 |
9,0000 |
9,0000 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
9,0000 |
9,0000 |
- |
- |
- |
Phường Tân Hà |
Quyết định số 183/QĐ-CT ngày 26/6/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch, xây dựng Khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|||
II |
Huyện Yên Sơn |
2 |
4,7128 |
2,6500 |
- |
- |
2,0628 |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch Khu dân cư xã Hùng Lợi và Quy hoạch khu tái định cư (Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Coóc |
1 |
2,9900 |
2,6500 |
- |
- |
0,3400 |
Xã Hùng Lợi |
Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn; Văn bản số 6579/UBND- XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang) |
|||
2 |
Khu dân cư xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - thôn Lâm Sơn |
1 |
1,7228 |
- |
- |
- |
1,7228 |
Xã Trung Sơn |
Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn; Văn bản số 6579/UBND- XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang) |
|||
B4 |
Hoạt động khai thác khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, kể cả hạng mục công trình phục vụ cho việc khai thác, chế biến khoáng sản gắn với khu vực khai thác và hành lang bảo vệ an toàn cho việc khai thác mà phải thu hồi đất |
1 |
6,8000 |
- |
- |
- |
6,8000 |
|
|
|
||
I |
Huyện Yên Sơn |
1 |
6,8000 |
- |
- |
- |
6,8000 |
|
|
|
||
1 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi Thung Mỡn, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay thuộc tổ dân phố Hồng Thái, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn) |
1 |
6,8000 |
|
|
|
6,8000 |
Thị trấn Yên Sơn |
Giấy chứng nhận đầu tư số 15121000116 ngày 12/02/2015 về việc chấp thuận chủ trương, chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi Thung Mỡn làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc tổ dân phố Hồng Thái, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Giấy phép khai thác khoáng sản số 55/GP-UBND ngày 02/10/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|||
B5 |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn |
4 |
17,7810 |
14,1900 |
- |
- |
3,5910 |
|
|
|
||
I |
Huyện Yên Sơn |
2 |
7,9300 |
7,9300 |
- |
- |
9 - |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) |
1 |
4,9000 |
4,9000 |
- |
- |
- |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|||
2 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện, khu vực tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
1 |
3,0300 |
3,0300 |
- |
- |
- |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|||
II |
Huyện Chiêm Hóa |
2 |
9,8510 |
6,2600 |
- |
- |
3,5910 |
|
|
|
||
1 |
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh) |
1 |
1,8000 |
1,8000 |
- |
- |
|
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh), huyện Chiêm Hóa |
|||
2 |
Khu đô thị mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
8,0510 |
4,4600 |
- |
- |
3,5910 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
||
B6 |
Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt |
2 |
3,8500 |
- |
- |
- |
3,8500 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,0000 |
- |
- |
- |
2,0000 |
|
|
|
||
1 |
Nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,0000 |
- |
- |
- |
2,0000 |
Xã Kim Phú |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch, xây dựng nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I |
||
II |
Huyện Yên Sơn |
1 |
1,8500 |
- |
- |
- |
1,8500 |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang xã Tứ Quận, huyện Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,8500 |
- |
- |
- |
1,8500 |
Xã Tứ Quận |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/7/2023 của HĐND huyện về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, năm 2023 ngân sách địa phương, vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu trên địa bàn huyện Yên Sơn |
|||
B7 |
Dự án bố trí đất ở đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số |
1 |
0,0300 |
0,0300 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
I |
Huyện Lâm Bình |
1 |
0,0300 |
0,0300 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch sắp xếp ổn định khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An |
1 |
0,0300 |
0,0300 |
- |
- |
- |
Phiêng Luông, xã Bình An |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; |
|||
C |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 127 LUẬT ĐẤT ĐAI 2024 |
3 |
8,7800 |
2,5000 |
- |
- |
6,2800 |
|
|
|
||
I |
Huyện Na Hang |
1 |
2,5000 |
2,5000 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm chè chất lượng cao, thôn Khuẩy Phầy, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,5000 |
2,5000 |
- |
- |
- |
Thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|||
II |
Huyện Lâm Bình |
2 |
6,2800 |
- |
- |
- |
6,2800 |
|
|
|
||
1 |
Mỏ đá vôi Nà Mèn, Thị trấn Lăng Can |
1 |
3,6000 |
- |
- |
- |
3,6000 |
Tổ dân phố Nà Mèn, thị trấn Lăng Can |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 22/GP-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố) |
|||
2 |
Mỏ đá vôi Kéo Thếm, thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà |
1 |
2,6800 |
- |
- |
- |
2,6800 |
thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 03/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị điều chỉnh |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
2 |
3,5800 |
3,5800 |
- |
- |
3,6000 |
3,6000 |
- |
- |
7,1800 |
7,1800 |
- |
- |
|
|
I |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 (bổ sung diện tích ) |
1 |
1,9300 |
1,9300 |
- |
- |
3,0000 |
3,0000 |
- |
- |
4,9300 |
4,9300 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng khu thể thao văn hóa và Quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình |
1 |
1,9300 |
1,9300 |
|
|
3,0000 |
3,0000 |
|
|
4,9300 |
4,9300 |
|
|
Thị trấn Lăng Can |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 diện tích 1,93 ha với tên gọi "Quảng trường trung tâm huyện" và được điều chỉnh tăng diện tích trong danh mục dự án thu hồi đất tại khoản 2, Điều 2 Nghị quyết này. Nay đề nghị bổ sung 3,0 ha đất trồng lúa và điều chỉnh tên gọi thành "Xây dựng khu thể thao văn hóa và Quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình". Tổng diện tích đất trồng lúa sau khi điều chỉnh là 4,93 ha. |
II |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 (bổ sung diện tích) |
1 |
1,6500 |
1,6500 |
- |
- |
0,6000 |
0,6000 |
- |
- |
2,2500 |
2,2500 |
- |
- |
|
|
1 |
Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
1 |
1,6500 |
1,6500 |
|
|
0,6000 |
0,6000 |
|
|
2,2500 |
2,2500 |
|
|
Xã Minh Quang |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích với diện tích 1,65 ha đất lúa. Nay đề nghị bổ sung thêm 0,60 ha đất LUC (đất chuyên trồng lúa) . Tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 2,25 ha |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây