Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 71/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 28/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 71/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 28/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6735/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 7019/UBND-XDNĐ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (theo Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết
số 71/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn ván) |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NSTW, ODA |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.111 |
|
||
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 |
Sở Xây dựng |
Nha Trang |
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 23/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
9.795 |
9.795 |
|
|
|
6.000 |
|
2 |
Khắc phục bão lụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.111 |
|
2.1 |
Hư hỏng kênh chính Nam hồ Cam Ranh; Hạng mục: Kênh chính Nam tại vị trí K8+100 và K9+860 |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm |
2020-2021 |
2654/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
2413/QĐ-UBND 10/9/2020; 1162/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
2.950 |
2.950 |
0 |
0 |
|
2.477 |
|
2.2 |
Hư hỏng xi phông hồ Suối Hành |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Xã Cam Phước Đông, Thành phố Cam Ranh |
2020-2021 |
3207/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
2412/QĐ-CTUBND 10/9/2020; 1161/QB-UBND ngày 29/4/2021 |
5.954 |
4.057 |
1.893 |
1.893 |
|
3.177 |
|
2.3 |
Hạ lưu tràn xả lũ hồ Đồng Bò |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang |
2020-2021 |
2765/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
2462/QĐ-CTUBND 13/9/2020; 1163/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
4.500 |
2.714 |
1.786 |
1.786 |
|
2.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.842 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.263 |
|
||
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.980 |
|
1 |
Kênh Bà Vối |
UBND xã Ninh An |
xã Ninh An |
2021 |
29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
770/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.048 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
2 |
Mương Gạch |
UBND xã Ninh An |
xã Ninh An |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
771/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.048 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương N4-2, thôn Phú Gia, xã Ninh An |
UBND xã Ninh An |
xã Ninh An |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
780/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1.045 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
4 |
Hệ thống mương N2 đoạn từ ruộng ông Phú đến ruộng ông Hải |
UBND xã Ninh Tân |
xã Ninh Tân |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
124/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
984 |
980 |
|
|
|
980 |
|
5 |
Kè chống xói lở suối Bà Dấu thôn 1, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
600/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.062 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
6 |
Kiên cố hóa kênh mương Gia Bồ, thôn Tân Lâm, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
12/NQ-HĐND ngáy 16/7/2021 |
597/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1.066 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
7 |
Mương, Xi phông thôn 4 xã Ninh Sơn |
UBND xã Ninh Sơn |
xã Ninh Sơn |
2021 |
83/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.038 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
(2) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
1 |
Kè sông Tô Hạp, đoan từ Cầu Lò Gạch đến cầu treo Tô Hạp, thị trấn Tô Hạp |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
978/QĐ-UBND 11/6/2021 |
1012/QĐ-UBND 18/6/2021 |
3.995 |
2.800 |
|
|
|
2.800 |
|
(3) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483 |
|
1 |
Kênh mương từ nhà ông Cường đến mương cái cũ |
Phòng KT huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương |
2020-2021 |
53/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2020 |
2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
999 |
|
999 |
516 |
|
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.581 |
|
||
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường giao thông phường Ninh Đa |
UBND phường Ninh Đa |
phường Ninh Đa |
2021 |
11/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
397/QĐ-CTUBND ngày 167/2021 |
1.128 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Trần Nổi đến đập bến Bắp TDP Phước Đa 1. |
UBND phường Ninh Đa |
phường Ninh Đa |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
437/QĐ-CTUBND ngày 237/2021 |
1.049 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường tổ dân phố Mỹ Chánh - Thanh Châu |
UBND phường Ninh Giang |
Phường Ninh Giang |
2021 |
14/NQ-HĐND ngày 21/7/Z021 |
171/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
727 |
700 |
|
|
|
700 |
|
4 |
Đường TBXMTĐP Hậu Phước, phường Ninh Hà; đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đệ đến nhà ông Dương Văn Xuân |
UBND phường Ninh Hà |
phường Ninh Hà |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 28/5/2021 |
566/QĐ-UBND ngày 237/2021 |
1.031 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Đường GTNĐ xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà Ông Kiểm đến gắn Bình Thành và đoạn từ giáp đường BTXM đến nhà ông Bá Trang |
UBND xã Ninh Bình |
xã Ninh Bình |
2021 |
13/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
73/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
1.061 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
6 |
Đường GTNT đoạn BTXM từ rẫy bà Vũ Thị Cúc đến rẫy ông Vũ Trọng Vững thôn Buôn Lác |
UBND xã Ninh Tây |
xã Ninh Tây |
2021 |
26/NQ-HĐND ngày 167/021 |
247/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.037 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
7 |
Đường Ninh Điền nối dài, đoạn từ nhà ông Liễu đến đường BTXM Lạc Bình |
UBND xã Ninh Thọ |
xã Ninh Thọ |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
92/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.051 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
8 |
Đường BTXM tuyến ông Hồng - ông Thiện thôn 3, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
14/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
598/QĐ-UBND ngày 227/2021 |
1.068 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
9 |
Đường BTXM các tuyến nhánh thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
xã Ninh Thượng |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 167/2021 |
599/QĐ-UBND ngày 23/7/5021 |
1.050 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.591 |
|
|
Cải tạo vỉa hè phía Tây đường Trần Hưng Đạo (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Lê Hồng Phong) |
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
thị trấn Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 227/2021 |
668/QĐ-UBND ngày 267/2021 |
2.299 |
2.299 |
|
|
|
2.299 |
|
2 |
Cải tạo vỉa hè đường Ngô Quyền |
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
thị trấn Van Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 227/2021 |
669/QĐ-UBND ngày 267/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
3 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Hùng Vương đến Ga Giã) |
Ban QLDA các CTXD Vạn Nính |
thị trấn Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 227/2021 |
670/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
4 |
Đường tự nhà ông Võ Văn Tiến đến Trường Tiểu học Vạn Phú 3 |
UBND xã Vạn Phú |
Xã Vạn Phú |
2020-2021 |
53/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 |
2528/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
744 |
|
294 |
|
|
294 |
|
(3) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.674 |
|
1 |
Đường từ đường hàm Nghi đến đường Lê Lai |
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm |
thị trấn Cam Đức |
2021 |
1185/QĐ-UBND ngày 227/2021 |
206/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
996 |
|
|
|
996 |
|
2 |
Đường từ đường Trương Vĩnh Ký đến đường Trần Tế Xương, TDP Tân Hòa 2 và Yên Hòa 2. |
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm |
thị trấn Cam Đức |
2021 |
1186/QĐ-UBND ngày 227/2021 |
295/QĐ-UBND ngày 267/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
3 |
Đường trực chính GTNĐ Asi thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ nghĩa trang thôn Văn Thủy 2 đến giáp đường liên thôn số 7, số 9 thôn Tân Lập) giai đoạn 1 |
UBND xã Cam Phước Tây |
xã Cam Phước Tây |
2021 |
1187/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1207/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
990 |
|
|
|
990 |
|
4 |
Đường trục chính giao thông nội đồng Asi thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ Miếu đến giáp khu tái định cư 3/2) giai đoạn 1 |
UBND xã Cam Phước Tây |
xã Cam Phước Tây |
2021 |
28/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
136/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Đường liên thôn Văn Tứ Đông Tây (ông Triều) |
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm |
xã Cam Hòa |
2021 |
1188/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1208/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
995 |
995 |
|
|
|
995 |
|
6 |
Đường tù đất ông Hùng đến đất ông Hạnh |
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm |
xã Cam Thành Bắc |
2021 |
1189/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1209/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
7 |
Đường từ đất ông Nguyễn Tấn Nguyên đến giáp đường bê tông số 1 |
UBND xã Cam Thành Bắc |
xã Cam Thành Bắc |
2021 |
373/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
388/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
8 |
Đường từ nhà Đinh Thị Tiệm đến đất bà Bạch Thị Với |
UBND xã Cam Thành Bắc |
xã Cam Thành Bắc |
2021 |
374/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
389/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
900 |
900 |
|
|
|
900 |
|
9 |
Nâng cấp đường Đài liệt sĩ |
UBND xã Cam Thành Bắc |
xã Cam Thành Bắc |
2021 |
375/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
390/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
800 |
800 |
|
|
|
800 |
|
10 |
Đường nhà bà Tiên thôn Vĩnh Thái |
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm |
xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
1190/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1210/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
998 |
|
11 |
Sửa chữa đường từ nhà bà Năm ngã ba thôn VaLy đến nhà máy nước |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
xã Sơn Tân |
2021 |
1191/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1203/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
998 |
|
12 |
Sửa chữa đường từ Trường Mầm non Suối Lau đến khu trồng dâu nuôi tằm |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
xã Suối Cát |
2021 |
1192/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1204/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
998 |
|
(4) |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.973 |
|
1 |
Tuyến hẻm Phan Bội Châu (đoạn từ đường Nguyễn Trọng Kỷ đến giáp đường Tô Văn Ơn), phường Cam Linh |
UBND phường Cam Linh |
phường Cam Linh |
2021 |
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
192/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
992 |
992 |
|
|
|
992 |
|
2 |
Tuyến hẻm Phạm Ngũ Lão (đoạn từ lò rèn cũ đến giáp đường Tô Văn Ơn), phường Cam Linh |
UBND phường Cam Linh |
phường Cam Linh |
2021 |
178/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
193/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
991 |
991 |
|
|
|
991 |
|
3 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 1, thôn Suối Rua (từ đường QL27B đến rẫy Mang Khuya) |
UBND xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
…20/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
121/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
4 |
Đường vào khu sản xuất từ đường BTXM đến nhà ông Mấu Hồng Kiên, thôn Giải Phóng |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
423/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
430/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
990 |
|
|
|
990 |
|
(5) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
1 |
Điện chiếu sáng tổ 14 (từ nhà ông Nguyễn Công Thành đến Nguyễn Dần) |
UBND xã Diên Lạc |
xã Diên Lạc |
2021 |
118/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
273/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.025 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Dũng đến đất ông Võ Bảy |
UBND xã Suối Hiệp |
xã Suối Hiệp |
2021 |
106/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, 130/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
53/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
1.195 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
3 |
Đường từ đất ông Tùng đến đất ông San (thôn Đồng Trăn 3) |
UBND xã Diên Đồng |
xã Diên Đồng |
2021 |
107/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
96/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.195 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
4 |
Đường từ bao trang thôn 4 đến dốc bà Hương (thôn Đồng Trăn 3) |
UBND xã Diên Đồng |
xã Diên Đồng |
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
97/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.193 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Đường vào khu sản xuất thôn Lỗ Gia - đoạn 2 |
UBND xã Suối Tiên |
xã Suối Tiên |
2021 |
135/NQ-HĐND ngày 8/01/2021 |
15/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.070 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
(6) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.643 |
|
1 |
Đường Khánh Thành - Khánh Phú |
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thành- Khánh Phú |
2020-2021 |
|
824/QĐ-UBND 30/10/2019 |
10.290 |
9.800 |
|
7.531 |
7.531 |
2.100 |
|
2 |
Đường vào trung tâm xã Giang Ly |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
xã Giang Ly |
2020-2021 |
|
390/QĐ-UBND 29/5/2020 |
8.500 |
3.366 |
5.134 |
5.134 |
|
1.400 |
|
3 |
Hệ thống nước sinh hoạt xã Khánh Thượng (Thôn Đá Răm - Suối Cát) |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Khánh Thượng |
2020-2021 |
|
391/QĐ-UBND 29/5/2020 |
6.806 |
3.331 |
3.475 |
3.475 |
|
1.800 |
|
4 |
Đường vào làng văn hóa Suối Thơm - Hòn Dữ |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Đông |
2020-2021 |
|
389/QĐ-UBND 29/5/2020 |
11.500 |
6.123 |
5.377 |
5.377 |
|
3.500 |
|
5 |
Đường vào khu sản xuất từ đất ông Nguyễn Thiện Đại đến đất bà Bùi Thị Chảnh |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
78/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
92/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
6 |
Tuyến 41 (Từ đất bà Ngô Thị Hạng đến đất ông Nguyễn Công Bình) |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
77/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 |
91/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.149 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
7 |
Đường từ nhà ông Ninh đến đất ông Ân |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
29/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
145/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
992 |
992 |
|
|
|
992 |
|
8 |
Đường Hương lộ 62 ra sông |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
146/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
866 |
866 |
|
|
|
866 |
|
9 |
Đường từ Trạm Khuyến nông đến đất ông Sang |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
147/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
986 |
986 |
|
|
|
986 |
|
(7) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
1 |
Hệ thống chiếu sáng đường Cao Văn Bé, thị trấn Tô Hạp |
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
1953/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1964/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
2 |
Thay thế bóng Led trên các tuyến đường nội thị, thị trấn Tô Hạp |
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
1954/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1963/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.998 |
|
||
(1) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.998 |
|
1 |
Nối tiếp hệ thống điện chiếu sáng xã Sơn Bình |
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
2021 |
1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1962/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng xã Thành Sơn |
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn |
xã Thành Sơn |
2021 |
1956/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1961/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
999 |
|
(2) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
1 |
Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường trục chính xã Ninh Quang, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Sấu, xã Ninh Quang |
UBND xã Ninh Quang |
xã Ninh Quang |
2021 |
49/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 |
476/QĐ-CTUBND ngày 24/7/2021 |
3.989 |
3.500 |
|
|
|
2.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây