Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 71/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 02/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 71/NQ-CP |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 02/11/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu như sau:
- Xã Nậm Pì có 7.347,29 ha diện tích tự nhiên và 1.996 nhân khẩu.
- Địa giới hành chính xã Nậm Pì: Đông giáp xã Chăn Nưa, xã Xà Dề Phìn; Tây giáp xã Pú Đao, xã Nậm Hàng, huyện Mường Tè; Nam giáp các xã Chăn Nưa, Lê Lợi, Pú Đao; Bắc giáp xã Nậm Ban.
- Xã Trung Chải có 7.982,26 ha diện tích tự nhiên và 1.279 nhân khẩu.
- Địa giới hành chính xã Trung Chải: Đông giáp các xã: Hồng Thu, Tả Phìn, Pa Tần; Tây và Nam giáp xã Nậm Ban; Bắc giáp nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và xã Pa Tần.
- Xã Nậm Chà có 19.249,33 ha diện tích tự nhiên và 2.610 nhân khẩu.
- Địa giới hành chính xã Nậm Chà: Đông giáp xã Nậm Manh; Tây giáp xã Mường Toong, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên; Nam giáp xã Chà Cang, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên; Bắc giáp xã Mường Mô, xã Can Hồ.
- Phường Đông Phong có 527,35 ha diện tích tự nhiên và 10.964 nhân khẩu.
- Địa giới hành chính phường Đông Phong: Đông giáp xã San Thàng; Tây giáp phường Tân Phong; Nam giáp xã San Thàng, thị xã Lai Châu và xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường; Bắc giáp xã San Thàng, thị xã Lai Châu.
- Phường Quyết Tiến có 306,66 ha diện tích tự nhiên và 6.834 nhân khẩu.
- Địa giới hành chính phường Quyết Tiến: Đông giáp phường Đoàn Kết; Tây giáp phường Quyết Thắng; Nam giáp xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường; Bắc giáp xã Sùng Phài, huyện Tam Đường.
a) Huyện Sìn Hồ có 192.485,37 ha diện tích tự nhiên và 82.324 nhân khẩu, có 27 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị trấn Sìn Hồ và 26 xã (tăng thêm 2 xã), trong đó:
- Xã Nậm Ban còn lại 12.553,25 ha diện tích tự nhiên và 1.750 nhân khẩu.
- Xã Chăn Nưa còn lại 9.617,21 ha diện tích tự nhiên và 2.733 nhân khẩu.
- Xã Pú Đao có 8.674,01 ha diện tích tự nhiên và 1.033 nhân khẩu.
- Xã Nậm Pì có 7.347,29 ha diện tích tự nhiên và 1.996 nhân khẩu.
- Xã Lê Lợi có 3.232,53 ha diện tích tự nhiên và 1.463 nhân khẩu.
- Xã Trung Chải có 7.982,26 ha diện tích tự nhiên và 1.279 nhân khẩu.
b) Huyện Mường Tè có 366.953,21 ha diện tích tự nhiên và 56.565 nhân khẩu; có 20 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị trấn Mường Tè, thị trấn Nậm Nhùn và 18 xã (tăng thêm 01 xã), trong đó:
- Xã Hua Bum có 26.064,71 ha diện tích tự nhiên và 1.505 nhân khẩu.
- Xã Nậm Hàng có 14.919,08 ha diện tích tự nhiên và 4.193 nhân khẩu.
- Xã Nậm Manh có 15.583,19 ha diện tích tự nhiên và 1.965 nhân khẩu.
- Thị trấn Nậm Nhùn có 2.995,21 ha diện tích tự nhiên và 3.444 nhân khẩu.
- Xã Mường Mô còn lại 20.207,53 ha diện tích tự nhiên và 2.927 nhân khẩu.
- Xã Nậm Chà có 19.249,33 ha diện tích tự nhiên và 2.610 nhân khẩu.
c) Thị xã Lai Châu có 7.077,44 ha diện tích tự nhiên và 49.257 nhân khẩu, có 07 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 05 phường và 02 xã (tăng thêm 2 phường), trong đó:
- Phường Tân Phong còn lại 558,69 ha diện tích tự nhiên và 11.397 nhân khẩu.
- Phường Quyết Thắng còn lại 299,43 ha diện tích tự nhiên và 6.042 nhân khẩu.
- Xã San Thàng còn lại 2.388,25 ha diện tích tự nhiên và 3.789 nhân khẩu.
- Huyện Nậm Nhùn có 138.808,39 ha diện tích tự nhiên và 24.165 nhân khẩu; có 11 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm các xã: Hua Bum, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Hàng, Nậm Manh, Pú Đao, Lê Lợi, Nậm Pì, Nậm Ban, Trung Chải và thị trấn Nậm Nhùn.
- Địa giới hành chính huyện Nậm Nhùn: Đông giáp huyện Sìn Hồ; Tây giáp huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên; Nam giáp thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên; Bắc giáp huyện Mường Tè và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
- Huyện Sìn Hồ còn lại 152.696,03 ha diện tích tự nhiên và 74.803 nhân khẩu; có 22 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị trấn Sìn Hồ và các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Pu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn Co, Tủa Sín Chài, Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Lùng Thàng, Pa Khóa.
- Huyện Mường Tè còn lại 267.934,16 ha diện tích tự nhiên và 39.921 nhân khẩu; có 14 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị trấn Mường Tè và các xã: Vàng San, Bum Nưa, Ka Lăng, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bum Tở, Nậm Khao, Tà Tổng, Can Hồ, Pa Ủ, Thu Lũm, Mường Tè, Tá Bạ.
- Tỉnh Lai Châu có 906.878,7 ha diện tích tự nhiên và 393.752 nhân khẩu; có 08 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị xã Lai Châu và các huyện: Mường Tè, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Tam Đường, Phong Thổ, Tân Uyên, Than Uyên; 108 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 96 xã, 05 phường và 07 thị trấn (tăng 01 huyện, 03 xã và 02 phường).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây