Nghị quyết 70/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 70/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 70/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 20/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 70/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 20/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
Trong đó: Diện tích thu hồi là 595.900 m2; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 284.500 m2 (94.500 m2 đất trồng lúa nước một vụ; 190.000 m2 đất rừng phòng hộ chưa có rừng) (Biểu số 01 kèm theo).
Trong đó: Diện tích thu hồi đất tăng 63.102 m2, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất tăng 40.000 m2 (Biểu số 02 kèm theo).
Trong đó: 02 dự án điều chỉnh tăng diện tích là 12.700 m2; 01 dự án điều chỉnh giảm diện tích (diện tích thu hồi giảm 219.031 m2, diện tích chuyển mục đích giảm 15.884 m2) (Biểu số 04 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ năm thông qua ngày 20 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT,
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2) |
Theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tổng |
|
595.900 |
284.500 |
94.500 |
0 |
190.000 |
0 |
0 |
159.500 |
|
|
|
|
1 |
Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
162.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
159.500 |
Điểm d |
780 QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh |
Vốn của Nhà đầu tư |
750.000 |
|
2 |
Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
433.900 |
282.000 |
92.000 |
|
190.000 |
|
|
|
Điểm d |
1.050.000 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH
DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA CHƯA
QUÁ 03 NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
HĐND tỉnh thông qua |
Điều chỉnh diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2) |
Loại đất sau chuyển mục đích |
Diện tích chênh lệch (m2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng) |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguốn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Thu hồi |
CMĐ |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+13 |
8=9+...+12 |
9 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường Trung học phổ thông Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
273 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
9.890 |
8.262 |
11.866 |
8.262 |
8.262 |
|
3.604 |
DGD |
1.976 |
0 |
261 NQ-HĐND ngày 11/3/2021 tỉnh |
NS Trung ương |
61.213 |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường từ Quảng trường -Trung tâm xã Hua La |
Phường Chiềng Cơi |
273 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
80.000 |
48.000 |
141.126 |
88.000 |
88.000 |
|
53.126 |
DGT |
61.126 |
40.000 |
2144 QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
NS Trung ương + tỉnh |
200.000 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH
THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND
TỈNH THÔNG QUA
(Kèm
theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
DT đã thông qua |
Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2) |
Loại đất sau chuyển mục đích |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng) |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||||
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+13 |
8=9+...+12 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
17 |
18 |
19 |
|
Huyện Mai Sơn, Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủy điện Nậm Pàn 5 |
Xã Mường Bú, huyện Mường La |
109 NQ-HĐND; 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
351.900 |
10.000 |
351.900 |
10.000 |
10.000 |
|
|
341.900 |
DNL |
01 QĐ-HĐQT ngày 03/11/2021 của Tổng Cty CP năng lượng dầu khí toàn cầu |
Vốn Công ty và cổ đông 30%; vay tín dụng 70% |
55.000 |
Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn |
177.000 |
75.235 |
177.000 |
75.235 |
|
10.000 |
65.235 |
101.765 |
DNL |
||||||
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Phường Quyết Thắng, Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
46.500 |
|
46.500 |
0 |
|
|
|
46.500 |
DGT |
68 NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của TPSL |
NS thành phố |
50.243 |
||
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai |
Xã Hua Trai |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
|
|
10.000 |
DNT |
15 NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
NS tỉnh + huyện |
18.790 |
4 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm |
Xã Nậm Păm |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
49.600 |
|
49.600 |
0 |
|
|
|
49.600 |
DNT |
3328 KH-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện |
NS Trung ương |
12.650 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm |
Xã Nậm Păm |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
17.000 |
|
17.000 |
0 |
|
|
|
17.000 |
DNT |
3328 KH-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện |
NS Trung ương |
15.600 |
|
6 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Nong, xã Chiềng San |
Xã Chiềng San |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
49.600 |
|
49.600 |
0 |
|
|
|
49.600 |
DNT |
269 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
NS tỉnh + huyện |
12.800 |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH;
ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ
ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm
theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
DT đã thông qua |
Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2) |
Loại đất sau chuyển mục đích |
Diện tích chênh lệch (m2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||||||
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng) |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguốn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||||||||
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2) |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Thu hồi |
CMĐ |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 8 + 13 |
8 = 9 +...+12 |
9 |
10 |
11 |
11 |
12 |
14 |
15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Trụ sở các cơ quan Chính trị - Hành chính huyện Mai Sơn |
Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của tỉnh |
50.000 |
|
55.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
5.000 |
0 |
2496 QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện |
Ngân sách huyện |
185.590 |
2 |
Khu đô thị đầu tuyến tránh quốc lộ 6 |
Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh, TPSL |
109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
672.000 |
52.000 |
452.969 |
36.116 |
36.116 |
|
|
|
|
|
|
416.853 |
|
-219.031 |
-15.884 |
2779 QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh |
Vốn nhà đầu tư |
972.698 |
3 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Khoa |
Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
2.000 |
|
9.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.700 |
|
7.700 |
|
2398 QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh; 1082 QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện |
Vốn ngân sách huyện |
9.398 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây