Nghị quyết 69/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
Nghị quyết 69/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
Số hiệu: | 69/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Thọ |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 69/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Trần Thọ |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2014/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2011-2016, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi nghe Tờ trình số 10881/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2014; phương án xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách thành phố năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015 là 12.101.988 triệu đồng; trong đó:
a) Thu nội địa: 9.411.000 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 2.500.000 triệu đồng;
c) Thu để lại chi quản lý qua Ngân sách nhà nước: 190.988 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả thu trung ương bổ sung có mục tiêu và thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương) là 12.068.645 triệu đồng. Chia ra:
a) Ngân sách thành phố: 9.568.420 triệu đồng;
b) Ngân sách quận, huyện và phường, xã: 2.500.225 triệu đồng.
1. Thống nhất các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách theo Tờ trình số 10881/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:
a) Trích 2% (hai phần trăm) từ nguồn thu tiền sử dụng đất để phân bổ thực hiện nhiệm vụ khai thác đất, giao đất theo tinh thần Công văn số 14120/BTC-QLCS ngày 24 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính.
b) Định mức chi quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tính theo định mức quy định tại Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 22/12/2011 của HĐND thành phố; trong đó, cơ quan hành chính tổng hợp là 40 triệu đồng/biên chế (Kể cả Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng), các cơ quan hành chính còn lại là 30 triệu đồng/biên chế (Cụ thể theo phụ lục kèm theo).
2. Thống nhất phương án cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 là 12.068.645 triệu đồng, gồm:
a) Chi ngân sách thành phố: 9.568.420 triệu đồng.
Phân theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 5.035.240 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi xây XDCB từ nguồn tạm ứng tồn ngân kho bạc : 500.000 triệu đồng.
+ Chi XDCB từ nguồn phát hành trái phiếu năm 2015: 400.000 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 2.810.534 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 439.837 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 30.083 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 186.137 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 173.771 triệu đồng.
- Chi bổ sung ngân sách quận, huyện: 1.243.639 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 145.300 triệu đồng. Trong đó, chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết là: 120.000 triệu đồng.
b) Chi ngân sách quận, huyện và phường, xã: 2.500.225 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản theo phân cấp: 70.000 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 2.315.126 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.036.941 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 1.600 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 11.642 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách quận, huyện và phường, xã: 69.411 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua ngân sách: 45.688 triệu đồng.
Điều 3. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 cho từng ngành, từng quận, huyện để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Thời điểm áp dụng: kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trong phạm vi, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 69/2015/NQ-HĐND ngày 11 /12/2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: đồng/biên chế/năm
STT |
Nội dung |
Định mức chi khác |
1 |
Cơ quan Đảng: |
|
a |
Khối thành phố |
52,000,000 |
b |
Khối quận, huyện |
35,000,000 |
|
|
|
2 |
Biên chế hành chính |
|
a |
Khối thành phố |
|
- |
Biên chế hành chính |
30,000,000 |
- |
Biên chế hành chính các cơ quan tổng hợp |
40,000,000 |
b |
Khối quận, huyện (cơ quan QLNN) |
24,000,000 |
c |
Khối phường, xã |
|
- |
Cán bộ chuyên trách và công chức phường, xã |
18,000,000 |
- |
Cán bộ không chuyên trách |
6,000,000 |
|
|
|
3 |
Sinh viên khá giỏi (thành phố và quận huyện) |
18,000,000 |
|
|
|
4 |
Biên chế sự nghiệp (thành phố và quận, huyện) |
22,000,000 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây