Nghị quyết 68/2008/NQ-HĐND về Đề án hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 18 ban hành
Nghị quyết 68/2008/NQ-HĐND về Đề án hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 18 ban hành
Số hiệu: | 68/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Minh Toản |
Ngày ban hành: | 16/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 68/2008/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Phạm Minh Toản |
Ngày ban hành: | 16/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2008/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA NHÀ Ở CHO HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ HỘ NGHÈO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2009 - 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2006/NQ-HĐND ngày 15/5/2006 của HĐND tỉnh khóa X về Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh 5 năm 2006 - 2010;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3430/TTr-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh về
việc đề nghị thông qua Đề án hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho hộ gia đình
có công với cách mạng và hộ nghèo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2011, báo
cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Đề án hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2011. Nội dung cơ bản của Đề án như sau:
1. Mục tiêu của Đề án:
Huy động các nguồn lực để hoàn thành việc hỗ trợ xây dựng, sửa chữa 11.614 nhà ở cho hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo thuộc phạm vi hỗ trợ của Đề án. Đối với hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo đồng bào dân tộc thuộc Đề án 134, phấn đấu hoàn thành trong năm 2010.
2. Đối tượng thuộc phạm vi hỗ trợ của Đề án:
Đối tượng được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở giai đoạn 2009 - 2011 là hộ nghèo chưa có nhà ở hoặc có nhà ở tạm bợ, dột nát nhưng gia đình không có khả năng tự xây dựng, sửa chữa, bao gồm ba nhóm đối tượng: hộ nghèo thuộc diện có công với cách mạng (2.178 hộ); hộ nghèo đồng bào dân tộc thuộc Đề án 134 (6.170 hộ); hộ nghèo thuộc diện khó khăn nhà ở còn lại (3.266 hộ).
Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở theo một nhóm đối tượng nhất định. Những hộ gia đình tự tách hộ, các hộ đã được hỗ trợ trước đây hoặc từ các chương trình khác không thuộc phạm vi được hỗ trợ của Đề án này.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm trước HĐND, UBND tỉnh về tính chính xác của các đối tượng được hỗ trợ thuộc Đề án này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tiếp tục rà soát, kiểm tra để đưa ra khỏi danh sách được hỗ trợ của Đề án nếu xét thấy không đúng đối tượng hoặc bổ sung hộ nghèo để được hỗ trợ theo Đề án nếu đúng đối tượng như đã nêu trên.
3. Mức hỗ trợ:
ĐVT: Triệu đồng/nhà
Diện đối tượng |
Xây mới |
Hỗ trợ cùng xây mới |
Sửa chữa |
1. Hộ nghèo diện có công với cách mạng |
20 |
11 |
8 |
2. Hộ nghèo dân tộc thiểu số thuộc diện 134 và hộ nghèo khác còn lại |
|
10 |
|
4. Tổng nguồn kinh phí thực hiện Đề án: 124.700 triệu đồng
TT |
Tên nguồn |
Mức huy động (triệu đồng) |
1 |
Đối với nhà ở đồng bào dân tộc thiểu số diện 134: |
61.700,00 |
a |
Nguồn Trung ương hỗ trợ (60%) |
37.020,00 |
b |
Nguồn ngân sách đối ứng của tỉnh (40%) trong 02 năm: năm 2009: 12.980 triệu đồng; năm 2010: 11.700 triệu đồng. |
24.680,00 |
2 |
Đối với diện có công với cách mạng: |
30.000,00 |
a |
Năm 2009, 2010: trích Ngân sách tỉnh, huyện, xã (không thuộc chương trình 135): cấp tỉnh 2 tỷ/năm; cấp huyện 3 tỷ/năm (TP Quảng Ngãi: 500 triệu đồng/năm, 06 huyện đồng bằng: 300 triệu đồng/năm, 06 huyện miền núi và huyện đảo Lý Sơn: 100 triệu đồng/năm); cấp xã 0,5 tỷ/năm (xã đồng bằng 4,5 triệu đồng/năm, xã miền núi 2 triệu đồng/năm) |
11.000,00 |
b |
Ủy ban MTTQVN tỉnh trích từ nguồn vận động kỷ niệm 33 năm giải phóng Quảng Ngãi |
3.000,00 |
c |
Tập Đoàn Dầu khí Việt Nam hỗ trợ |
10.000,00 |
d |
Vận động Quỹ đền ơn đáp nghĩa ở tỉnh, Quỹ đền ơn đáp nghĩa Trung ương hỗ trợ và vận động các doanh nghiệp, các nhà hảo tâm trong và ngoài tỉnh. |
6.000,00 |
3 |
Đối với diện hộ nghèo khác còn lại: |
33.000,00 |
a |
Tiếp tục vận động các đơn vị ủng hộ quỹ vì người nghèo nhân kỷ niệm 33 năm giải phóng Quảng Ngãi |
5.000,00 |
b
c
|
Trích ngân sách tỉnh, huyện hằng năm: tỉnh năm 2009 và 2010 mỗi năm 1,5 tỷ, năm 2011: 3 tỷ; 6 huyện đồng bằng 200 triệu đồng/năm, 8 huyện miền núi, hải đảo: 50 triệu đồng/năm. Vận động các tổ chức, cá nhân, các cơ quan, doanh nghiệp trong tỉnh mỗi năm 4 tỷ. |
10.800,00
12.000,00 |
d |
Tranh thủ sự hỗ trợ từ quỹ người nghèo Trung ương và vận động các nhà hảo tâm, các doanh nghiệp ngoài tỉnh mỗi năm khoảng 1,7 tỷ. |
5.200,00 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2008.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây