Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu: | 66/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 10/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 66/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 10/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch - Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 với tổng số vốn 1.338.655 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối 303.425 triệu đồng;
- Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 503.163 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài 84.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia 398.067 triệu đồng;
- Vốn vay theo khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước 50.000 triệu đồng.
(Có phương án phân bổ kèm theo)
Điều 2. Trước khi quyết định phân bổ chi tiết vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương; vốn đầu tư phát triển thuộc các chương tình mục tiêu Quốc gia; Vốn vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh việc phân bổ vốn tại kỳ họp gần nhất; báo cáo kết quả thực hiện các nguồn vốn đầu tư phát triển vào kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh .
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 12 năm 2012. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2003
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh)
I. TỔNG NGUỒN: 1.338.655 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối: 303.425 triệu đồng (đã bao gồm 6.425 triệu đồng từ số giao tăng thu ngân sách địa phương năm 2013);
- Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 503.163 triệu đồng;
- Vốn đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia 398.067 triệu đồng;
- Vốn vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước 50.000 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 84.000 triệu đồng.
1. Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối 303.425 triệu đồng, phân bổ như sau:
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 26.850 triệu đồng;
- Trả nợ gốc tiền vay theo khoản 3 - Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước: 60.000 triệu đồng;
- Trả phí tiền vay Kho bạc: 3.575 triệu đồng;
- Chuẩn bị đầu tư: 5.000 triệu đồng;
- Trụ sở Tỉnh ủy: 5.000 triệu đồng;
- Bố trí 62.000 triệu đồng cho các công trình trên 5.000 triệu đồng, bao gồm: Các công trình quyết toán 25.845 triệu đồng; các công trình hoàn thành 32.412 triệu đồng; các công trình hoàn thành năm 2013 là 3.743 triệu đồng (phụ biểu kèm theo);
- Phân cấp cho các huyện, thành phố: 80.000 triệu đồng, trong đó: Thành phố Hà Giang 3.940 triệu đồng; huyện Bắc Quang 6.497 triệu đồng; huyện Quang Bình 5.509 triệu đồng; huyện Vị Xuyên 9.326 triệu đồng; huyện Bắc Mê 6.198 triệu đồng; huyện Hoàng Su Phì 9.100 triệu đồng; huyện Xín Mần 7.605 triệu đồng; huyện Đồng Văn 9.730 triệu đồng; huyện Mèo Vạc 7.829 triệu đồng; huyện Yên Minh 7.680 triệu đồng; huyện Quản Bạ 6.586 triệu đồng.
2. Đối với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 503.163 triệu đồng, gồm:
- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (NQ 37): 127.000 triệu đồng;
- Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản: 9.208 triệu đồng;
- Hồ chứa nước sinh hoạt các huyện vùng cao núi đá: 108.000 triệu đồng;
- Chương trình bảo vệ, phát triển rừng bền vững: 36.811 triệu đồng;
- Chương trình di dân, ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số: 16.560 triệu đồng;
- Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193): 7.366 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp: 15.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu: 13.800 triệu đồng;
- Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn: 1.840 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung: 55.500 triệu đồng;
- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền: 10.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện: 11.040 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 3.228 triệu đồng;
- Hỗ trợ hạ tầng du lịch: 13.810 triệu đồng;
- Hỗ trợ dân tộc ít người (QĐ 1672): 9.200 triệu đồng;
- Các dự án cấp bách theo QĐ của lãnh đạo Đảng, nhà nước: 28.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 36.800 triệu đồng;
Các nguồn vốn trên phân bổ theo danh mục và mức vốn Trung ương thông báo.
3. Vốn đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia 398.067 triệu đồng, gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề: 13.804 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 314.866 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn: 34.563 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia y tế: 5.137 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm: 924 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia văn hoá: 2.760 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo: 892 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 18.399 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS: 3.686 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo: 3.036 triệu đồng.
4. Vốn vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước 50.000 triệu đồng.
5. Vốn nước ngoài: 84.000 triệu đồng ghi thu, ghi chi qua ngân sách địa phương./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây