Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 55/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 55/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2); số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 8469/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 303/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 222/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với các chương trình, nghị quyết, dự án tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án và đối ứng các dự án ODA, với số tiền: 700.748,931 triệu đồng, cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 438.555,516 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng cho các dự án ODA, với số tiền: 262.193,415 triệu đồng đối với các dự án hoàn thành, hết thời gian thực hiện, giảm khối lượng, không có nhu cầu sử dụng hết kế hoạch vốn.
(Chi tiết theo Biểu số 02 đính kèm)
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 700.748,931 triệu đồng, cụ thể:
a) Thanh toán nợ khối lượng quyết toán hoàn thành, với số tiền: 18.808,844 triệu đồng.
b) Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng dự án ODA, với số tiền: 11.373 triệu đồng.
c) Bổ sung vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện các dự án sử dụng ngân sách Trung ương, với số tiền: 112.000 triệu đồng.
d) Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các nghị quyết đến năm 2025, với số tiền 83.100 triệu đồng.
đ) Bổ sung vốn cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2023, với số tiền: 451.967,087 triệu đồng.
e) Dự nguồn phân bổ sau khi dự án đảm bảo thủ tục, với số tiền: 13.500 triệu đồng.
g) Bổ sung vốn cho dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền: 10.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 03 đính kèm)
3. Điều chỉnh, cập nhật thông tin liên quan đến dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, gồm:
a) Điều chỉnh, thay thế danh mục dự án và cập nhật các thông tin về chủ đầu tư, quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh đảm bảo đúng quy định.
(Chi tiết theo Biểu số 04 đính kèm)
b) Thống nhất nhập các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2024-2025 (theo Biểu số 6 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND) và các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2023 (theo Biểu số 5 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND) thành một biểu danh mục các dự án, đồng thời điều chỉnh tên gọi chung là “Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh khởi công mới giai đoạn 2021-2025”.
(Chi tiết theo Biểu số 05 đính kèm)
4. Bổ sung danh mục nhiệm vụ, dự án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình, nghị quyết, dự án, cụ thể:
a) Bổ sung danh mục dự án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền 99.864,643 triệu đồng
(Chi tiết theo Mục I - Biểu số 06 đính kèm)
b) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền 155.000 triệu đồng
(Chi tiết theo Biểu số 6.1 đính kèm)
c) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2021-2025, với số tiền 20.452,320 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6.2 đính kèm)
d) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, với số tiền 1.759 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6.3 đính kèm)
đ) Bổ sung 03 dự án thuộc mục A, B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ- HĐND đã phê duyệt chủ trương đầu tư vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân bổ chi tiết với tổng kế hoạch vốn phân bổ là 67.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6.4 đính kèm)
e) Bổ sung hạn mức vay ngân sách tỉnh và phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng các dự án ODA trong giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
- Bổ sung nguồn ngân sách tỉnh thực hiện vay lại đối với dự án Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam, vay vốn WB, với số vốn là 283.000 triệu đồng.
- Về phân bổ chi tiết nguồn dự phòng đối ứng dự án ODA đối với 02 dự án, với số tiền 64.250 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6.5 đính kèm)
g) Cập nhật thông tin 02 dự án do khối huyện làm chủ đầu tư thuộc mục B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND đã phê duyệt chủ trương đầu tư (trong giai đoạn 2021-2025 ưu tiên sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện để thực hiện, ngân sách tỉnh cân đối khi đảm bảo nguồn vốn).
(Chi tiết theo Biểu số 6.6 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện Nghị quyết.
b) Tiếp tục rà soát, kiểm tra tiến độ, đánh giá hiệu quả đầu tư các dự án, đặc biệt là các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn từ các dự án quyết toán hoàn thành giảm giá trị thực hiện, dự án quá hạn, trễ tiến độ hoặc dừng kỹ thuật không có nhu cầu sử dụng hết kế hoạch vốn đã bố trí để điều chuyển bổ sung cho các dự án khác có nhu cầu vốn nhằm đẩy nhanh tiến độ hoàn thành đúng thời gian được duyệt, đảm bảo theo quy định và mục tiêu đề ra.
c) Chỉ đạo cơ quan liên quan khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư các dự án còn lại tại mục A Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND, làm cơ sở để xem xét đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định.
2. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực và tiếp tục thực hiện.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28) |
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
KHV điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
5.135.142 |
2.857.920 |
1.321.768,699 |
1.405.774,501 |
438.555,516 |
967.218,986 |
|
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
3.625.142 |
2.064.920 |
1.321.768,699 |
694.043,501 |
363.714,041 |
330.329,461 |
|
I |
QUỐC PHÕNG |
|
|
149.225 |
17.225 |
10.700,000 |
6.500,000 |
4.763,594 |
1.736,406 |
|
1 |
Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13- 01/02/16 |
149.225 |
17.225 |
10.700,000 |
6.500,000 |
4.763,594 |
1.736,406 |
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
29.879 |
29.879 |
19.800,000 |
15.300,000 |
7.300,000 |
8.000,000 |
|
1 |
Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3435- 30/10/19 |
29.879 |
29.879 |
19.800,000 |
15.300,000 |
7.300,000 |
8.000,000 |
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
123.075 |
98.075 |
79.368,000 |
13.800,000 |
13.800,000 |
- |
|
1 |
Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85- 11/01/13 |
37.077 |
37.077 |
31.651,000 |
3.600,000 |
3.600,000 |
- |
|
2 |
Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3400- 31/10/14 |
85.998 |
60.998 |
47.717,000 |
10.200,000 |
10.200,000 |
- |
|
IV |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
54.065 |
54.065 |
41.637,000 |
7.595,524 |
1.129,430 |
6.466,094 |
|
1 |
Trưng bày bảo tàng tỉnh |
Sở VH-TT&DL |
3435- 31/10/14 |
24.117 |
24.117 |
18.437,000 |
2.295,524 |
27,341 |
2.268,183 |
|
2 |
Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2312- 31/7/18 |
29.948 |
29.948 |
23.200,000 |
5.300,000 |
1.102,089 |
4.197,911 |
|
V |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
3.084.751 |
1.747.926 |
1.105.456,220 |
604.947,977 |
325.933,587 |
279.014,391 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
134.586 |
134.586 |
111.514,387 |
7.600,000 |
4.838,306 |
2.761,694 |
|
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
|
33.000 |
33.000 |
26.136,858 |
6.863,000 |
2.865,000 |
3.998,000 |
|
3 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E |
Sở GTVT |
878- 31/3/22 |
103.235 |
73.235 |
83.622,305 |
19.313,657 |
11.366,358 |
7.947,299 |
|
4 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
|
495- 02/02/16 |
177.773 |
67.773 |
63.874,638 |
4.034,232 |
135,959 |
3.898,273 |
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
|
2607- 24/7/17 |
387.975 |
237.975 |
124.510,000 |
106.400,000 |
68.216,032 |
38.183,968 |
|
6 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
260- 20/11/17 |
1.479.000 |
579.000 |
259.368,000 |
306.000,000 |
120.000,000 |
186.000,000 |
|
7 |
Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Đông Giang |
2997- 05/10/18 |
90.980 |
85.980 |
77.000,000 |
8.980,000 |
1.456,000 |
7.524,000 |
|
8 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3780- 24/10/17 |
207.827 |
157.827 |
125.570,000 |
8.650,000 |
6.650,000 |
2.000,000 |
|
9 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
3256- 30/10/18 |
144.918 |
144.918 |
94.404,739 |
43.300,000 |
27.300,000 |
16.000,000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang) |
UBND huyện Quế Sơn |
1618- 31/5/19 |
20.000 |
14.000 |
10.000,000 |
4.000,000 |
2.250,000 |
1.750,000 |
|
11 |
Đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa |
UBND huyện Tiên Phước |
2662- 29/10/19 |
14.526 |
10.000 |
7.459,206 |
2.500,000 |
2.500,000 |
- |
|
12 |
Bồi thường GPMB đường Mai Đăng Chơn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1822- 26/6/17 |
15.537 |
15.537 |
6.903,653 |
8.600,000 |
8.355,932 |
244,068 |
|
13 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2607- 24/7/17 |
129.625 |
100.000 |
47.297,434 |
52.407,088 |
50.000,000 |
2.407,088 |
|
14 |
Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Điện Bàn |
1043- 30/3/17 |
145.769 |
94.095 |
67.795,000 |
26.300,000 |
20.000,000 |
6.300,000 |
|
VI |
CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
85.869 |
81.869 |
48.154,338 |
29.600,000 |
1.000,000 |
28.600,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3126- 30/9/19 |
85.869 |
81.869 |
48.154,338 |
29.600,000 |
1.000,000 |
28.600,000 |
|
VII |
ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
83.962 |
21.566 |
6.264,841 |
13.100,000 |
9.600,000 |
3.500,000 |
|
1 |
Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) |
Sở Công thương |
61- 30/10/15 |
83.962 |
21.566 |
6.264,841 |
13.100,000 |
9.600,000 |
3.500,000 |
|
VIII |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
14.316 |
14.316 |
10.388,300 |
3.200,000 |
187,430 |
3.012,570 |
|
VIII.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
14.316 |
14.316 |
10.388,300 |
3.200,000 |
187,430 |
3.012,570 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
123- 10/7/19 |
2.388 |
2.388 |
1.998,600 |
300,000 |
46,601 |
253,399 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
213- 30/9/19 |
11.928 |
11.928 |
8.389,700 |
2.900,000 |
140,829 |
2.759,171 |
|
B |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
2.900,000 |
80,118 |
2.819,882 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
2.900,000 |
80,118 |
2.819,882 |
|
I.1 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
2.900,000 |
80,118 |
2.819,882 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
216- 22/12/21 |
3.000 |
3.000 |
|
2.900,000 |
80,118 |
2.819,882 |
|
C |
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH (TẠI BIỂU 10 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
1.417.000 |
700.000 |
- |
433.831,000 |
55.761,357 |
378.069,643 |
|
1 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
33- 17/9/2020 |
901.000 |
200.000 |
|
100.000,000 |
135,357 |
99.864,643 |
|
2 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND |
|
32- 29/9/21; 32- 14/10/22 |
100.000 |
100.000 |
|
60.000,000 |
21.000,000 |
39.000,000 |
|
3 |
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
34- 29/9/21 |
250.000 |
250.000 |
|
110.000,000 |
34.100,000 |
75.900,000 |
|
4 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
166.000 |
150.000 |
|
163.831,000 |
526,000 |
163.305,000 |
|
D |
DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025 (TẠI MỤC A BIỂU 14 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
45.000,000 |
9.000,000 |
36.000,000 |
|
I |
ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
45.000,000 |
9.000,000 |
36.000,000 |
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
|
90.000 |
90.000 |
|
45.000,000 |
9.000,000 |
36.000,000 |
|
Đ |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
230.000,000 |
10.000,000 |
220.000,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư/điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Kế hoạch vốn đối ứng ngân sách tỉnh điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh đối ứng giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng số |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
5.263.214 |
1.390.157 |
- |
1.390.157 |
3.873.057 |
1.805.570 |
2.067.488 |
4.489.910,500 |
1.200.492,649 |
- |
1.200.492,649 |
3.289.417,852 |
1.323.706,852 |
1.965.711,000 |
262.193,415 |
938.299,234 |
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
4.413.214 |
881.413 |
- |
881.413 |
3.531.801 |
1.464.314 |
2.067.488 |
4.027.350,507 |
737.932,655 |
- |
737.932,655 |
3.289.417,852 |
1.323.706,852 |
1.965.711,000 |
202.193,415 |
535.739,240 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
2.090.650 |
352.650 |
- |
352.650 |
1.738.000 |
143.500 |
1.594.500 |
1.693.665,789 |
273.865,789 |
- |
273.865,789 |
1.419.800,000 |
16.632,000 |
1.403.168,000 |
48.165,789 |
225.700,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.090.650 |
352.650 |
- |
352.650 |
1.738.000 |
143.500 |
1.594.500 |
1.693.665,789 |
273.865,789 |
- |
273.865,789 |
1.419.800,000 |
16.632,000 |
1.403.168,000 |
48.165,789 |
225.700,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
2.090.650 |
352.650 |
- |
352.650 |
1.738.000 |
143.500 |
1.594.500 |
1.693.665,789 |
273.865,789 |
- |
273.865,789 |
1.419.800,000 |
16.632,000 |
1.403.168,000 |
48.165,789 |
225.700,000 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
622- 02/03/16 |
232.150 |
27.150 |
|
27.150 |
205.000 |
143.500 |
61.500 |
31.917,789 |
8.165,789 |
- |
8.165,789 |
23.752,000 |
16.632,000 |
7.120,000 |
8.165,789 |
- |
|
2 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
1356- 17/4/15 |
1.858.500 |
325.500 |
|
325.500 |
1.533.000 |
|
1.533.000 |
1.661.748,000 |
265.700,000 |
- |
265.700,000 |
1.396.048,000 |
- |
1.396.048,000 |
40.000,000 |
225.700,000 |
|
|
I.2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.112.917,486 |
291.999,635 |
- |
291.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
85.000,000 |
206.999,635 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.112.917,486 |
291.999,635 |
- |
291.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
85.000,000 |
206.999,635 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.112.917,486 |
291.999,635 |
- |
291.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
85.000,000 |
206.999,635 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18 |
307.633 |
79.312 |
|
79.312 |
228.321 |
228.321 |
|
238.927,331 |
68.430,301 |
- |
68.430,301 |
170.497,031 |
170.497,031 |
- |
45.000,000 |
23.430,301 |
|
2 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023 |
955.000 |
263.850 |
|
263.850 |
691.150 |
622.035 |
69.115 |
873.990,155 |
223.569,334 |
- |
223.569,334 |
650.420,821 |
585.377,821 |
65.043,000 |
40.000,000 |
183.569,334 |
|
I.3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
40.000,000 |
89.000,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
40.000,000 |
89.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
40.000,000 |
89.000,000 |
|
1 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1028- 15/8/19; 21-12/7/23 |
982.239 |
127.909 |
|
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.177.700,000 |
129.000,000 |
- |
129.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
40.000,000 |
89.000,000 |
|
I.4 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
29.027,626 |
14.039,606 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
29.027,626 |
14.039,606 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
29.027,626 |
14.039,606 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2811- 05/9/2019 |
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
43.067,232 |
43.067,232 |
- |
43.067,232 |
- |
- |
- |
29.027,626 |
14.039,606 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
60.000,000 |
402.559,994 |
|
II.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
60.000,000 |
402.559,994 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
60.000,000 |
402.559,994 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
60.000,000 |
402.559,994 |
|
1 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
3259; 31/10/2018 |
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
462.559,994 |
462.559,994 |
- |
462.559,994 |
- |
- |
- |
60.000,000 |
402.559,994 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28) |
Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
KHV điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.469.280 |
5.484.543 |
- |
- |
1.008.287 |
646.199 |
908.077 |
1.302.930 |
700.748,931 |
2.003.678,810 |
|
A |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
3.607.065 |
1.872.490 |
- |
- |
- |
- |
908.076,981 |
114.489,879 |
18.808,844 |
133.298,722 |
|
A.1 |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
3.557.065 |
1.822.490 |
- |
- |
- |
- |
908.076,981 |
71.989,879 |
18.188,691 |
90.178,569 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
4.864 |
4.864 |
- |
- |
- |
- |
4.400,000 |
200,000 |
164,220 |
364,220 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam |
BCH Quân sự tỉnh |
214a- 30/9/19 |
4.864 |
4.864 |
|
|
|
|
4.400,000 |
200,000 |
164,220 |
364,220 |
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
72.055 |
49.000 |
- |
- |
- |
- |
29.129,388 |
19.786,000 |
84,612 |
19.870,612 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1163- 17/4/19 |
72.055 |
49.000 |
|
|
|
|
29.129,388 |
19.786,000 |
84,612 |
19.870,612 |
|
III |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
3.470.747 |
1.759.228 |
- |
- |
- |
- |
869.284 |
47.693,879 |
17.925,516 |
65.619,395 |
|
1 |
Cầu Cửa Đại |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
4523- 28/12/12 |
3.450.455 |
1.750.455 |
|
|
|
|
860.628,000 |
47.693,879 |
17.782,000 |
65.475,879 |
|
2 |
Nâng cấp đường ĐT605 đoạn qua xã Điện Hòa - Điện Tiến, lý trình: Km5+693,71 - Km8+543,92 |
UBND thị xã Điện Bàn |
4447- 05/7/14 (UBND TP Đà Nẵng) |
20.292 |
8.773 |
|
|
|
|
8.655,976 |
- |
143,516 |
143,516 |
|
IV |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
9.398 |
9.398 |
- |
- |
- |
- |
5.263,617 |
4.310,000 |
14,343 |
4.324,343 |
|
IV.1 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
9.398 |
9.398 |
- |
- |
- |
- |
5.263,617 |
4.310,000 |
14,343 |
4.324,343 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
127-25/8/21 |
9.398 |
9.398 |
|
|
|
|
5.263,617 |
4.310,000 |
14,343 |
4.324,343 |
|
A.2 |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU SỐ 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28) |
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
42.500,000 |
620,153 |
43.120,153 |
|
I |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.500,000 |
102,972 |
9.602,972 |
|
1 |
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Công an tỉnh |
228- 08/11/21 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
9.500,000 |
102,972 |
9.602,972 |
|
II |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
33.000,000 |
517,181 |
33.517,181 |
|
1 |
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
2275- 10/8/21 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
- |
33.000,000 |
517,181 |
33.517,181 |
|
B |
BỔ SUNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.877,000 |
11.373,000 |
64.250,000 |
|
C |
BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28) |
|
|
3.632.260 |
823.760 |
- |
- |
- |
- |
- |
15.863,000 |
112.000,000 |
127.863,000 |
|
I |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
576.500 |
170.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.000,000 |
95.000,000 |
109.000,000 |
|
1 |
Hồ chứa nước Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1128- 28/4/22 |
150.000 |
30.000 |
|
|
|
|
- |
- |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hoà kết hợp Cảng cá Tam Quang |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
5140- 30/12/22 |
426.500 |
140.000 |
|
|
|
|
|
14.000,000 |
90.000,000 |
104.000,000 |
|
II |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
2.606.760 |
608.760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
1416- 25/5/22 |
2.056.760 |
498.760 |
|
|
|
|
|
- |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
2 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
|
2721- 24/9/21 |
550.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
- |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
III |
DU LỊCH |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
2949- 01/11/22 |
200.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
- |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
IV |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
249.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.863,000 |
1.000,000 |
2.863,000 |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
1407- 25/5/22 |
249.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
1.863,000 |
1.000,000 |
2.863,000 |
|
D |
BỔ SUNG VỐN ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH (TẠI BIỂU 10 NGHỊ QUYẾT SỐ 28) |
|
|
1.061.742 |
703.380 |
- |
- |
1.008.287 |
646.199 |
- |
197.000,000 |
83.100,000 |
280.100,000 |
|
1 |
Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
|
59- 29/9/2021 |
857.796 |
603.380 |
|
36- 22/9/23 |
783.864 |
541.099 |
|
147.000,000 |
28.000,000 |
175.000,000 |
|
2 |
Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 |
|
68- 29/9/2021 |
203.946 |
100.000 |
|
|
224.423 |
105.100 |
|
50.000,000 |
55.100,000 |
105.100,000 |
|
Đ |
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28) |
|
|
1.792.682 |
1.709.382 |
- |
- |
- |
- |
- |
765.700,000 |
451.967,087 |
1.217.667,087 |
|
I |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
63.000 |
63.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
35.000,000 |
10.000,000 |
45.000,000 |
|
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3910- 30/12/20 |
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
|
35.000,000 |
10.000,000 |
45.000,000 |
|
II |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.594.398 |
1.511.098 |
- |
- |
- |
- |
- |
665.700,000 |
406.967,087 |
1.072.667,087 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2937- 18/10/21 |
260.000 |
260.000 |
|
|
|
|
|
85.000,000 |
120.000,000 |
205.000,000 |
|
2 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3927- 31/12/21 |
340.000 |
340.000 |
|
|
|
|
|
112.000,000 |
170.000,000 |
282.000,000 |
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
UBND huyện Nông Sơn |
469- 08/02/21 |
93.500 |
84.200 |
|
|
|
|
|
40.000,000 |
5.000,000 |
45.000,000 |
|
4 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
471- 08/02/21 |
110.000 |
99.000 |
|
|
|
|
|
63.700,000 |
5.000,000 |
68.700,000 |
|
5 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
1752- 28/6/21 |
120.000 |
108.000 |
|
|
|
|
|
40.000,000 |
17.000,000 |
57.000,000 |
|
6 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
1850- 02/7/21 |
90.000 |
81.000 |
|
|
|
|
|
35.000,000 |
18.000,000 |
53.000,000 |
|
7 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
|
2314- 12/8/21 |
152.000 |
137.000 |
|
|
|
|
|
50.000,000 |
20.000,000 |
70.000,000 |
|
8 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
|
2254- 09/8/21 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
30.000,000 |
18.000,000 |
48.000,000 |
|
9 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
|
1865- 06/7/21 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
30.000,000 |
5.000,000 |
35.000,000 |
|
10 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
1264- 11/5/22 |
249.000 |
224.000 |
|
|
|
|
|
165.000,000 |
18.279,000 |
183.279,000 |
|
11 |
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Nông Sơn |
2109- 11/8/22 |
49.898 |
47.898 |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
10.688,087 |
25.688,087 |
|
III |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
135.284 |
135.284 |
- |
- |
- |
- |
- |
65.000,000 |
35.000,000 |
100.000,000 |
|
1 |
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3640- 16/12/20 |
135.284 |
135.284 |
|
|
|
|
|
65.000,000 |
35.000,000 |
100.000,000 |
|
E |
DỰ NGUỒN (BỐ TRÍ KHI DỰ ÁN ĐẢM BẢO THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ) |
|
|
165.531 |
165.531 |
- |
- |
- |
- |
- |
157.000,00 |
13.500,00 |
170.500,00 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3996- 31/12/20 |
165.531 |
165.531 |
|
|
|
|
|
157.000,000 |
13.500,000 |
170.500,000 |
|
G |
BỔ SUNG DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021- 2025 |
|
|
210.000 |
210.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
- |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quyết định đầu tư sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||
A |
TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giao thông đường bộ |
|
|
113.434 |
113.434 |
|
|
|
117.627 |
117.627 |
|
1 |
Đường nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
323-19/11/15 |
34.465 |
34.465 |
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
1793- 24/8/2023 |
38.658 |
38.658 |
|
2 |
Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 |
46-25/3/16 |
78.969 |
78.969 |
|
46-25/3/16 |
78.969 |
78.969 |
|
||
B |
TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
2424-16/9/22 |
30.000 |
30.000 |
Tu bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023 |
30.000 |
30.000 |
|
C |
TẠI BIỂU SỐ 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.1 |
DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025 |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
- |
- |
36.000 |
36.000 |
|
I |
Định canh, định cư và kinh tế mới |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
36.000 |
36.000 |
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
36.000 |
36.000 |
Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư từ 90 tỷ đồng xuống còn 36 tỷ đồng |
C.2 |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
|
I |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Danh mục điều chỉnh giảm |
2 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
Danh mục bổ sung |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.914.913 |
6.341.429 |
3.435.508,913 |
|
A |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021 |
|
|
3.161.567 |
2.504.145 |
1.707.151,438 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
91.087 |
91.087 |
74.756,243 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
91.087 |
91.087 |
74.756,243 |
|
1 |
Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
1946- 03/6/20 |
35.000 |
35.000 |
30.000,000 |
|
2 |
Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển |
134- 18/11/20 |
2.030 |
2.030 |
2.000,000 |
|
|
3 |
Dự án mật danh ST03-QNa2019 |
BCH Quân sự tỉnh |
713-18/5/21 |
44.057 |
44.057 |
33.000,000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo Doanh trại Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, Trung đoàn bộ binh 885 |
66-25/5/21 |
5.000 |
5.000 |
4.756,243 |
|
|
5 |
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành |
20-29/9/21 |
5.000 |
5.000 |
5.000,000 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
218.395 |
218.395 |
202.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
165.531 |
165.531 |
157.000,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3996- 31/12/20 |
165.531 |
165.531 |
157.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.864 |
52.864 |
45.000,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
482- 09/02/21 |
28.597 |
28.597 |
27.000,000 |
|
2 |
Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa KV QNam |
2959- 19/10/21 |
24.267 |
24.267 |
18.000,000 |
|
III |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc |
UBND huyện Tiên Phước |
565-03/3/21 |
30.000 |
21.000 |
21.000,000 |
|
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
1 |
Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II |
UBND huyện Núi Thành |
2257- 09/8/21 |
46.632 |
37.093 |
25.000,000 |
|
V |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.702.844 |
2.063.962 |
1.312.702,706 |
|
V.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
186.001 |
171.902 |
96.800,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
63.000 |
63.000 |
35.000,000 |
|
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3910- 30/12/20 |
63.000 |
63.000 |
35.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
123.001 |
108.902 |
61.800,000 |
|
1 |
Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên) |
Cty TNHH KTTL QNam |
289-29/6/21 |
3.439 |
3.439 |
3.300,000 |
|
2 |
Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
253-31/5/21 |
14.963 |
14.963 |
14.000,000 |
|
3 |
Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh |
UBND huyện Nam Trà My |
1439- 28/5/21 |
30.093 |
27.000 |
27.000,000 |
|
4 |
Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An |
UBND huyện Quế Sơn |
3766- 23/12/20 |
28.506 |
17.500 |
17.500,000 |
|
5 |
Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
Sở TN&MT |
|
46.000 |
46.000 |
|
Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh |
V.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
2.339.989 |
1.733.076 |
1.127.202,706 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.945.791 |
1.358.000 |
799.599,706 |
|
1 |
Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) |
UBND huyện Quế Sơn |
09-05/01/21 |
99.646 |
90.000 |
90.000,000 |
|
2 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
UBND huyện Nông Sơn |
469- 08/02/21 |
93.500 |
84.200 |
40.000,000 |
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
2.100,000 |
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
2.000,000 |
|
5 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
2721- 24/9/21 |
550.000 |
110.000 |
- |
|
|
6 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
471- 08/02/21 |
110.000 |
99.000 |
63.700,000 |
|
7 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m) |
2008- 04/6/20 |
20.800 |
6.800 |
6.799,706 |
|
|
8 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
1752- 28/6/21 |
120.000 |
108.000 |
40.000,000 |
|
9 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
3295- 25/11/20 |
170.000 |
162.000 |
150.000,000 |
|
10 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) |
UBND huyện Nam Trà My |
1801- 30/6/21 |
150.000 |
140.000 |
110.000,000 |
|
11 |
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) |
1750- 28/6/21 |
149.845 |
140.000 |
110.000,000 |
|
|
12 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
1850- 02/7/21 |
90.000 |
81.000 |
35.000,000 |
|
13 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
2313- 12/8/21 |
150.000 |
110.000 |
70.000,000 |
|
|
14 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
2314- 12/8/21 |
152.000 |
137.000 |
50.000,000 |
|
|
15 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
2254- 09/8/21 |
90.000 |
90.000 |
30.000,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
394.198 |
375.076 |
327.603,000 |
|
1 |
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2275- 10/8/21 |
40.000 |
40.000 |
33.000,000 |
|
2 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606 |
1661- 18/6/21 |
40.000 |
40.000 |
39.500,000 |
|
|
3 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611 |
451-12/8/21 |
7.000 |
7.000 |
5.903,000 |
|
|
4 |
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
812-29/3/21 |
30.000 |
30.000 |
28.500,000 |
|
5 |
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
1751- 28/6/21 |
59.999 |
54.000 |
40.000,000 |
|
6 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
UBND huyện Phước Sơn |
1865- 06/7/21 |
40.000 |
40.000 |
30.000,000 |
|
7 |
Cầu Xà Ka, xã Phước Công |
3607- 15/12/20 |
31.500 |
28.400 |
28.400,000 |
|
|
8 |
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND huyện Bắc Trà My |
08-05/01/20 |
30.000 |
27.000 |
25.000,000 |
|
9 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng |
UBND huyện Đông Giang |
2127- 02/12/20 |
13.823 |
13.300 |
13.300,000 |
|
10 |
Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông |
UBND huyện Tây Giang |
1231- 22/6/21 |
6.876 |
6.876 |
6.500,000 |
|
11 |
Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG |
1409- 26/5/21 |
30.000 |
30.000 |
25.000,000 |
|
|
12 |
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang |
470- 08/02/21 |
40.000 |
36.000 |
30.000,000 |
|
|
13 |
Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400 |
3849- 28/12/20 |
25.000 |
22.500 |
22.500,000 |
|
|
V.3 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
163.013 |
155.284 |
85.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
135.284 |
135.284 |
65.000,000 |
|
1 |
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3640- 16/12/20 |
135.284 |
135.284 |
65.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
27.730 |
20.000 |
20.000,000 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Tây An 1 |
UBND huyện Duy Xuyên |
53-08/01/21 |
27.730 |
20.000 |
20.000,000 |
|
V.4 |
QUY HOẠCH |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700,000 |
|
1 |
QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
2562- 17/9/20 |
3.123 |
900 |
900,000 |
|
2 |
QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) KDC đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
2634- 25/9/20 |
4.129 |
1.200 |
1.200,000 |
|
|
3 |
Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai |
Sở Xây dựng |
3164- 12/11/20 |
5.163 |
1.500 |
1.500,000 |
|
4 |
Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
Sở TN&MT |
3750- 22/12/20 |
1.425 |
100 |
100,000 |
|
VI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
23.012 |
23.012 |
22.096,489 |
|
VI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300,000 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
14-27/01/21 |
7.000 |
7.000 |
6.700,000 |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai |
Sở NN&PTNT |
68-28/5/21 |
5.870 |
5.870 |
5.600,000 |
|
VI.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.838,824 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.838,824 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
09-18/01/20 |
4.700 |
4.700 |
4.604,432 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy QNam |
59-17/5/21 |
3.342 |
3.342 |
3.234,392 |
|
VI.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
161- 31/12/20 |
2.100 |
2.100 |
1.957,665 |
|
VII |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
851- 24/4/2023 |
49.596 |
49.596 |
49.596,000 |
|
B |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022 |
|
|
5.838.095 |
2.931.324 |
1.353.604,475 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
77.000 |
77.000 |
68.642,596 |
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
862- 31/3/22 |
38.000 |
38.000 |
31.342,596 |
|
2 |
Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước |
BCH Quân sự tỉnh |
|
29.000 |
29.000 |
28.300,000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
48- 30/3/22 |
10.000 |
10.000 |
9.000,000 |
|
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
227.568 |
227.568 |
159.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
206.968 |
206.968 |
140.000,000 |
|
1 |
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam |
Công an tỉnh |
809- 28/3/22 |
76.968 |
76.968 |
60.000,000 |
|
2 |
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh |
1190- 31/5/22 |
130.000 |
130.000 |
80.000,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
20.600 |
20.600 |
19.600,000 |
|
1 |
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông |
Công an tỉnh |
76- 20/5/22 |
10.600 |
10.600 |
10.100,000 |
|
2 |
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
228- 08/11/21 |
10.000 |
10.000 |
9.500,000 |
|
|
III |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
182.639 |
182.639 |
132.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
179.864 |
179.864 |
130.000,000 |
|
1 |
Trường THPT Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3351- 16/11/21 |
59.864 |
59.864 |
50.000,000 |
|
2 |
Trường THPT Núi Thành |
1482- 31/5/22 |
60.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
|
3 |
Trường THPT Lương Thúc Kỳ |
1484- 31/5/22 |
60.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
2.775 |
2.775 |
2.600,000 |
|
1 |
Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
202- 17/12/21 |
2.775 |
2.775 |
2.600,000 |
|
IV |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
72.000 |
72.000 |
64.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
72.000 |
72.000 |
64.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1489- 31/5/22 |
22.000 |
22.000 |
20.000,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
1490- 31/5/22 |
25.000 |
25.000 |
22.000,000 |
|
|
3 |
Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần |
1488- 31/5/22 |
25.000 |
25.000 |
22.000,000 |
|
|
V |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
59.700 |
44.962 |
43.800,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
59.700 |
44.962 |
43.800,000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
82-31/5/22 |
9.962 |
9.962 |
9.500,000 |
|
2 |
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) |
UBND thành phố Hội An |
153-13/1/22 |
20.500 |
10.000 |
10.000,000 |
|
3 |
Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam |
1483- 31/5/22 |
15.000 |
15.000 |
14.300,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước |
UBND huyện Tiên Phước |
79-30/5/22 |
14.238 |
10.000 |
10.000,000 |
|
VI |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
1 |
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
68-10/1/22 |
50.000 |
50.000 |
47.000,000 |
|
VII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
145.000 |
105.000 |
60.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1487- 31/5/22 |
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
100.000 |
60.000 |
40.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11-5/11/22 |
40.000 |
40.000 |
20.000,000 |
|
2 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: Sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật) |
UBND huyện Đông Giang |
|
30.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
3 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày) |
UBND huyện Phước Sơn |
|
30.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
VIII |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
43.434 |
43.434 |
36.806,678 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
43.434 |
43.434 |
36.806,678 |
|
1 |
Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
UBND huyện Núi Thành |
725-18/3/22 |
31.380 |
31.380 |
24.752,000 |
|
2 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
234- 29/12/22 |
12.055 |
12.055 |
12.054,678 |
|
IX |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
4.711.212 |
1.938.012 |
553.955,000 |
|
IX.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
267.993 |
233.993 |
122.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
267.993 |
233.993 |
122.000,000 |
|
1 |
Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
15.000 |
15.000 |
15.000,000 |
|
2 |
Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km) |
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh |
188- 25/10/22 |
9.993 |
9.993 |
9.000,000 |
|
3 |
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
189- 26/10/22 |
10.000 |
10.000 |
9.000,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
UBND huyện Quế Sơn |
865-31/3/22 |
75.000 |
60.000 |
25.000,000 |
|
5 |
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
864-31/3/22 |
30.000 |
27.000 |
15.000,000 |
|
6 |
Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa |
UBND huyện Phước Sơn |
855-31/3/22 |
70.000 |
56.000 |
30.000,000 |
|
7 |
Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
279- 25/01/22 |
18.000 |
18.000 |
13.000,000 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
Sở TN&MT |
|
32.000 |
32.000 |
|
Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh |
9 |
Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng |
UBND huyện Đại Lộc |
32-07/3/22 |
8.000 |
6.000 |
6.000,000 |
|
IX.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
4.175.658 |
1.660.458 |
413.092,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
4.049.760 |
1.551.760 |
363.092,000 |
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
1416- 25/5/22 |
2.056.760 |
498.760 |
- |
|
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3995- 31/12/21 |
646.000 |
129.000 |
1.092,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công |
3 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C |
3927- 31/12/21 |
340.000 |
340.000 |
112.000,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
2937- 18/10/21 |
260.000 |
260.000 |
85.000,000 |
|
|
5 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
1312- 16/5/22 |
498.000 |
100.000 |
- |
|
6 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
1264- 11/5/22 |
249.000 |
224.000 |
165.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
125.898 |
108.698 |
50.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Nông Sơn |
2109- 11/8/22 |
49.898 |
47.898 |
15.000,000 |
|
2 |
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
376- 14/02/22 |
46.000 |
36.800 |
20.000,000 |
|
3 |
Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
856-31/3/22 |
30.000 |
24.000 |
15.000,000 |
|
IX.3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
267.561 |
43.561 |
18.863,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
249.000 |
25.000 |
1.863,000 |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
1407- 25/5/22 |
249.000 |
25.000 |
1.863,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
18.561 |
18.561 |
17.000,000 |
|
1 |
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
UBMTTQ Việt Nam tỉnh |
867- 31/3/22 |
18.561 |
18.561 |
17.000,000 |
|
X |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
171.781 |
115.447 |
113.200,201 |
|
X.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
98.814 |
72.481 |
70.670,429 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
98.814 |
72.481 |
70.670,429 |
|
1 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh |
Sở KH&CN |
164- 08/11/21 |
6.500 |
6.500 |
6.370,429 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
155- 27/10/21 |
9.800 |
9.800 |
9.300,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Thanh tra tỉnh |
80-31/5/22 |
14.950 |
14.950 |
14.300,000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy |
Sở NN&PTNT |
75-20/5/22 |
3.182 |
3.182 |
3.000,000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt |
77-23/5/22 |
1.049 |
1.049 |
1.000,000 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ |
Ban Dân tộc |
83-31/5/22 |
7.000 |
7.000 |
6.700,000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
1480- 31/5/22 |
30.000 |
15.000 |
15.000,000 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
1485- 31/5/22 |
26.334 |
15.000 |
15.000,000 |
|
X.2 |
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG |
|
|
63.117 |
33.117 |
32.929,772 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
339- 28/01/22 |
60.000 |
30.000 |
30.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
3.117 |
3.117 |
2.929,772 |
|
1 |
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy |
12-26/01/22 |
1.117 |
1.117 |
1.044,007 |
|
2 |
Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam |
99-15/6/22 |
2.000 |
2.000 |
1.885,765 |
|
|
X.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
9.850 |
9.850 |
9.600,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
9.850 |
9.850 |
9.600,000 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
216- 22/12/21 |
3.000 |
3.000 |
2.900,000 |
|
2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
81-31/5/22 |
6.850 |
6.850 |
6.700,000 |
|
XI |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
97.760 |
75.261 |
74.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
58.000 |
40.500 |
40.500,000 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
866-31/3/22 |
58.000 |
40.500 |
40.500,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
39.760 |
34.761 |
33.500,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
26-04/3/22 |
10.000 |
10.000 |
9.500,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
46-30/3/22 |
14.761 |
14.761 |
14.000,000 |
|
|
3 |
Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
43-30/3/22 |
14.999 |
10.000 |
10.000,000 |
|
C |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2023 |
|
|
1.393.137 |
383.846 |
46.653,000 |
|
I |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) |
UBND huyện Hiệp Đức |
141-26/8/22 |
4.291 |
4.000 |
4.000,000 |
|
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
1.376.500 |
367.500 |
30.653,000 |
|
II.1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
576.500 |
170.000 |
14.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
576.500 |
170.000 |
14.000,000 |
|
1 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1128- 28/4/22 |
150.000 |
30.000 |
- |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang |
5140- 30/12/22 |
426.500 |
140.000 |
14.000,000 |
|
|
II.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
600.000 |
177.500 |
16.653,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
600.000 |
177.500 |
16.653,000 |
|
1 |
Cầu Vân Ly và đường dẫn |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
23-19/4/21 |
575.000 |
155.000 |
1.653,000 |
Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
2 |
Đường vào quần thể cây di sản PơMu |
UBND huyện Tây Giang |
1573- 07/10/22 |
25.000 |
22.500 |
15.000,000 |
|
II.3 |
DU LỊCH |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
2949- 01/11/22 |
200.000 |
20.000 |
- |
|
III |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
III.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
191- 28/10/22 |
12.346 |
12.346 |
12.000,000 |
|
D |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2024-2025 |
|
|
522.114 |
522.114 |
328.100,000 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
177.500 |
177.500 |
98.100,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
51-14/10/22 |
45.000 |
45.000 |
20.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
132.500 |
132.500 |
78.100,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3702- 30/12/22 |
15.000 |
15.000 |
10.500,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình |
3701- 29/12/22 |
27.500 |
27.500 |
19.300,000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức |
2617-30/922 |
17.500 |
17.500 |
12.300,000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang |
2608-30/922 |
10.000 |
10.000 |
7.000,000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên |
650-31/3/23 |
20.000 |
20.000 |
14.000,000 |
|
|
6 |
Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam |
2603- 29/9/22 |
42.500 |
42.500 |
15.000,000 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
144.000 |
144.000 |
130.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
144.000 |
144.000 |
130.000,000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
36-20/7/22 |
144.000 |
144.000 |
130.000,000 |
|
III |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
30.000 |
30.000 |
15.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
30.000 |
15.000,000 |
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023 |
30.000 |
30.000 |
15.000,000 |
|
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
170.614 |
170.614 |
85.000,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
156.000 |
156.000 |
75.000,000 |
|
1 |
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
08- 18/3/2023 |
156.000 |
156.000 |
75.000,000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
14.614 |
14.614 |
10.000,000 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
92-24/5/23 |
14.614 |
14.614 |
10.000,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, dự án, nghị quyết |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 đã phân bổ chi tiết (-) / bổ sung phân bổ (+) |
Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.077.500 |
1.360.500 |
1.397.686,320 |
(924.325,000) |
408.325,963 |
|
I |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
901.000 |
200.000 |
100.000,000 |
|
99.864,643 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung |
Sở Thông tin và Truyền thông |
876-31/3/22 |
49.960 |
49.960 |
|
|
49.960,178 |
|
2 |
Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp |
2802-04/10/21 |
29.915 |
29.915 |
|
|
29.915,310 |
|
|
3 |
Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
2187-05/8/21 |
19.989 |
19.989 |
|
|
19.989,155 |
|
|
II |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
630.000 |
630.000 |
785.000,000 |
(630.000,000) |
155.000,000 |
Chi tiết theo Biểu số 6.1 |
III |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
150.000 |
150.000 |
164.078,320 |
(143.626,000) |
20.452,320 |
Chi tiết theo Biểu số 6.2 |
IV |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
166.000 |
150.000 |
163.831,000 |
(162.072,000) |
1.759,000 |
Chi tiết theo Biểu số 6.3 |
V |
Bổ sung danh mục dự án và phân bổ chi tiết đối với các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư (tại Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023) |
|
|
230.500 |
230.500 |
131.900,000 |
|
67.000,000 |
Chi tiết theo Biểu số 6.4 |
VI |
Phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng dự án ODA |
|
|
|
|
52.877,000 |
11.373,000 |
64.250,000 |
Chi tiết theo Biểu số 6.5 |
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Lộ trình phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 |
Phân bổ chi tiết KHV đầu tư phát triển trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Xã NTM nâng cao |
Xã NTM kiểu mẫu |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã NTM nâng cao (kể cả duy trì xã NTM nâng cao theo Bộ tiêu chí mới) |
Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã NTM kiểu mẫu |
Hỗ trợ cho các huyện phấn đấu đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao thực hiện tiêu chí cấp huyện |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
87 |
26 |
155.000 |
117.000 |
13.000 |
25.000 |
|
I |
TAM KỲ |
4 |
2 |
7.000 |
6.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Tam Ngọc |
NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
2 |
Tam Thăng |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Tam Thanh |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
4 |
Tam Phú |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
II |
HỘI AN |
4 |
2 |
7.000 |
6.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Cẩm Thanh |
Duy trì NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
2 |
Cẩm Hà |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Tân Hiệp |
NTM nâng cao 2021 (duy trì) |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
4 |
Cẩm Kim |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
III |
ĐIỆN BÀN |
8 |
8 |
16.000 |
12.000 |
4.000 |
- |
|
1 |
Điện Quang |
NTM nâng cao 2021 |
NTM kiểu mẫu 2023 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
2 |
Điện Trung |
NTM nâng cao 2022 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
3 |
Điện Phong |
NTM nâng cao 2022 |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
4 |
Điện Phước |
NTM nâng cao 2022 |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
5 |
Điện Thọ |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
6 |
Điện Hồng |
NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
7 |
Điện Hòa |
NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
8 |
Điện Tiến |
NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
IV |
PHÚ NINH |
9 |
2 |
19.500 |
13.500 |
1.000 |
5.000 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Tam Phước |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
2 |
Tam An |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Tam Thành |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Tam Đàn |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Tam Dân |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Tam Thái |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
7 |
Tam Đại |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Tam Lộc |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
9 |
Tam Lãnh |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
10 |
Tiêu chí huyện NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
V |
DUY XUYÊN |
11 |
4 |
23.500 |
16.500 |
2.000 |
5.000 |
Huyện NTM nâng cao 2025 |
1 |
Duy Sơn |
NTM nâng cao 2023 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Duy Phước |
Duy trì NTM nâng cao 2025 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
3 |
Duy Hòa |
Duy trì NTM nâng cao 2025 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
4 |
Duy Trinh |
Duy trì NTM nâng cao 2025 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
5 |
Duy Thành |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Duy Trung |
NTM nâng cao 2023 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Duy Châu |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Duy Vinh |
NTM nâng cao 2025 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
9 |
Duy Phú |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
10 |
Duy Thu |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
11 |
Duy Tân |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
12 |
Tiêu chí huyện NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
VI |
THĂNG BÌNH |
13 |
1 |
20.000 |
19.500 |
500 |
- |
|
1 |
Bình Tú |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Bình Chánh |
NTM nâng cao 2023 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Bình Giang |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Bình Quý |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Bình Định Bắc |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Bình An |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Bình Định Nam |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Bình Phú |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
9 |
Bình Trung |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
10 |
Bình Sa |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
11 |
Bình Triều |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
12 |
Bình Đào |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
13 |
Bình Phục |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
VII |
ĐẠI LỘC |
11 |
2 |
19.500 |
13.500 |
1.000 |
5.000 |
Huyện NTM 2025 |
1 |
Đại Hiệp |
Duy trì nâng cao 2024 |
Duy trì kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
2 |
Đại Cường |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Đại Phong |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Đại An |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Đại Minh |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Đại Hòa |
NTM nâng cao 2023 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Đại Nghĩa |
NTM nâng cao 2024 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
8 |
Đại Thắng |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
500 |
|
500 |
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
9 |
Đại Quang |
NTM nâng cao 2021 (duy trì) |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
10 |
Đại Đồng |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
11 |
Đại Lãnh |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
12 |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
VIII |
QUẾ SƠN |
6 |
1 |
11.500 |
6.000 |
500 |
5.000 |
Huyện NTM 2025 |
1 |
Quế Xuân 1 |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Quế Long |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Quế Phú |
Duy trì NTM nâng cao |
NTM kiểu mẫu 2024 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
4 |
Quế Xuân 2 |
NTM nâng cao 2024 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
5 |
Quế Châu |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Quế Hiệp |
NTM nâng cao 2024 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
7 |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
IX |
NÚI THÀNH |
7 |
1 |
13.000 |
7.500 |
500 |
5.000 |
Huyện NTM 2025 |
1 |
Tam Xuân 2 |
NTM nâng cao 2021 (duy trì) |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Tam Mỹ Đông |
NTM nâng cao 2022 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
3 |
Tam Giang |
NTM nâng cao 2022 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
4 |
Tam Nghĩa |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Tam Anh Nam |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
6 |
Tam Mỹ Tây |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Tam Hải |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Tiêu chí NTM cấp huyện |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
X |
NÔNG SƠN |
2 |
0 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Quế Lộc |
NTM nâng cao 2024 |
|
- |
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Sơn Viên |
NTM nâng cao 2024 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
XI |
HIỆP ĐỨC |
1 |
0 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Bình Lâm |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
XII |
TIÊN PHƯỚC |
9 |
3 |
12.000 |
10.500 |
1.500 |
- |
|
1 |
Tiên Phong |
NTM nâng cao 2023 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
500 |
|
500 |
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Tiên Sơn |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Tiên Cảnh |
NTM nâng cao 2024 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
500 |
|
500 |
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
4 |
Tiên Châu |
NTM nâng cao 2025 |
NTM kiểu mẫu 2025 |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
|
5 |
Tiên Lộc |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Tiên Mỹ |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Tiên Hà |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Tiên An |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
9 |
Tiên Hiệp |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
XIV |
ĐÔNG GIANG |
1 |
0 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Xã Ba |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
XVII |
BẮC TRÀ MY |
1 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Trà Dương |
NTM nâng cao 2025 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình/Nghị quyết |
Ngân sách tỉnh đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Phân bổ chi tiết phần ngân sách tỉnh đã bổ sung tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
I |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
143.626,000 |
20.452,320 |
164.078,320 |
|
1 |
Tiểu dự án 1, Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
130.862,000 |
- |
130.862,000 |
|
2 |
Tiểu dự án 2, Dự án 1: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn. |
|
20.452,320 |
20.452,320 |
|
a |
Huyện Bắc Trà My |
|
10.352,400 |
10.352,400 |
|
b |
Huyện Phước Sơn |
|
10.099,920 |
10.099,920 |
|
3 |
Tiểu dự 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
10.868,000 |
- |
10.868,000 |
|
4 |
Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững |
1.896,000 |
- |
1.896,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Các đơn vị, địa phương |
Kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đã phân bổ theo Nghị quyết số 41/HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Đối với dự án 3 và dự án 10)* |
Phân bổ vốn đầu tư ngân sách tỉnh bổ sung giai đoạn 2021- 2025 |
Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2) |
Tổng số |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2) |
Tổng số |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2) |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2) |
|||
|
TỔNG VỐN |
4.785 |
2.961 |
1.824 |
1.759 |
1.089 |
670 |
6.544 |
4.050 |
2.494 |
|
1 |
Huyện Phước Sơn |
737 |
423 |
314 |
271 |
156 |
115 |
1.008 |
579 |
429 |
|
2 |
Huyện Nam Giang |
769 |
423 |
346 |
283 |
156 |
127 |
1.052 |
579 |
473 |
|
3 |
Huyện Tây Giang |
645 |
423 |
222 |
237 |
156 |
81 |
882 |
579 |
303 |
|
4 |
Huyện Bắc Trà My |
705 |
423 |
282 |
259 |
156 |
104 |
964 |
579 |
386 |
|
5 |
Huyện Nam Trà My |
705 |
423 |
282 |
259 |
156 |
104 |
964 |
579 |
386 |
|
6 |
Huyện Đông Giang |
705 |
423 |
282 |
259 |
156 |
104 |
964 |
579 |
386 |
|
7 |
Huyện Hiệp Đức |
517 |
423 |
94 |
190 |
156 |
35 |
707 |
579 |
129 |
|
8 |
Huyện Tiên Phước |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
9 |
Huyện Đại Lộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
14.656 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đối với các dự án còn lại (dự án 1, dự án 2 và dự án 4 đến dự án 9) chi tiết theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021- 2025 |
|
|
276.000 |
276.000 |
67.000 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
1 |
Trường THPT Nông Sơn, huyện Nông Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2501-17/11/2023 |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
II |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
2406-09/11/2023 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
III |
Y TẾ, DÂN SỐ |
|
|
210.000 |
210.000 |
10.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
210.000 |
210.000 |
10.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
51-08/12/2023 |
210.000 |
210.000 |
10.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 NSTW (vốn nước ngoài) được Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng số |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát |
NS tỉnh vay lại |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.839.128 |
941.883 |
- |
941.883 |
1.897.245 |
674.961 |
1.222.284 |
274.125 |
52.877 |
52.877 |
- |
52.877 |
- |
- |
- |
347.250 |
64.250 |
- |
64.250 |
283.000 |
- |
283.000 |
|
a |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
176.498 |
25.373 |
- |
25.373 |
151.125 |
151.125 |
- |
151.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.373 |
25.373 |
- |
25.373 |
- |
- |
- |
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3828- 28/8/2019 |
176.498 |
25.373 |
|
25.373 |
151.125 |
151.125 |
|
151.125 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
25.373 |
25.373 |
|
25.373 |
- |
|
|
|
b |
Giao thông |
|
|
2.662.630 |
916.510 |
- |
916.510 |
1.746.120 |
523.836 |
1.222.284 |
123.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
321.877 |
38.877 |
- |
38.877 |
283.000 |
- |
283.000 |
|
1 |
Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD các CTGT |
396- 29/3/2022 |
2.662.630 |
916.510 |
|
916.510 |
1.746.120 |
523.836 |
1.222.284 |
123.000 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
321.877 |
38.877 |
|
38.877 |
283.000 |
|
283.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
I |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
- |
- |
640.000 |
576.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
- |
- |
640.000 |
576.000 |
- |
|
1 |
Đường giao thông nội thị phía bắc Đông Bắc Trung tâm hành chính huyện từ đập dâng sông Avương đến Km14 tuyến ĐT606 |
UBND huyện Tây Giang |
64-22/11/2023 |
320.000 |
288.000 |
- |
|
2 |
Các tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
17-21/11/2023 |
320.000 |
288.000 |
- |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây