Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu phí qua bến phà Đông Xuyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu phí qua bến phà Đông Xuyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 47/2012/NQ-HĐND17 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Sỹ |
Ngày ban hành: | 25/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 47/2012/NQ-HĐND17 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Sỹ |
Ngày ban hành: | 25/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2012/NQ-HĐND17 |
Bắc Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP, ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND, ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc thay đổi mức thu phí qua phà Đông Xuyên do nhà nước quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí qua bến phà Đông Xuyên do nhà nước quản lý. Mức thu như sau:
STT |
Nội dung và đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
|
||||
1 |
Khách đi bộ |
đ/người/lượt |
1.000 |
|
2 |
Khách đi xe đạp |
đ/người/lượt |
3.000 |
|
3 |
Khách đi xe máy (xe + lái xe) |
đ/người/lượt |
5.000 |
|
4 |
Xe thô sơ súc vật kéo |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
10.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
15.000 |
|
5 |
Xe thô sơ do người kéo |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
3.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
5.000 |
|
6 |
Xe ôtô con (Không kể người trên xe) |
đ/xe/lượt |
20.000 |
|
7 |
Xe chở khách (Không kể hành khách trên xe ) |
|
|
|
|
Xe từ 11 chỗ ngồi trở xuống |
đ/xe/lượt |
30.000 |
|
|
Xe từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đ/xe/lượt |
40.000 |
|
|
Xe trên 30 chỗ ngồi |
đ/xe/lượt |
50.000 |
|
8 |
Xe tải |
|
|
|
|
Xe dưới 2 tấn |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
30.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
40.000 |
|
|
Xe từ 2 đến dưới 4 tấn |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
40.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
50.000 |
|
|
Xe từ 5 đến dưới 7 tấn |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
60.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
80.000 |
|
|
Xe từ 7 tấn trở lên |
|
|
|
|
- Không hàng |
đ/xe/lượt |
80.000 |
|
|
- Có hàng |
đ/xe/lượt |
100.000 |
|
9 |
Súc vật: Trâu, bò, ngựa… |
đ/con/lượt |
10.000 |
|
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Công tác quản lý, sử dụng được thực hiện theo các quy định của nhà nước.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10/5/2012. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này bị bãi bỏ.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây