Nghị quyết 454/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 454/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 454/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 454/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHOÁ
XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH5 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa; số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; số 301/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 302/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quyết định Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 895/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung chủ yếu như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa là 12.115,663 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2024
Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa là 11.785,053 tỷ đồng, cụ thể:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 9.189,157 tỷ đồng.
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 1.454,657 tỷ đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 7.600 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 25 tỷ đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 109,5 tỷ đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.595,896 tỷ đồng
a) Vốn trong nước: 2.166,616 tỷ đồng, gồm:
- Vốn ngân sách trung ương thực hiện 03 chương trình MTQG: 1.339,416 tỷ đồng, trong đó:
+ Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 366,271 tỷ đồng;
+ Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 442,26 tỷ đồng;
+ Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 530,885 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 827,2 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài: 429,28 tỷ đồng.
(Chi tiết có các Phụ lục I, II, III, IV; các Phụ biểu 01, 02, 02.1, 02.2, 02.3, 02.4, 02.5 kèm theo).
2. Nguồn vốn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 chuyển sang năm 2024 (đợt 1)
Tổng nguồn vốn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 chuyển sang thực hiện năm 2024 (phần vốn bố trí tăng chi đầu tư theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015) đợt 1: 330,61 tỷ đồng.
(Chi tiết có Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Cho phép bố trí vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2024 cho các dự án đã hoàn thành và các dự án chuyển tiếp thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã quá thời gian bố trí vốn theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Giao kế hoạch chi tiết cho các ngành, các cấp và các chủ đầu tư khi đủ điều kiện để tổ chức thực hiện theo quy định. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. Chỉ đạo thực hiện có hiệu quả các quy định của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương về kế hoạch đầu tư công năm 2024.
2. Đối với kế hoạch vốn năm 2024 chưa được phân bổ chi tiết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bố chi tiết, trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khoá XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây