576397

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành

576397
LawNet .vn

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 45/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 07/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/8/20212 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Điều chỉnh giảm 200.000 triệu đồng kế hoạch vốn nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển. Tổng nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư sau điều chỉnh là 94.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng 200.000 triệu đồng kế hoạch vốn nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh. Tổng nguồn thu tiền sử dụng đất sau điều chỉnh là 4.900.000 triệu đồng (trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 2.817.500 triệu đồng; Ngân sách cấp huyện 2.082.500 triệu đồng).

3. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư xây dựng 23 dự án đầu tư trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND cấp xã và 06 dự án đầu tư trạm y tế xã từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư sang nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh.

(Biểu số 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn ngân sách địa phương còn lại thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn bổ sung cân đối; nguồn thu tiền sử dụng đất) giai đoạn 2021-2025, như sau:

1. Tổng vốn phân bổ:

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 97.600 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 236.000 triệu đồng.

2. Nguyên tắc phân bổ: Thực hiện phân bổ theo quy định của Luật Đầu tư công năm 2019; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025.

3. Phương án phân bổ (Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh còn lại chưa phân bổ là 197.880 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.700 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 188.180 triệu đồng

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp lần thứ ba thông qua ngày 7 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Kế hoạch được duyệt tại Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10/8/2021

Phương án điều chỉnh

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

4.994.000

200.000

200.000

4.994.000

 

I

Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

294.000

200.000

0

94.000

Biểu 01a

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

4.700.000

 

200.000

4.900.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

2.617.500

 

200.000

2.817.500

 

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện

2.082.500

 

 

2.082.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 01a

ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỤ SỞ LÀM VIỆC ĐẢNG ỦY, HĐND - UBND CẤP XÃ VÀ TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được duyệt

 

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

Kế hoạch vốn giao đến hết năm 2022

Điều chỉnh giảm ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

Điều chỉnh tăng nguồn thu từ đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn ngân sách tỉnh chỉ đầu tư phát triển

Tầng số (tất cả các nguồn vốn)

 

TỔNG SỐ

 

 

493.384

338.683

359.406

294.000

94.000

200.000

200.000

359.406

94.000

 

A

BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CẮC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

231.239

99.841

97.261

55.159

55.159

 

 

97.261

55.159

 

I

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

55.841

55.841

11.159

11.159

11.159

 

 

11.159

11.159

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

55.841

55.841

11.159

11.159

11.159

 

 

11.159

11.159

 

1

Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082-24/10/2016

9.399

9.399

543

543

543

 

 

543

543

 

2

Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1862- 31/10/2019

9.400

9.400

4.274

4.274

4.274

 

 

4.274

4.274

 

3

Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2843- 30/10/2019

9.000

9.000

4.546

4.546

4.546

 

 

4.546

4.546

 

4

Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2722- 31/10/2018

9.367

9.367

776

776

776

 

 

776

776

 

5

Trụ sở xã Mường Sang, Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2679- 30/10/2019

9.276

9.276

119

119

119

 

 

119

119

 

6

Trụ sở xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

2149- 07/8/2017

9.400

9.400

900

900

900

 

 

900

900

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

175.398

44.000

86.102

44.000

44.000

 

 

86.102

44.000

 

A2

GIAO THÔNG

 

 

175.398

44.000

86.102

44.000

44.000

 

 

86.102

44.000

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

175.398

44.000

86.102

44.000

44.000

 

 

86.102

44.000

 

1

Nâng cấp cải tạo QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2562- 31/10/2016

39.916

18.145

35.765

18.145

18.145

 

 

35.765

18.145

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè Quang Minh) huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1244-16/5/2017

45,211

13.386

33.666

13.386

13.386

 

 

33.666

13.386

 

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

3151-19/12/2016

90.271

12.469

16.671

12.469

12.469

 

 

16.671

12.469

 

B

BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

262.145

238.841

262.145

238.841

38.841

200.000

200.000

262.145

38.841

 

1

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

231.145

218.027

231.145

218.027

38.841

179.186

179.186

231.145

38.841

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1095-31/5/2021

11.398

9.500

11.398

9.500

3.890

5.610

5.610

11.398

3.890

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ

UBND huyện Thuận Châu

1102-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890

5.610

5.610

9.500

3.890

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É

UBND huyện Thuận Châu

1052- 30/5/2021

14.000

9.500

14.000

9.500

3.890

5.610

5.610

14.000

3.890

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1101- 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890

5.610

5.610

9.500

3.890

 

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập

UBND huyện Thuận Châu

1053- 30/5/2021

16.220

9.500

16.220

9.500

3.890

5.610

5.610

16.220

3.890

 

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Trong

UBND huyện Mường La

1098- 31/5/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

3.840

5.560

5.560

9.400

3.840

 

7

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên

UBND huyện Vân Hồ

1089- 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890

5.610

5.610

9.500

3.890

 

8

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1105- 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890

5.610

5.610

9.500

3.890

 

9

Tụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn

UBND huyện Quỳnh Nhai

1018- 27/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890

5.610

5.610

9.500

3.890

 

10

Tụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường

UBND huyện Mộc Chau

1104- 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.881

5.619

5.619

9.500

3.881

 

11

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1675-12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

12

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1672- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

13

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Long Hẹ

UBND huyện Thuận Châu

1674- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

14

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bản Lầm

UBND huyện Thuận Châu

1683- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

15

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bon Phặng

UBND huyện Thuận Châu

1682- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

16

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Pấc

UBND huyện Thuận Châu

1676- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

17

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc

UBND huyện Mộc Châu

1679- 12/7/2021

9.427

9.427

9.427

9.427

 

9.427

9.427

9.427

 

 

18

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khừa

UBND huyện Mộc Châu

1678- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

19

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Công

UBND huyện Mường La

1680- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

 

9.400

9.400

9.400

 

 

20

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Muôn

UBND huyện Mường La

1677- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

 

9.400

9.400

9.400

 

 

21

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân

UBND huyện Mường La

1681- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

 

9.400

9.400

9.400

 

 

22

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh

UBND huyện Vân Hồ

1671- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

23

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh

UBND huyện Mai Sơn

1673- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

31.000

20.814

31.000

20.814

 

20.814

20.814

31.000

 

 

1

Trạm Y tế xã Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1656- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

2

Trạm Y tế xã Co Mạ

UBND huyện Thuận Châu

1659- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

3

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1667- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

4

Trạm Y tế xã Chiềng Lương

UBND huyện Mai Sơn

1663- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

5

Trạm Y tế xã Chiềng Sung

UBND huyện Mai Sơn

1660- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

6

Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm y tế Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1861- 02/8/2021

11.000

814

11.000

814

 

814

814

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (ĐỢT 2)

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Dự kiến tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

183.600

97.600

183.600

97.600

97.600

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

180.000

94.000

180.000

94.000

94.000

 

*

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

 

 

180.000

94.000

180.000

94.000

94.000

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

huyện Mộc Châu

31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

180.000

94.000

180.000

94.000

94.000

 

II

QUỐC PHÒNG

 

 

3.600

3.600

3.600

3.600

3.600

 

1

Nhà trạm kiểm soát liên hợp, lối mở Keo Muông

huyện Yên Châu

2578- 21/10/2021

3.600

3.600

3.600

3.600

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Dự kiến tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

442.145

274.841

418.841

236.000

236.000

 

A

DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG SỬ DỤNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

180.000

36.000

180.000

36.000

36.000

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

180.000

36.000

180.000

36.000

36.000

 

*

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

 

 

180.000

36.000

180.000

36.000

36.000

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

huyện Mộc Châu

31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

180.000

36.000

180.000

36.000

36.000

 

B

CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SANG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

262.145

238.841

238.841

200.000

200.000

 

I

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

231.145

218.027

218.027

179.186

179.186

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

huyện Thuận Châu

1095-31/5/2021

11.398

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ

huyện Thuận Châu

1102-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É

huyện Thuận Châu

1052- 30/5/2021

14.000

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu

huyện Mộc Châu

1101-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập

huyện Thuận Châu

1053- 30/5/2021

16.220

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong

huyện Mường La

1098-31/5/2021

9.400

9.400

9.400

5.560

5.560

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

7

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên

huyện Vân Hồ

1089-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

8

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót

huyện Mai Sơn

1105-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

9

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn

huyện Quỳnh Nhai

1018-27/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.610

5.610

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

10

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường

huyện Mộc Châu

1104-31/5/2021

9.500

9.500

9.500

5.619

5.619

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

11

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu

huyện Thuận Châu

1675- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

12

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu

huyện Thuận Châu

1672- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

13

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Long Hẹ

 

huyện Thuận Châu

1674- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

14

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bản Lầm

huyện Thuận Châu

1683- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

15

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bon Phặng

huyện Thuận Châu

1682- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

16

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Pấc

huyện Thuận Châu

1676- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

17

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc

huyện Mộc Châu

1679- 12/7/2021

9.427

9.427

9.427

9.427

9.427

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

18

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khứa

huyện Mộc Châu

1678- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

19

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Công

huyện Mường La

1680- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

9.400

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

20

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Muôn

huyện Mường La

1677- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

9.400

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

21

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân

huyện Mường La

1681- 12/7/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

9.400

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

22

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh

huyện Vân Hồ

1671- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

23

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh

huyện Mai Sơn

1673- 12/7/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

9.500

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

31.000

20.814

20.814

20.814

20.814

 

1

Trạm Y tế xã Hát Lót

huyện Mai Sơn

1656- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

2

Trạm Y tế xã Co Mạ

huyện Thuận Châu

1659- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

3

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu

huyện Mộc Châu

1667- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

4

Trạm Y tế xã Chiềng Lương

huyện Mai Sơn

1663- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

5

Trạm Y tế xã Chiềng Sung

huyện Mai Sơn

1660- 12/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tình chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

6

Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm y tế Mộc Châu

huyện Mộc Châu

1861-02/8/2021

11.000

814

814

814

814

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác