Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 44/2014/NQ-HĐND8 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Phạm Văn Cành |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 44/2014/NQ-HĐND8 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Phạm Văn Cành |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2014/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe đạp máy, xe máy điện, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
3. Mức thu tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô:
a) Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do nhà nước đầu tư:
a.1) Đối với các nơi không thuộc các điểm, bãi trông giữ xe ở các bệnh viện, phòng khám, bệnh xá, trạm xá, trường học, chợ, bến xe và các công trình công cộng do Nhà nước đầu tư:
- Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 06 giờ đến 21 giờ) hoặc ban đêm (từ 21 giờ đến 06 giờ):
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
2 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
3 |
- Xe máy |
4 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
10 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
15 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
20 |
- Mức thu phí trông giữ xe cả ngày và đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
4 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
6 |
- Xe máy |
8 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
20 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
30 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
40 |
- Mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/tháng) |
- Xe đạp |
70 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
80 |
- Xe máy |
110 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
300 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
400 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
500 |
- Trường hợp trông giữ xe theo tháng cả ngày và đêm: Mức thu phí tối đa không quá 1,5 lần mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm.
a.2) Đối với các điểm, bãi trông giữ xe ở các bệnh viện, phòng khám, bệnh xá, trạm xá, trường học, chợ, bến xe và các công trình công cộng do Nhà nước đầu tư.
- Mức thu phí trông giữ xe ban ngày hoặc ban đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
1 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
2 |
- Xe máy |
3 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
8 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
12 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
18 |
- Mức thu phí trông giữ xe cả ngày và đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
2 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
4 |
- Xe máy |
6 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
15 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
24 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
35 |
- Mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/tháng) |
- Xe đạp |
20 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
40 |
- Xe máy |
50 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
250 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
350 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
450 |
- Trường hợp trông giữ xe theo tháng cả ngày và đêm: Mức thu phí tối đa không quá 1,5 lần mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm.
b) Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe không do nhà nước đầu tư:
Mức thu phí được tính trên mức thu phí áp dụng đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do nhà nước đầu tư nhân ( x ) hệ số.
- Điểm đỗ, bãi trông giữ xe không có mái che: hệ số 1.
- Điểm đỗ, bãi trông giữ xe có mái che, quản lý thủ công, có hệ thống quản lý phương tiện và điểm đỗ: hệ số 1,5.
- Điểm đỗ, bãi trông giữ xe có mái che, trang bị hệ thống giám sát, camera theo dõi kiểm tra phương tiện, kiểm soát vé xe ra vào bằng thẻ từ: hệ số 2.
c) Riêng dịp rằm tháng Giêng hàng năm (từ ngày mùng 10 đến ngày 15 tháng Giêng âm lịch), mức thu phí trông giữ xe các loại có hệ số 1,5 lần các mức quy định nêu trên. Địa bàn áp dụng mức thu phí này do UBND tỉnh quy định.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây