Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
Số hiệu: | 42/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 13/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 42/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 13/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2012/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009, 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 160/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, 2010, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, năm 2010 như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2009 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu đồng, trong đó:
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu NSTW: 589.813 triệu đồng (giảm 3.470 triệu đồng).
+ Chi chuyển nguồn: 1.149.911 triệu đồng (tăng 3.470 triệu đồng)
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm )
(Các nội dung còn lại theo Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 21/6/2011 của HĐND tỉnh).
B. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2010 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.772.306 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 6.236.333 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.091.081 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.036.563 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa (từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.149.911 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.008.560 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.472.962 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.350.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.316 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.299 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.280.389 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng
( Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm )
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2010: Không thay đổi
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị Quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 |
||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||
|
TỔNG CHI NSĐP |
7,534,044 |
4,631,223 |
2,134,187 |
768,634 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5,272,514 |
2,851,841 |
1,670,312 |
750,361 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,011,970 |
470,057 |
245,551 |
296,362 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,423,340 |
886,777 |
1,177,731 |
358,831 |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
V |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
589,813 |
474,390 |
104,542 |
10,881 |
|
Chương trình MTQG |
105,127 |
105,127 |
0 |
0 |
|
Chi Trung ương bổ sung |
409,947 |
294,524 |
104,542 |
10,881 |
|
Chi từ nguồn vốn ODA |
74,739 |
74,739 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,149,911 |
923,136 |
142,488 |
84,287 |
VIII |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
96,250 |
96,250 |
0 |
0 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
417,394 |
314,188 |
84,933 |
18,273 |
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
1,844,137 |
1,465,195 |
378,942 |
0 |
Tổng chi ngân sách địa phương: 7.534 tỷ 044 triệu đồng, nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2009 là: 5.689 tỷ 907 triệu đồng
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị Quyết số 42/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Quyết toán năm 2010 |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
||||
Thu NSTW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
|||
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6,772,306 |
681,225 |
4,691,674 |
876,461 |
522,946 |
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
6,236,333 |
681,225 |
4,259,795 |
791,972 |
503,341 |
1 |
THU NỘI ĐỊA |
4,387,174 |
25,855 |
3,306,997 |
638,250 |
416,071 |
2 |
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU |
655,369 |
655,369 |
0 |
0 |
0 |
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
18,879 |
|
4,661 |
11,235 |
2,983 |
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
1,149,911 |
|
923,136 |
142,488 |
84,287 |
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
535,973 |
|
431,879 |
84,489 |
19,604 |
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
3,286,479 |
0 |
945,482 |
1,824,578 |
516,419 |
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
10,058,786 |
681,225 |
5,637,157 |
2,701,039 |
1,039,365 |
Tổng thu ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.377.561 triệu đồng (không bao gồm phần điều tiết ngân sách Trung ương: 681 tỷ 225 triệu đồng) Nếu loại trừ thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của ngân sách huyện, ngân sách xã thì số thực thu của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.036 tỷ 563 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị Quyết số 42/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Quyết toán chi ngân sách năm 2010 |
||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
6,472,961 |
3,370,168 |
2,086,610 |
1,016,183 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,350,978 |
681,096 |
239,077 |
430,805 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1,345,978 |
676,096 |
239,077 |
430,805 |
|
Chi XDCB tập trung |
754,332 |
462,946 |
57,804 |
233,582 |
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
591,646 |
213,150 |
181,273 |
197,223 |
2 |
Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN |
5,000 |
5,000 |
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,999,316 |
1,044,033 |
1,487,875 |
467,409 |
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
VI |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
817,299 |
675,748 |
129,508 |
12,043 |
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,280,389 |
944,312 |
230,151 |
105,926 |
IX |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
23,750 |
23,750 |
0 |
0 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
535,598 |
431,790 |
84,204 |
19,604 |
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
2,340,997 |
1,824,578 |
516,419 |
0 |
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) |
9,349,557 |
5,626,537 |
2,687,233 |
1,035,787 |
Tổng chi ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.349.557 triệu đồng ,nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.008 tỷ 560 triệu đồng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây