Nghị quyết 40/NQ-HĐND về điều chỉnh, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 40/NQ-HĐND về điều chỉnh, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 22/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 22/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh 12 dự án/162,16 ha. Cụ thể:
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 02 dự án/84,38 ha.
- Huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,35 ha.
- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/11,34 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/1,39 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 04 dự án/24,16 ha.
- Huyện Bác Ái: 03 dự án/40,54 ha.
2. Bổ sung 30 dự án/1.490,29 ha. Cụ thể:
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 15 dự án/439,32 ha.
- Huyện Ninh Phước: 02 dự án/13,30 ha.
- Huyện Thuận Nam: 04 dự án/61,13 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/5,0 ha.
- Huyện Ninh Hải: 02 dự án/10,59 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 02 dự án/885,65 ha.
- Huyện Bác Ái: 04 dự án/75,30 ha.
3. Loại bỏ 04 dự án/102,45 ha. Cụ thể:
- Huyện Bác Ái: 04 dự án/102,45 ha.
(Kèm theo Phụ lục điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
3. Đối với các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 không điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Đối với dự án có đất rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền xem xét, đồng ý chuyển mục đích sử dụng đất rừng theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ văn hóa quần thể tượng đài - quảng trường - nhà bảo tàng tỉnh Ninh Thuận |
BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Tấn Tài |
0,03 |
|
|
0,03 |
Ngân sách Nhà nước |
Thu hồi đất của 01 hộ còn lại để thực hiện hoàn chỉnh mặt bang, tạo cảnh quan tại khu vực góc ngã tư đường 16 tháng 4 - Bảo hiểm xã hội tỉnh theo Văn bản số 687/VPUB-KTTH ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp đường Trần Quang Diệu và phạm vi đường quy hoạch nội bộ |
UBND thành phố |
Thanh Sơn |
0,02 |
|
|
0,02 |
Ngân sách Nhà nước |
Thu hồi đất của 01 hộ còn lại để hoàn thành dự án theo Văn bản số 3431/UBND-TCDNC ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa |
||||||||
1 |
Chợ đầu mối nông sản Phan Rang |
Công ty TNHH Thương mại, dịch vụ, sửa chữa ô tô Lân Hà |
Tấn Tài |
2,00 |
0,63 |
|
1,37 |
Vốn ngoài ngân sách |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2314841888 ngày 02/4/2021 (chứng nhận thay đổi lần thứ 3). |
Cộng |
|
2,00 |
0,63 |
|
1,37 |
|
|
||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||
1 |
Trung tâm Dịch vụ Du lịch Hải Long |
Công ty TNHH Du lịch Hải Long - Phan Rang |
Mỹ Hải |
4,47 |
|
|
4,47 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên dự án từ "Khu du lịch Bình Sơn-Ninh Chữ (Khu C)" thành "Trung tâm dịch vụ du lịch Hải Long"; điều chỉnh tên chủ đầu tư từ "Công ty TNHH Hải Long" thành "Công ty TNHH Du lịch Hải Long-Phan Rang" theo Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000230 ngày 13/02/2014). |
2 |
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu K2) |
Công ty CP ĐT Hacom Holdings Chi nhánh Ninh Thuận |
Mỹ Bình |
54,09 |
|
|
54,09 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Khu dân cư Chí Lành |
Công ty TNHH MTV Chí Lành |
Thành Hải |
2,20 |
0,70 |
|
1,50 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. |
4 |
Dự án đường N9 thuộc khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Phủ Hà |
0,02 |
|
|
0,02 |
Vốn ngoài ngân sách |
Dự án đã thực hiện xong, bổ sung để thực hiện thu hồi đất 01 hộ phát sinh do quy chủ sai (đã đi nước ngoài, không có mặt ở địa phương, nay húy hồ sơ thu hồi đất và thực hiện lại theo diện vắng chủ). |
5 |
Khu đô thị mới Đông Nam 1 |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Hải, Tấn Tài |
99,95 |
30,50 |
|
69,45 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tổng diện tích từ 98,03 ha thành 99,95 ha; diện tích đất lúa từ 24,89 ha thành 30,50 ha; diện tích đất khác từ 73,14 ha thành 69,46 ha. Theo Văn bản số 185-CV/BCSĐ ngày 20/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Thông báo số 438-TB/TU ngày 12/4/2022 của Tỉnh ủy, Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh). |
6 |
Khu đô thị mới Đông Nam 2 |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Hải, Tấn Tài |
41,41 |
12,84 |
|
28,57 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 67/NQ-HDND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tổng diện tích từ 40,96 ha thành 41,41 ha; diện tích đất lúa từ 9,53 ha thành 12,84 ha; diện tích đất khác từ 31,43 ha thành 28,57 ha. Theo Văn bản số 185-CV/BCSĐ ngày 20/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Thông báo số 438-TB/TU ngày 12/4/2022 của Tỉnh ủy, Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh). |
7 |
Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn |
Kêu gọi đầu tư |
Văn Hải |
192,28 |
|
|
192,28 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh và Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh. |
8 |
Khu Trung tâm hành chính phường Bảo An |
Kêu gọi đầu tư |
Bảo An |
2,70 |
|
|
2,70 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh. |
9 |
Khu dân cư chỉnh trang Phước Mỹ |
Kêu gọi đầu tư |
Phước Mỹ |
11,53 |
|
|
11,53 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh. |
10 |
Khu dân cư phường Phủ Hà (phía Bắc đường Trần Phú) |
Kêu gọi đầu tư |
Phủ Hà |
17,92 |
|
|
17,92 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh. |
11 |
Khu dân cư Chợ Nông sản Phan Rang |
Kêu gọi đầu tư |
Tấn Tài |
5,796 |
3,73 |
|
2,07 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh. |
12 |
Khu dân cư Thành Hải 1 |
Kêu gọi đầu tư |
Thành Hải |
4,90 |
2,90 |
|
2,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
437,27 |
50,67 |
|
386,60 |
|
|
||
Cộng I |
|
439,32 |
51,30 |
|
388,02 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||
1 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3) |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Bình |
74,13 |
|
|
74,13 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tổng diện tích từ 71,93 ha thành 74,13 ha. Theo Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Khu đô thị Mỹ Phước |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Bình |
10,25 |
0,87 |
|
9,38 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ "Khu đô thị mới Mỹ Phước" thành "Khu đô thị Mỹ Phước". Theo Văn bản số 1434/UBND-TH ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
84,38 |
0,87 |
|
83,51 |
|
|
||
Cộng II |
|
84,38 |
0,87 |
|
83,51 |
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
523,70 |
52,17 |
|
471,53 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Kiên cố hóa kênh mương tiêu T8 (cũ) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước |
An Hải, Phước Hải |
0,32 |
|
|
0,32 |
Ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Ninh Phước. |
Cộng |
|
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||
1 |
Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh-Ninh Thuận |
Công ty TNHH Đầu Tư Hạo Phương Đại Ninh |
An Hải |
12,98 |
|
|
12,98 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
12,98 |
|
|
12,98 |
|
|
||
Cộng I |
|
13,30 |
|
|
13,30 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực…) |
||||||||
1 |
Đường dây 110kv Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Ninh Phước |
0,350 |
|
0,025 |
0,325 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ "Công trình đường dây 110kv Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái-Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2" thành "Đường dây 110kv Phước Thái -Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1". Điều chỉnh diện tích đất rừng từ 0,0 ha thành 0,025 ha; diện tích đất khác từ 0,35 ha thành 0,325 ha. Theo Quyết định số 428/QĐ-EVN ngày 05/4/2021 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
Cộng |
|
0,350 |
|
0,025 |
0,325 |
|
|
||
Cộng II |
|
0,350 |
|
0,025 |
0,325 |
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
13,65 |
|
0,03 |
13,63 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công-tự dùng, mở rộng ngăn lộ xuất tuyến 110kV tại Trạm biến áp 110kV Ninh Phước thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu tại xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam. |
Công ty Cổ phần Green Energy Phước Hữu |
Phước Ninh |
0,156 |
0,060 |
|
0,096 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 648/UBND-KT ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh. |
2 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công-tự dùng thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19 tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam. |
Công ty TNHH Điện mặt trời Thuận Nam 19 |
Phước Minh |
0,377 |
|
|
0,377 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 216/UBND-KT ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh. |
3 |
Trang trại điện mặt trời hồ Núi Một 1 |
Công ty CP Đầu tư XD&PT Trường Thành |
xã Phước Dinh |
60,00 |
|
|
60,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh. |
4 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Hồ Núi Một 1 |
Công ty CP Đầu tư XD&PT Trường Thành |
xã Phước Dinh |
0,60 |
|
|
0,60 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 868/UBND-KTTH ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh và Văn bản số 837/UBND-KTTH ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
61,13 |
0,06 |
|
61,07 |
|
|
||
Cộng I |
|
61,13 |
0,06 |
|
61,07 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Dự án Kênh chuyến nước Tân Giang - Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Phước Hà |
11,34 |
|
9,96 |
1,38 |
Ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh địa điểm từ "xã Phước Hà, Nhị Hà" thành "xã Phước Hà". Điều chỉnh tổng diện tích từ 8,90 ha thành 11,34 ha; diện tích đất rừng từ 8,90 ha thành 9,96 ha; diện tích đất khác từ 0 ha thành 1,38 ha. Theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
Cộng |
|
11,34 |
|
9,96 |
1,38 |
|
|
||
Cộng II |
|
11,34 |
|
9,96 |
1,38 |
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
72,47 |
0,06 |
9,96 |
62,45 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỒ SUNG DANH MỤC DỤ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Bắc Phong |
5,00 |
1,50 |
|
3,50 |
Ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh. |
Cộng |
|
5,00 |
1,50 |
|
3,50 |
|
|
||
Cộng I |
|
5,00 |
150 |
|
3,50 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Đường dây 220kv Nha Trang - Tháp Chàm |
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung |
Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải |
1,390 |
0,015 |
1,375 |
|
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tổng diện tích từ 1,34 ha thành 1,39 ha; diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,015 ha; diện tích đất rừng từ 1,34 ha thành 1,375 ha. Theo Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 28/7/2016 của Bộ Công thương và Quyết định số 1043/QĐ-EVNNPT ngày 21/9/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia. |
Cộng |
|
1,390 |
0,015 |
1,375 |
|
|
|
||
Cộng II |
|
1,39 |
0,02 |
1,38 |
|
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
639 |
1,52 |
1,38 |
3,50 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...) |
||||||||
1 |
Đường giao thông liên xã Tri Hải - Nhơn Hải |
UBND huyện |
Tri Hải, Nhơn Hải |
1,07 |
|
|
1,07 |
Ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Ninh Hải. |
Cộng |
|
1,07 |
|
|
1,07 |
|
|
||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||
1 |
Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn |
Kêu gọi đầu tư |
Khánh Hải |
9,52 |
|
|
9,52 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh và Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh. |
Cộng |
|
9,52 |
|
|
9,52 |
|
|
||
Cộng I |
|
10,59 |
|
|
10,59 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết so 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy 10, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Đoạn tuyến từ VT4 đến ĐC) |
Công ty Cổ phần Điện mặt trời Mỹ Sơn 1 |
Mỹ Sơn |
0,14 |
|
|
0,14 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 6795/UBND-KTTH ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Hồ chứa nước Sông Than |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Hòa Sơn |
885,51 |
|
605,02 |
280,49 |
Ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
885,65 |
|
605,02 |
280,63 |
|
|
||
Cộng I |
|
885,65 |
|
605,02 |
280,63 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường Huyện đội - Công an) |
UBND huyện |
Quảng Sơn |
3,00 |
|
|
3,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ "Xây dựng tuyến đường đôi Anh Dũng đoạn từ huyện đội đến trục dường D12" thành "Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường Huyện đội - Công an)". Theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ninh Sơn. |
2 |
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Ninh Sơn |
0,13 |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ "Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái" thành "Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)"; điều chỉnh tên chủ đầu tư từ "Chủ đầu tư" thành "Tập đoàn Điện lực Việt Nam"; điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,1 ha; diện tích đất rừng từ 0,0 ha thành 0,02 ha; diện tích đất khác từ 0,13 ha thành 0,01 ha. Theo Văn bản số 4501/UBND-KTN ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
3 |
Xây dựng Trụ sở khu phố 2 |
UBND huyện |
Tân Sơn |
0,03 |
|
|
0,03 |
Ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ "Trụ sở BQL khu phố 2" thành "Xây dựng Tạt sở khu phố 2". Theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ninh Sơn. |
4 |
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quảng Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn |
21,00 |
4,00 |
|
17,00 |
Ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 4,0 ha; diện tích đất khác từ 21,0 ha thành 17,0 ha. Theo kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
Cộng |
|
24,16 |
4,10 |
0,02 |
20,04 |
|
|
||
Cộng II |
|
24,16 |
4,10 |
0,02 |
20,04 |
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
909,81 |
4,10 |
605,04 |
300,67 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sử, Cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận |
Phước Đại |
0,0169 |
|
|
0,0169 |
Ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh. |
Cộng |
|
0,0169 |
|
|
0,0169 |
|
|
||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận |
Công ty Cổ phần Thiên Tân Solar Ninh Thuận |
Phước Trung |
70,00 |
1,18 |
|
68,82 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh và Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh. |
Cộng |
|
70,00 |
1,18 |
|
68,82 |
|
|
||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||
1 |
Xây dựng nghĩa trang xã Phước Thành |
UBND xã Phước Thành |
Phước Thành |
3,00 |
|
|
3,00 |
Ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Bác Ái. |
2 |
Nâng cấp, cải tạo khu nghĩa trang, nghĩa địa thôn mã Tiền |
UBND xã Phước Tiến |
Phước Tiến |
2,28 |
|
2,28 |
|
Ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái. |
Cộng |
|
5,28 |
|
2,28 |
3,00 |
|
|
||
Cộng I |
|
75,30 |
1,18 |
2,28 |
71,84 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 |
||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||
1 |
Tại sở Kho bạc Nhà nước Bác Ái |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Ninh Thuận |
Phước Đại |
0,42 |
|
|
0,42 |
Ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tổng diện tích từ 0,30 ha thành 0,42 ha; diện tích đất khác từ 0,30 ha thành 0,42 ha. Theo Quyết định số 7234/QĐ-KBNN ngày 21/12/2020 của Kho bạc Nhà nước. |
Cộng |
0,42 |
|
|
0,42 |
|
|
|||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Phước Tân |
0,12 |
0,10 |
0,01 |
0,01 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ "Đường điện 22KV thủy điện tích năng Bác Ái" thành "Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)"; điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,10 ha; diện tích đất rừng từ 0,12 ha thành 0,01 ha; diện tích đất khác từ 0,0 ha thành 0,01 ha. Theo Văn bản số 4501 /UBND-KTN ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
2 |
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái- Tân Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Phước Trung |
40,00 |
2,00 |
|
38,00 |
Ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 2,0 ha; diện tích đất khác từ 40,0 ha thành 38,0 ha. Theo kết quả rà soát hiện trạng thực tế. |
Cộng |
|
40,12 |
2,10 |
0,01 |
38,01 |
|
|
||
Cộng II |
|
40,54 |
2,10 |
0,01 |
38,43 |
|
|
||
Tổng cộng (I+II) |
|
115,84 |
3,28 |
2,29 |
110,27 |
|
|
||
III |
Danh mục dự án loại bỏ năm 2022 |
||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Nhà máy Điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Ninh Thuận - Bác Ái 14 |
Liên doanh Công ty CP công nghệ tài nguyên năng lượng, Công ty CP TM Hà Tay (TRE) |
Phước Trung |
16,98 |
|
|
16,98 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà máy điện mặt trời Phước Trung (Điện mặt trời Bác Ái 5) |
Liên doanh Công ty TNHH xây dựng Lưu Nguyễn và Công ty TNHH Lộc Phúc |
Phước Trung |
60,00 |
|
25,14 |
34,86 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Điện mặt trời Bác Ái 11 (ĐMT kết hợp nông nghiệp) |
Công ty CP Tập đoàn T&T |
Phước Trung |
8,49 |
|
|
8,49 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14 (kết hợp nông nghiệp) |
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô |
Phước Trung |
16,98 |
|
|
16,98 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh |
Cộng |
|
102,45 |
|
25,14 |
77,31 |
|
|
||
Cộng III |
|
102,45 |
|
2514 |
77,31 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây