Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 14/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 14/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2021 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dư kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 là 5.124.419 triệu đồng (Phụ lục I kèm theo), trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 3.930.690 triệu đồng. Cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách : 1.019.590 triệu đồng;
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất : 1.300.000 triệu đồng;
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 1.600.000 triệu đồng;
d) Bội chi ngân sách địa phương : 11.100 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.193.729 triệu, trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.094.718 triệu đồng (Phụ lục II kèm theo), bố trí cho 13 dự án và 01 chương trình (Biển Đông-Hải đảo). Cụ thể: 942.480 triệu đồng/06 dự án và 01 chương trình chuyển tiếp (02 dự án và 01 chương trình chuyển tiếp chưa bố trí đủ giai đoạn 2016-2020 sang là 449.500 triệu đồng; 04 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2021 tiếp tục bố trí kế hoạch vốn năm 2022 là 492.980 triệu đồng); bố trí 150.238 triệu đồng/03 dự án thực hiện mới và bố trí 2.000 triệu đồng cho 04 dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực giao thông: 698.218 triệu đồng/09 dự án. Trong đó: 1.500 triệu đồng/03 dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; 200.000 triệu đồng/01 dự án trọng điểm, đường ven biển; 456.480 triệu đồng/04 dự án chuyển tiếp; 40.238 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực nông nghiệp: 110.000 triệu đồng/02 dự án. Trong đó: 100.000 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp; 10.000 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực văn hóa: 100.000 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực quốc phòng: 186.000 triệu đồng/01 chương trình (Biển Đông - Hải đảo) chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025.
b) Vốn nước ngoài: 99.011 triệu đồng (Phụ lục III kèm theo), bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực nông nghiệp: 89.300 triệu đồng/02 dự án chuyển tiếp;
- Lĩnh vực tài nguyên môi trường: 9.711 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số 4881/BKHĐT- TH |
Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số 6926/BKHĐT- TH |
Dự kiến kế hoạch năm 2022 (bổ sung 450 tỷ đồng) |
Tăng (+)/ Giảm (-) so với đăng ký lần đầu |
||
Kế hoạch |
Giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/10/2021 |
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9-7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
5,198,939 |
1,792,689 |
5,008,425 |
27,899,188 |
5,276,429 |
4,674,419 |
5,124,419 |
-152,010 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Vốn ngân sách địa phương |
3,978,390 |
1,312,161 |
3,787,876 |
21,440,300 |
3,977,418 |
3,480,690 |
3,930,690 |
-46,728 |
- |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi) |
1,019,590 |
190,904 |
1,000,121 |
5,747,500 |
1,200,000 |
1,019,590 |
1,019,590 |
-180,410 |
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1,300,000 |
460,732 |
1,202,800 |
7,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,300,000 |
300,000 |
- |
Xổ số kiến thiết |
1,610,000 |
621,458 |
1,536,855 |
8,644,000 |
1,450,000 |
1,450,000 |
1,600,000 |
150,000 |
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
48,800 |
39,067 |
48,100 |
48,800 |
327,418 |
11,100 |
11,100 |
-316,318 |
b) |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương |
1,220,549 |
480,528 |
1,220,549 |
6,458,888 |
1,299,011 |
1,193,729 |
1,193,729 |
-105,282 |
- |
Vốn trong nước |
1,005,260 |
372,996 |
1,005,260 |
6,095,700 |
1,200,000 |
1,094,718 |
1,094,718 |
-105,282 |
- |
Vốn nước ngoài |
215,289 |
107,532 |
215,289 |
363,188 |
99,011 |
99,011 |
99,011 |
- |
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định Chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Năm 2021 |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch 2022 |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021 |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
9,204,165 |
8,223,349 |
982,260 |
982,260 |
982,260 |
982,260 |
2,974,798 |
2,971,965 |
5,079,293 |
0 |
0 |
1,094,718 |
0 |
0 |
|
A |
NGÀNH/ LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
4,928,920 |
4,223,798 |
539,026 |
539,026 |
539,026 |
539,026 |
1,163,823 |
1,163,823 |
3,529,430 |
0 |
0 |
698,218 |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
859,200 |
859,200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
859,200 |
0 |
0 |
1,500 |
|
|
|
1 |
Đường Kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ ba |
huyện An Biên |
2022- 2025 |
38/NQ-HĐND, 27/11/2020 của HĐND huyện An Biên. |
391,000 |
391,000 |
- |
|
- |
|
- |
- |
391,000 |
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận) |
huyện Vĩnh Thuận |
2021- 2024 |
Số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
339,000 |
339,000 |
- |
|
- |
|
- |
- |
339,000 |
|
|
500 |
|
|
|
3 |
Mở rộng tuyến đường Mỹ Thái, Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2022- 2025 |
QĐCT Số 10/NQ- HĐND ngày 04/5/2021 của HĐND huyện Hòn Đất; |
129,200 |
129,200 |
- |
|
- |
|
- |
- |
129,200 |
|
|
500 |
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
4,069,720 |
3,364,598 |
539,026 |
539,026 |
539,026 |
539,026 |
1,163,823 |
1,163,823 |
2,670,230 |
0 |
0 |
696,718 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
309,000 |
265,800 |
78,730 |
78,730 |
78,730 |
78,730 |
265,800 |
265,800 |
78,730 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) |
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao. |
2017- 2022 |
Số 2271/QĐ-UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh; |
309,000 |
265,800 |
78,730 |
78,730 |
78,730 |
78,730 |
265,800 |
265,800 |
78,730 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
3,410,720 |
2,748,798 |
460,296 |
460,296 |
460,296 |
460,296 |
898,023 |
898,023 |
2,241,500 |
0 |
0 |
656,480 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương |
các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương |
2021- 2024 |
495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh; |
1,479,922 |
1,300,000 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
200000 |
200,000 |
200,000 |
1,300,000 |
|
|
200,000 |
|
|
|
2 |
Đường Minh Lương - Giục Tượng |
huyện Châu Thành |
2021- 2023 |
số 2711/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Châu Thành; |
168,798 |
168,798 |
38,296 |
38,296 |
38,296 |
38296 |
38,296 |
38,296 |
168,000 |
|
|
92,980 |
|
|
|
3 |
Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo) |
huyện An Minh |
2021- 2024 |
số 1973/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện An Minh; |
200,000 |
200,000 |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
32000 |
32,000 |
32,000 |
200,000 |
|
|
100,000 |
|
|
|
4 |
Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng Xẻo Rô) |
huyện An Biên |
2021- 2024 |
33/NQ-HĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên; |
250,000 |
250,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30000 |
30,000 |
30,000 |
250,000 |
|
|
100,000 |
|
|
|
5 |
Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh |
huyện Phú Quốc |
2016- 2023 |
07/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 28/3/2016; 97/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; |
1,312,000 |
830,000 |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
160000 |
597,727 |
597,727 |
323,500 |
|
|
163,500 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
350,000 |
350,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350,000 |
0 |
0 |
40,238 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh thị trấn Kiên Lương (điểm đầu ĐT 971 đến trạm điện Kiên Bình thuộc QL 80) |
huyện Kiên Lương |
2021- 2024 |
20/NQ-HĐND, 19/11/2020 của HĐND huyện Kiên Lương; |
350,000 |
350,000 |
- |
|
- |
|
- |
- |
350,000 |
|
|
40,238 |
|
|
|
B |
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
2,186,270 |
2,121,000 |
288,000 |
288,000 |
288,000 |
288,000 |
643,400 |
655,900 |
890,629 |
0 |
0 |
110,000 |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
2,186,270 |
2,121,000 |
288,000 |
288,000 |
288,000 |
288,000 |
643,400 |
655,900 |
890,629 |
0 |
0 |
110,000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
469,981 |
449,000 |
88,000 |
88,000 |
88,000 |
88,000 |
361,000 |
373,500 |
88,000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên |
huyện An Biên |
2018- 2021 |
2430/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; |
75,000 |
75,000 |
12,500 |
12,500 |
12,500 |
12,500 |
62,500 |
75,000 |
12,500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh |
huyện An Minh |
2020- 2024 |
1372/QĐ-UBND, ngày ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh; |
85,000 |
85,000 |
22,500 |
22,500 |
22,500 |
22,500 |
62,500 |
62,500 |
22,500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở khu vực Hòn Quéo, huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2019- 2021 |
759/QĐ-UBND, ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh; |
100,000 |
100,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
80,000 |
80,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu |
thành phố Phú Quốc |
2016- 2021 |
1474/QĐ-UBND, ngày 20/7/2015; số 1393/QĐ-UBND, 16/6/2016; số 3164/QĐ-UBND, 29/12/2020 của UBND tỉnh; |
120,000 |
108,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
83,000 |
83,000 |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc giai đoạn 2016- 2020. |
thành phố Phú Quốc |
2016- 2021 |
2600/QĐ-UBND, 30/10/2015; 698/QĐ-UBND, 28/3/2016; 1676/QĐ-UBND, 22/7/2016; 2020/QĐ-UBND, 06/9/2016; 2700/QĐ-UBND, 26/11/2018; 2850/QĐ-UBND, 16/12/2019 của UBND tỉnh; |
89,981 |
81,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8000 |
73,000 |
73,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
152,289 |
108,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
58,000 |
58,000 |
50,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải |
xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
2017- 2022 |
2281/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 317/QĐ-UBND, ngày 10/802/2020; 233/QĐ-UBND, ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh; |
152,289 |
108,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50000 |
58,000 |
58,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
1,484,000 |
1,484,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
224,400 |
224,400 |
672,629 |
0 |
0 |
100,000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang |
các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương. |
2019- 2023 |
2516/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
1,484,000 |
1,484,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
224,400 |
224,400 |
672,629 |
|
|
100,000 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80,000 |
0 |
0 |
10,000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở kênh Hà Giang (đoạn Trung tâm hành chính - Khu dân cư Đầm Chít) |
huyện Giang Thành |
2022- 2024 |
số 30/NQ-HĐND ngày 27/10/2020; số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Giang Thành; |
80,000 |
80,000 |
- |
|
- |
|
|
|
80,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
C |
NGÀNH/ LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
483,424 |
280,000 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
72,099 |
56,766 |
223,234 |
0 |
0 |
100,000 |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
483,424 |
280,000 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
72,099 |
56,766 |
223,234 |
0 |
0 |
100,000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
129,615 |
80,000 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
71,375 |
56,766 |
23,234 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2017- 2022 |
2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; số 944/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh; |
129,615 |
80,000 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
23,234 |
71,375 |
56,766 |
23,234 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
353,809 |
200,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
724 |
0 |
200,000 |
0 |
0 |
100,000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, TP Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Phú Quốc |
2021- 2025 |
211/TB-HĐND, 17/9/2015; 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh; |
353,809 |
200,000 |
- |
|
- |
|
724 |
- |
200,000 |
|
|
100,000 |
|
|
|
D |
NGÀNH/ LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
70,000 |
63,000 |
33,000 |
33,000 |
33,000 |
33,000 |
63,000 |
63,000 |
33,000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
70,000 |
63,000 |
33,000 |
33,000 |
33,000 |
33,000 |
63,000 |
63,000 |
33,000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
45,000 |
45,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
45,000 |
45,000 |
25,000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
huyện Phú Quốc |
2017- 2021 |
270/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 31/10/2017; số 139/QĐ-BQLKKTPQ ngày 12/6/2019; 33/QĐ-BQLKKTPQ ngày 27/01/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; |
45,000 |
45,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25000 |
45,000 |
45,000 |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
25,000 |
18,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
18,000 |
18,000 |
8,000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang |
xã Mỹ Hiệp Sơn-huyện Hòn Đất |
2020- 2022 |
2492/QĐ-UBND, ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh; |
25,000 |
18,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8000 |
18,000 |
18,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
E |
NGÀNH/ LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
1,417,000 |
1,417,000 |
99,000 |
99,000 |
99,000 |
99,000 |
1,032,476 |
1,032,476 |
285,000 |
0 |
0 |
186,000 |
|
|
|
F |
NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG CỘNG |
|
|
|
118,551 |
118,551 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
118,000 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
|
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
118,551 |
118,551 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
118,000 |
0 |
0 |
500 |
|
|
|
1 |
Dự án ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2025 |
36/NQ-HĐND, ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá |
118,551 |
118,551 |
|
|
|
|
|
|
118,000 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Năm 2021 |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến KH năm 2022 |
Ghi chú |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Kế hoạch |
Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021 |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
1,121,627 |
256,073 |
158,445 |
- |
865,554 |
668,926 |
196,628 |
215,289 |
215,289 |
215,289 |
215,289 |
314,300 |
314,300 |
99,011 |
99,011 |
|
I |
Ngành, Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1,067,798 |
245,661 |
158,445 |
- |
822,137 |
638,534 |
183,603 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
299,300 |
299,300 |
89,300 |
89,300 |
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
1,067,798 |
245,661 |
158,445 |
- |
822,137 |
638,534 |
183,603 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
299,300 |
299,300 |
89,300 |
89,300 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 |
số 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; số 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; |
729,247 |
117,238 |
109,395 |
|
612,009 |
428,406 |
183,603 |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
214,300 |
214,300 |
74,300 |
74,300 |
|
(2) |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
2731/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND, ngày 15/5/2019; 462/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh; |
338,551 |
128,423 |
49,050 |
|
210,128 |
210,128 |
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
70,000 |
85,000 |
85,000 |
15,000 |
15,000 |
|
II |
Ngành, Lĩnh vực Tài nguyên |
|
53,829 |
10,412 |
- |
- |
43,417 |
30,392 |
13,025 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
15,000 |
15,000 |
9,711 |
9,711 |
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
53,829 |
10,412 |
- |
- |
43,417 |
30,392 |
13,025 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
15,000 |
15,000 |
9,711 |
9,711 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
số 1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ. |
53,829 |
10,412 |
|
|
43,417 |
30,392 |
13,025 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
5,289 |
15,000 |
15,000 |
9,711 |
9,711 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây