Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện: Thọ Xuân, Nông Cống, Như Thanh, Quảng Xương, Hà Trung, Hoằng Hóa và Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện: Thọ Xuân, Nông Cống, Như Thanh, Quảng Xương, Hà Trung, Hoằng Hóa và Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 384/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 24/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 384/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 24/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện: Thọ Xuân, Nông Cống, Như Thanh, Quảng Xương, Hà Trung, Hoằng Hóa, Nga Sơn; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-KTNS ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đất trồng lúa |
Trong đó |
|
Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
Đất trồng lúa nước còn lại |
||||
|
Tổng cộng |
|
228,13 |
212,99 |
15,14 |
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
34,51 |
34,51 |
|
1 |
Khu đô thị Tây Nam Đại lộ Nam sông Mã 1 |
Phường Quảng Hưng và Quảng Phú |
20,07 |
20,07 |
|
2 |
Khu dân cư và Thương mại Dịch vụ xã Quảng Phú |
Phường Quảng Hưng và Quảng Phú |
14,44 |
14,44 |
|
II |
Huyện Thọ Xuân |
|
14,27 |
14,27 |
|
3 |
Cụm công nghiệp Thọ Nguyên |
Xã Xuân Hồng |
14,27 |
14,27 |
|
III |
Huyện Như Thanh |
|
17,54 |
17,54 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ (phạm vi trên địa bàn huyện Như Thanh) |
Xã Yên Thọ |
17,54 |
17,54 |
|
IV |
Huyện Nông Cống |
|
41,85 |
41,85 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ (phạm vi trên địa bàn huyện Nông Cống) |
Xã Vạn Thắng |
23,53 |
23,53 |
|
5 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh (giai đoạn 1) |
Xã Thăng Bình và Tượng Lĩnh |
18,32 |
18,32 |
|
V |
Huyện Hà Trung |
|
47,34 |
47,34 |
|
6 |
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung |
Xã Lĩnh Toại và Hà Hải |
10,05 |
10,05 |
|
7 |
Cụm Công nghiệp Hà Long I |
Xã Hà Long |
37,29 |
37,29 |
|
VI |
Huyện Hoằng Hóa |
|
17,98 |
17,98 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim, Hoằng Quỳ, Hoằng Phú và Hoằng Hợp |
17,98 |
17,98 |
|
VII |
Huyện Nga Sơn |
|
21,64 |
6,5 |
15,14 |
9 |
Cụm công nghiệp Tư Sy |
Xã Nga Bạch, Nga Thạch và Nga Phượng |
10,23 |
0,92 |
9,31 |
10 |
Khu dân cư Mỹ Hưng |
Xã Nga Thanh, Nga Yên và thị trấn Nga Sơn |
11,41 |
5,58 |
5,83 |
VIII |
Huyện Quảng Xương |
|
33 |
33 |
|
11 |
Cụm công nghiệp Cống Trúc |
Xã Quảng Bình |
33 |
33 |
|
Giao Ủy ban Nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định của pháp luật, sử dụng đất có hiệu quả.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây