Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023:
1. Điều chỉnh tăng Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023 từ 7.963.264 triệu đồng lên 8.092.754 triệu đồng (tăng 129.490 triệu đồng).
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Bố trí vốn 129.490 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh năm 2022 cho 07 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2023 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn ví tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao |
Kế hoạch vốn năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tổng số vốn đầu tư công |
7.963.264 |
129.490 |
8.092.754 |
|
1 |
Vốn ngân sách Trung ương |
1.849.063 |
|
1.849.063 |
|
- |
Vốn trong nước |
1.711.714 |
|
1.711.714 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng |
1.016.300 |
|
1.016.300 |
|
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia |
420.414 |
|
420.414 |
|
|
Vốn Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
275.000 |
|
275.000 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
137.349 |
|
137.349 |
|
2 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
6.114.201 |
129.490 |
6.243.691 |
|
|
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
217.600 |
|
217.600 |
|
2.1 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung |
913.501 |
|
913.501 |
|
- |
Cấp tỉnh |
662.930 |
|
662.930 |
|
- |
Cấp huyện |
250.571 |
|
250.571 |
|
2.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
13.000 |
|
- |
Các dự án thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do cấp tỉnh quản lý |
7.000 |
|
7.000 |
|
- |
Hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới |
6.000 |
|
6.000 |
|
2.3 |
Nguồn vốn nước ngoài vay lại (Bội chi ngân sách địa phương) |
287.700 |
|
287.700 |
|
- |
Đã phân bổ chi tiết theo nhu cầu thực tế |
256.617 |
|
256.617 |
|
- |
Phần còn lại |
31.083 |
|
31.083 |
|
2.4 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
4.800.000 |
129.490 |
4.929.490 |
Bổ sung Kế hoạch vốn theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi và dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2022 tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Thái Nguyên về phương án sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 tỉnh Thái Nguyên (đợt 2) |
- |
Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
317.439 |
|
317.439 |
|
- |
Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh |
484.353 |
129.490 |
613.843 |
|
- |
Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố và chi đầu tư khác |
3.998.208 |
|
3.998.208 |
|
+ |
Cấp huyện quản lý |
3.880.800 |
|
3.880.800 |
|
+ |
Chi đầu tư khác |
117.408 |
|
117.408 |
|
2.5 |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
100.000 |
|
100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2023 NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI
NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) của dự án sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
969.527 |
911.525 |
911.525 |
142.403 |
129.490 |
271.893 |
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
776.502 |
767.941 |
767.941 |
142.403 |
77.153 |
219.556 |
|
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
108.141 |
99.580 |
99.580 |
14.900 |
27.574 |
42.474 |
|
|
1 |
Dự án Trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn giai đoạn 2021 - 2025 |
25 xã, thị trấn |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2022, số 69/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 |
108.141 |
99.580 |
99.580 |
14.900 |
27.574 |
42.474 |
Công an tỉnh |
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
615.494 |
615.494 |
615.494 |
119.503 |
40.000 |
159.503 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 đến ĐT.266 |
Thành phố |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 193/NQHĐND ngày 10/12/2021 |
392.729 |
392.729 |
392.729 |
81.500 |
20.000 |
101.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 |
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT269B, tỉnh Thái Nguyên |
Huyện Phú Bình |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 194/NQHĐND ngày 10/12/2021, Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 |
222.765 |
222.765 |
222.765 |
38.003 |
20.000 |
58.003 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
III |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
52.867 |
52.867 |
52.867 |
8.000 |
9.579 |
17.579 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và Trung tâm Dạy nghề 20 - 10 phụ nữ tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Thái Nguyên |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
52.867 |
52.867 |
52.867 |
8.000 |
9.579 |
17.579 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
B |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
193.025 |
143.584 |
143.584 |
0 |
52.337 |
52.337 |
|
|
|
DỰ ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY, ỨNG TỪ CÁC QUỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2017 - 2020 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
60.257 |
60.257 |
60.257 |
0 |
17.553 |
17.553 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ phát triển đất và vốn vay từ Quỹ đầu tư phát triển, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020) |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 5 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2018 - 2020 |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND |
78.543 |
78.543 |
78.543 |
0 |
30.000 |
30.000 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ phát triển đất và vốn vay từ Quỹ đầu tư phát triển, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020) |
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2017 - 2019 |
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 20/2/2017; Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 22/01/2019; Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
54.225 |
4784 |
4784 |
0 |
4.784 |
4.784 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
Hoàn trả vốn vay của Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Nguyên, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây