573855

Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023

573855
LawNet .vn

Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023

Số hiệu: 29/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 20/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 29/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 20/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023:

1. Điều chỉnh tăng Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023 từ 7.963.264 triệu đồng lên 8.092.754 triệu đồng (tăng 129.490 triệu đồng).

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Bố trí vốn 129.490 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh năm 2022 cho 07 dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Đơn ví tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao

Kế hoạch vốn năm 2023 bổ sung

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

 

Tổng số vốn đầu tư công

7.963.264

129.490

8.092.754

 

1

Vốn ngân sách Trung ương

1.849.063

 

1.849.063

 

-

Vốn trong nước

1.711.714

 

1.711.714

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng

1.016.300

 

1.016.300

 

 

Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia

420.414

 

420.414

 

 

Vốn Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

275.000

 

275.000

 

-

Vốn nước ngoài

137.349

 

137.349

 

2

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

6.114.201

129.490

6.243.691

 

 

Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

217.600

 

217.600

 

2.1

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

913.501

 

913.501

 

-

Cấp tỉnh

662.930

 

662.930

 

-

Cấp huyện

250.571

 

250.571

 

2.2

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.000

 

13.000

 

-

Các dự án thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do cấp tỉnh quản lý

7.000

 

7.000

 

-

Hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới

6.000

 

6.000

 

2.3

Nguồn vốn nước ngoài vay lại (Bội chi ngân sách địa phương)

287.700

 

287.700

 

-

Đã phân bổ chi tiết theo nhu cầu thực tế

256.617

 

256.617

 

-

Phần còn lại

31.083

 

31.083

 

2.4

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

4.800.000

129.490

4.929.490

Bổ sung Kế hoạch vốn theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi và dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2022 tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Thái Nguyên về phương án sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 tỉnh Thái Nguyên (đợt 2)

-

Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

317.439

 

317.439

 

-

Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh

484.353

129.490

613.843

 

-

Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố và chi đầu tư khác

3.998.208

 

3.998.208

 

+

Cấp huyện quản lý

3.880.800

 

3.880.800

 

+

Chi đầu tư khác

117.408

 

117.408

 

2.5

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

100.000

 

100.000

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2023 NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) đã phê duyệt

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh)

Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) của dự án sau khi điều chỉnh

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

969.527

911.525

911.525

142.403

129.490

271.893

 

 

A

NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

776.502

767.941

767.941

142.403

77.153

219.556

 

 

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

108.141

99.580

99.580

14.900

27.574

42.474

 

 

1

Dự án Trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn giai đoạn 2021 - 2025

25 xã, thị trấn

2023 - 2025

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2022, số 69/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 04/5/2023

108.141

99.580

99.580

14.900

27.574

42.474

Công an tỉnh

 

II

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

615.494

615.494

615.494

119.503

40.000

159.503

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 đến ĐT.266

Thành phố
Phổ Yên và huyện Phú Bình

2023 - 2025

Nghị quyết số 193/NQHĐND ngày 10/12/2021

392.729

392.729

392.729

81.500

20.000

101.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 

2

Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT269B, tỉnh Thái Nguyên

Huyện Phú Bình

2023 - 2025

Nghị quyết số 194/NQHĐND ngày 10/12/2021, Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17/02/2023

222.765

222.765

222.765

38.003

20.000

58.003

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

52.867

52.867

52.867

8.000

9.579

17.579

 

 

1

Trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và Trung tâm Dạy nghề 20 - 10 phụ nữ tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

2023 - 2025

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

52.867

52.867

52.867

8.000

9.579

17.579

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

B

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

193.025

143.584

143.584

0

52.337

52.337

 

 

 

DỰ ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY, ỨNG TỪ CÁC QUỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2017 - 2020

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

60.257

60.257

60.257

0

17.553

17.553

Quỹ Đầu tư phát triển

Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ phát triển đất và vốn vay từ Quỹ đầu tư phát triển, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020)

2

Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 5 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2018 - 2020

Quyết định số 2014/QĐ-UBND
ngày 09/7/2018

78.543

78.543

78.543

0

30.000

30.000

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ phát triển đất và vốn vay từ Quỹ đầu tư phát triển, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020)

3

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2017 - 2019

Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 20/2/2017; Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 22/01/2019; Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

54.225

4784

4784

0

4.784

4.784

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Hoàn trả vốn vay của Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Nguyên, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020)

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác