625502

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu

625502
LawNet .vn

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 09/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 27/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 09/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 3 năm (2022 - 2024);

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2333/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 như sau:

1. Tổng thu trên địa bàn: 3.263.000 triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương là 3.055.400 triệu đồng (ba ngàn không trăm năm mươi lăm tỷ, bốn trăm triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.361.622 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 97.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).

2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).

(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm)

Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước. Phấn đấu thu đạt, vượt dự toán (cả về tổng thu và cơ cấu nguồn thu), để đảm bảo cân đi ngân sách, có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.

2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, tiêu cực, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước.

3. Điều hành chi ngân sách theo dự toán và tiến độ huy động nguồn thu vào ngân sách Nhà nước; tập trung xử lý các khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ vốn đầu tư công; sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
-
UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH)
.

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

Tng thu NSNN trên địa bàn

3.348.000

B

Thu ngân sách địa phương

7.514.622

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.055.400

 

- Các khoản thu NSĐP hưng 100%

1.807.800

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.247.600

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.361.622

 

- Bổ sung cân đối

3.144.533

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.217.089

 

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.140.261

 

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định

76.828

 

- Bổ sung nguồn làm lương

-

3

Thu vay để bù đắp bội chi

97.600

C

Chi ngân sách địa phương

7.514.622

1

Chi đầu tư phát triển

2.128.150

Trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.128.150

- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước

-

2

Chi thường xuyên

4.120.172

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

-

5

Các nhiệm vụ chi khác

1.141.301

Trong đó:

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.140.261

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

1.040

6

Dự phòng ngân sách

123.999

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

3.348.000

I. Thu nội địa

3.263.000

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

90.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.210

- Thuế giá trị gia tăng

88.790

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

228.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

- Thuế giá trị gia tăng

43.300

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

170.000

- Thuế tài nguyên

3.700

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

37.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.900

- Thuế giá trị gia tăng

2.000

- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

- Thuế tài nguyên

100

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

455.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

39.000

- Thuế tài nguyên

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

413.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.000

5. Thuế thu nhập cá nhân

297.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

7. Tiền sử dụng đất

190.000

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

300

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

45.000

11. Lệ phí trước bạ

105.000

12. Thu phí và lệ phí

48.000

- Phí và lệ phí Trung ương

10.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

38.000

13. Thuế bảo vệ môi trường

305.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu

158.600

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

146.400

14. Thu khác ngân sách

60.000

Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

39.000

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

700

16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

-

17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.400.000

II. Thu từ dầu thô

 

III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

85.000

1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

84.000

2. Thuế nhập khẩu

1.000

Tổng thu Ngân sách địa phương

7.514.622

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

7.514.622

1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.055.400

- Các khoản thu 100%

1.807.800

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.247.600

Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.361.622

3. Thu vay để bù đắp bội chi

97.600

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2022

1

2

Tổng chi NSĐP (A+B)

7.514.622

A. Chi cân đối NSĐP

6.373.321

I. Chi đầu tư phát triển:

2.128.150

Trong đó:

 

1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

440.550

Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

 

- Lĩnh vực giáo dục-đào tạo

 

2. Chi XDCB từ nguồn thu đất

190.000

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách

97.600

II. Chi thường xuyên:

4.120.172

1. Chi các hoạt động kinh tế

680.910

2. Chi bảo vệ môi trường

32.547

3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.613.599

4. Chi y tế dân số và gia đình

341.333

5. Chi khoa học và công nghệ

18.343

6. Chi văn hóa thông tin

44.772

7. Chi thể dục thể thao

21.624

8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.344

9. Chi đảm bảo xã hội

287.002

10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

722.511

11. Chi an ninh - quốc phòng

222.565

12. Chi thường xuyên khác

112.622

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

123.999

V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định

-

B. Chi các chương trình mục tiêu

1.141.301

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

-

- Các nhiệm vụ chi khác

1.141.301

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.140.261

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

1.040

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh tăng (+), giảm (-)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

A

THU NSĐP

3.222.596

3.055.400

(167.196)

B

CHI NSĐP

7.552.883

7.514.622

(38.261)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

259.545

97.600

(161.945)

D

HẠN MỨC DƯ N VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

644.519

611.080

(33.439)

E

K HOẠCH VAY, TRẢ N GỐC

 

 

-

I

Tổng dư nợ đầu năm

34.220

290.004

255.784

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5,31

47,46

42,15

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

34.220

290.004

255.784

3

Vay trong nước khác

-

-

-

II

Trả n gốc vay trong năm

3.761

8.400

4.639

1

Theo nguồn vốn vay

3.761

8.400

4.639

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

8.400

8.400

-

Vốn khác

3.761

 

(3.761)

2

Theo nguồn trả nợ

3.761

8.400

4.639

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

8.400

8.400

-

Bội thu NSĐP

 

 

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

3.761

 

(3.761)

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

259.545

106.000

(153.545)

1

Theo mục đích vay

259.545

106.000

(153.545)

-

Vay để bù đắp bội chi

259.545

97.600

(161.945)

-

Vay để tr nợ gốc

-

8.400

8.400

2

Theo nguồn vay

102.700

106.000

3.300

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

259.545

106.000

(153.545)

-

Vốn trong nước khác

 

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

290.004

387.604

97.600

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

45,00

63,43

18,43

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

290.004

387.604

97.600

3

Vốn khác

 

-

-

G

TRẢ N LÃI, PHÍ

3.850

-

(3.850)

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dtoán năm 2022

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)=3-2

(5)=3/2

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

7.476.025

7.755.242

7.514.622

-240.620

96,90

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.073.900

3.222.596

3.055.400

-167.196

94,81

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.818.150

1.989.160

1.807.800

-181.360

90,88

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.255.750

1.233.436

1.247.600

14.164

101,15

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.115.525

4.257.096

4.361.622

104.526

105,98

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.406.097

2.406.097

3.144.533

738.436

130,69

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.310.707

1.452.278

1.217.089

-235.189

83,81

3

Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL

398.721

398.721

0

-398.721

0,00

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

16.005

0

-15.737

0,00

IV

Thu kết dư

 

 

 

0

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

0

 

VI

Thu vay để bù đắp bội chi

286.600

259.545

97.600

-161.945

37,60

VII

Bổ sung từ nguồn QLQNS

 

 

 

0

 

B

TNG CHI NSĐP

7.476.025

7.552.883

7.514.622

38.597

100,52

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.367.817

6.500.938

6.373.321

5.504

100,09

1

Chi đầu tư XDCB

2.223.150

2.045.410

2.128.150

-95.000

95,73

2

Chi thường xuyên

4.015.293

4.450.678

4.120.172

104.879

102,61

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

3.850

0

-12.000

0,00

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

116.374

 

123.999

7.625

106,55

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.108.208

1.051.945

1.141.301

33.093

102,99

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

 

2

Các nhiệm vụ chi khác

1.108.208

1.051.945

1.141.301

33.093

102,99

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

 

IV

Các khoản chi QLQNS

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

286.600

259.545

97.600

-161.945

34,05

D

CHI TRẢ N GỐC CỦA NSĐP

0

0

8.400

8.400

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

8.400

8.400

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

0

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

286.600

259.545

106.000

-180.600

36,99

I

Vay để bù đắp bội chi

286.600

259.545

97.600

-161.945

34,05

II

Vay đ trả nợ gốc

0

0

8.400

8.400

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=3/1

(6)=4/2

 

TNG THU NSNN

3.820.000

3.222.596

3.348.000

3.055.400

87,64

94,81

I

Thu nội địa

3.450.000

3.222.596

3.263.000

3.055.400

94,58

94,81

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

105.000

105.000

90.000

90.000

85,71

85,71

 

- Thuế giá trị gia tăng

101.900

101.900

88.790

88.790

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.100

3.100

1.210

1.210

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

204.000

204.000

228.000

228.000

111,76

111,76

 

- Thuế giá trị gia tăng

40.095

40.095

43.300

43.300

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.455

10.455

11.000

11.000

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

149.200

149.200

170.000

170.000

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.250

4.250

3.700

3.700

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

44.000

44.000

37.000

37.000

84,09

84,09

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.300

3.300

2.000

2.000

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.620

40.620

34900

34.900

 

 

 

- Thuế tài nguyên

80

80

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

446.000

446.000

455.000

455.000

102,02

102,02

 

- Thuế giá trị gia tăng

371.220

371.220

413.000

413.000

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.700

71.700

39.000

39.000

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

800

800

1.000

1.000

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2.280

2.280

2.000

2.000

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

269.000

269.000

297.000

297.000

110,41

110,41

6

Thuế bảo vệ môi trường

268.000

99.696

305.000

146.400

113,81

146,85

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

168.304

 

158.600

 

94,23

 

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

99.696

99.696

146.400

146.400

146,85

146,85

7

Lệ phí trước bạ

93.000

93.000

105.000

105.000

112,90

112,90

8

Thu phí, lệ phí

50.000

29.900

48.000

38.000

96,00

127,09

-

Phí và lệ phí trung ương

20.100

 

10.000

 

49,75

 

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

29.900

29.900

38.000

38.000

127,09

127,09

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.050

2.050

2.000

2.000

97,56

97,56

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

73.000

73.000

45.000

45.000

61,64

61,64

11

Tiền sử dụng đất

325.150

325.150

190.000

190.000

58,43

58,43

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

300

300

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.400.000

1.400.000

93,33

93,33

14

Thu khác ngân sách

70.000

31.000

60.000

21.000

85,71

67,74

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (k c thu phạt vi phạm hành chính)

39.000

 

39.000

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

800

800

700

700

 

 

16

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

 

 

 

-

 

 

17

Thu hoa lợi công sản khác

0

0

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

370.000

0

85.000

0

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

370.000

 

84.000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

1.000

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

(4)=2/1

 

TNG CHI NSĐP

7.476.025

7.514.622

-100.403

100,52

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.367.817

6.373.321

-133.496

100,09

I

Chi đầu tư phát triển

2.223.150

2.128.150

-234.000

95,73

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.223.150

2.128.150

-95.000

95,73

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

0

0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

-

Chi xây dựng cơ bn vốn trong nước

396.550

440.550

44.000

111,10

-

Chi XDCB từ nguồn thu đất

140.000

190.000

50.000

135,71

-

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.400.000

0

100,00

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

286.600

97.600

-189.000

34,05

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

 

II

Chi thường xuyên

4.015.293

4.120.172

104.879

102,61

 

Trong đó:

 

 

0

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

1.613.599

148.077

110,10

2

Chi khoa học và công nghệ

17.815

18.343

528

102,96

III

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

12.000

0

-12.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

116.374

123.999

7.625

106,55

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.108.208

1.141.301

33.093

102,99

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

II

Các nhiệm vụ chi khác

1.108.208

1.141.301

33.093

102,99

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác