Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 27/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Võ Hùng Việt |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Võ Hùng Việt |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2661/TTr-UBND, ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 như sau:
A. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Tổng thu ngân sách Nhà nước là 6.341,525 tỷ đồng, bao gồm:
I. Thu theo dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 4.166,682 tỷ đồng, đạt 138,89% so dự toán, tăng 31,44% so với thực hiện năm 2010, bao gồm:
1. Thu nội địa: 2.909,317 tỷ đồng, đạt 141,23% so dự toán, tăng 38,71% so với thực hiện năm 2010.
2. Thu thuế Xuất nhập khẩu: 279,217 tỷ đồng, đạt 174,51% so với dự toán và tăng 40,79% so với thực hiện năm 2010.
3. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 978,148 đồng, đạt 125,40% so với dự toán và tăng 11,88% so với thực hiện năm 2010.
II. Các khoản thu còn lại không theo dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 2.174,843 tỷ đồng, gồm:
1. Thu kết dư ngân sách năm 2010 chuyển sang ....... 225,133 tỷ đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương ................... 803,631 tỷ đồng.
3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2010 sang ........ 1.114,143 tỷ đồng.
4. Thu vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN ................. 30,000 tỷ đồng.
5. Thu viện trợ ................................................................... 1,172 tỷ đồng
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên ................................ 0,764 tỷ đồng
B. THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
Tổng thu cân đối ngân sách địa phương .............. 6.032,213 tỷ đồng.
Bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng ................. 2.879,222 tỷ đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương ..................... 803,631 tỷ đồng.
3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2010 sang ...... 1.114.143 tỷ đồng.
4. Thu vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN .................. 30,000 tỷ đồng.
5. Thu kết dư ngân sách năm 2010 chuyển sang .......... 225,133 tỷ đồng.
6. Thu viện trợ ................................................................... 1,172 tỷ đồng
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên ................................ 0,764 tỷ đồng
8. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN ............ 978,148 tỷ đồng.
C. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
Tổng chi ngân sách địa phương theo dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 5.646,819 tỷ đồng, đạt 157,74% so dự toán, tăng 22,3% so thực hiện năm 2010. [Nếu không kể khoản chi chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2011 sang năm 2012 số tiền 1.187,168 tỷ đồng thì tổng chi ngân sách địa phương là 4.459,651 tỷ đồng, đạt 124,57% so dự toán (4.459,651/3.579,876), tăng 26,77% so thực hiện năm 2010 (4.459,651/3.517,911)], bao gồm:
I. Chi cân đối ngân sách ........................................ 3.318,355 tỷ đồng.
1. Chi đầu tư phát triển ............................................... 795,833 tỷ đồng.
2. Chi thường xuyên ................................................. 2.345,907 tỷ đồng.
3. Chi trả nợ gốc vay và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng 175,615 tỷ đồng.
4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính ................................ 1,000 tỷ đồng.
II. Các khoản chi được quản lý qua NSNN .......... 1.047,240 tỷ đồng.
III. Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia,
chương
trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng ........... 93,292 tỷ đồng.
IV. Chi chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 1.187,168 tỷ đồng.
V. Chi nộp ngân sách cấp trên ..................................... 0,764 tỷ đồng.
D. KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
Kết dư ngân sách địa phương ................................. 385,394 tỷ đồng.
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh ............................................................ 1,875 tỷ đồng.
2. Ngân sách huyện ..................................................... 307,720 tỷ đồng.
3. Ngân sách xã ............................................................. 75,799 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất xử lý kết dư ngân sách tỉnh 1,875 tỷ đồng như sau: chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương, số tiền 0,937 tỷ đồng; chuyển 50% vào thu ngân sách tỉnh năm 2012, số tiền 0,938 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2011 theo đúng nội dung và thời gian quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây