Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 27/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Thái Bình |
Ngày ban hành: | 28/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/2007/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Thái Bình |
Ngày ban hành: | 28/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2007/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 26/12/2007 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh, gồm các nội dung như sau:
1. Chi cho công tác lấy ý kiến Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
a) Chi cho các tổ chức, cá nhân tiếp nhận dự án Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết nghiên cứu đóng góp bằng văn bản hoặc tổ chức cuộc họp lấy ý kiến ở các ngành, các cấp
- Cấp tỉnh: 400.000đồng/văn bản đối với tổ chức; 100.000đồng/văn bản đối với cá nhân. Tổ chức cuộc họp lấy ý kiến 400.000đồng/cuộc.
- Cấp huyện: 200.000đồng/văn bản đối với tổ chức; 50.000đồng/văn bản đối với cá nhân. Tổ chức cuộc họp lấy ý kiến 200.000đồng/cuộc.
- Cấp xã: 100.000đồng/văn bản đối với tổ chức; 25.000đồng/văn bản đối với cá nhân. Tổ chức cuộc họp lấy ý kiến 100.000đồng/cuộc.
b) Chi cho người chủ trì và đại biểu dự cuộc họp lấy ý kiến
- Cấp tỉnh: người chủ trì 50.000đồng/người/buổi; đại biểu dự họp 25.000đồng/người/buổi.
- Cấp huyện: người chủ trì 40.000đồng/người/buổi; đại biểu dự họp 20.000đồng/người/buổi.
- Cấp xã: người chủ trì 30.000đồng/người/buổi; đại biểu dự họp 15.000đồng/người/buổi.
c) Chi cho báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp: 140.000đồng/báo cáo đối với cấp tỉnh; 70.000đồng/báo cáo đối với cấp huyện; 35.000đồng/báo cáo đối với cấp xã.
2. Chi cho công tác giám sát
a) Chi cho việc xây dựng Quyết định, nội dung kế hoạch, đề cương, báo cáo kết quả giám sát và những văn bản kiến nghị sau giám sát: cấp tỉnh 100.000đồng/văn bản; cấp huyện 50.000đồng/văn bản; cấp xã 20.000đồng/văn bản.
b) Chi bồi dưỡng giám sát
- Chi cho thành viên chính thức của Đoàn giám sát do Thường trực Hội đồng nhân dân thành lập: cấp tỉnh 30.000 đồng/người/ngày; cấp huyện 20.000đồng/người/ngày; cấp xã 10.000đồng/người/ngày.
- Chi cho thành viên chính thức của Đoàn giám sát do các Ban Hội đồng nhân dân thành lập: cấp tỉnh 25.000đồng/người/ngày; cấp huyện 15.000đồng/người/ngày.
- Cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng phục vụ cuộc giám sát (chuyên viên, thư ký, phóng viên báo, đài, lái xe,…): cấp tỉnh 20.000đồng/người/ngày; cấp huyện 15.000đồng/người/ngày; cấp xã 10.000đồng/người/ngày.
3. Chi tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân
a) Mức hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri: có từ 70 cử tri tham dự trở lên được chi: cấp tỉnh 500.000đồng/cuộc; cấp huyện 300.000đồng/cuộc; cấp xã 150.000đồng/cuộc.
b) Mức hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri: có dưới 70 cử tri tham dự được chi: cấp tỉnh 300.000đồng/cuộc; cấp huyện 200.000đồng/cuộc; cấp xã 100.000đồng/cuộc.
c) Nếu một điểm tiếp xúc cử tri mà có 2 cấp hoặc 3 cấp cùng tiếp xúc cử tri thì lấy mức chi cao nhất để chi cho 1 cuộc tiếp xúc.
d) Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân đi tiếp xúc cử tri: cấp tỉnh 30.000đồng/người/cuộc; cấp huyện 20.000đồng/người/cuộc; cấp xã 15.000đồng/người/cuộc.
đ) Chi cho chuyên viên, thư ký, phóng viên báo, đài và lực lượng phục vụ đi theo Đoàn để ghi chép các ý kiến của cử tri và đưa tin: cấp tỉnh 25.000đồng/người/cuộc; cấp huyện 15.000đồng/người/cuộc; cấp xã 10.000đồng/người/cuộc.
e) Chi cho viết báo cáo tổng hợp các ý kiến của cử tri đầy đủ, kịp thời: cấp tỉnh 200.000đồng/báo cáo; cấp huyện 100.000đồng/báo cáo; cấp xã 50.000đồng/ báo cáo.
4. Các chế độ, định mức trên là mức tối đa, tùy điều kiện, hoàn cảnh và khả năng ngân sách của từng cấp mà Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định mức chi cụ thể đối với cấp mình.
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp chỉ đạo thực hiện cụ thể và chịu trách nhiệm về việc sử dụng kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp mình theo quy định của pháp luật. Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 28/12/2007 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây