Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 2629/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Anh Nhịn |
Ngày ban hành: | 04/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2629/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Anh Nhịn |
Ngày ban hành: | 04/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2629/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư, đấu thầu các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông báo số 10/TB-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án Bệnh viện Sản - Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Bệnh viện Lao, Bệnh viện Tâm thần, Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tại ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500, quy mô 11,369 ha (lần 4);
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 277/TTr-SYT ngày 12 tháng 10 năm 2017; ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng tại Công văn số 1472/SXD-QLXD ngày 11 tháng 10 năm 2017; đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 340/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, với nội dung như sau:
“6.1. Các hạng mục không đầu tư:
- Hệ thống rửa tay tiệt trùng. Lý do: Do dự án không đầu tư phòng mổ nên không sử dụng hệ thống rửa tay tiệt trùng.
- Không thực hiện đầu tư một số danh mục thiết bị. Lý do: Do không còn phù hợp với nhu cầu thực tế phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của bệnh viện và bổ sung mới bằng các thiết bị nêu tại Điểm 6.2 của Quyết định này”.
“6.2. Bổ sung các hạng mục:
- Kho lưu trữ tạm: Diện tích xây dựng khu đất 4.115,87m2:
+ Kho lưu trữ: Diện tích xây dựng 1.105,74m2, cao 01 tầng.
+ Sân đường nội bộ, cây xanh: 3.010,13m2.
- Mua sắm trang thiết bị phần xây lắp:
+ Hệ thống lạnh trung tâm.
+ Hệ thống thở oxy và hút trung tâm.
+ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy tự động.
+ Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh).
+ Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn.
+ Trạm biến áp.
+ Máy phát điện dự phòng.
- Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dụng, trang thiết bị thông dụng và thiết bị khác (danh mục thiết bị kèm theo)”.
“6.3. Điều chỉnh quy mô đầu tư:
Tổng diện tích cây xanh cảnh quan của bệnh viện khoảng 8.000m2 gồm: Cây Sao Đen, cây Long Não, cây Cau lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông vàng, cỏ lá Gừng”.
2. Điều chỉnh Khoản 12, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“12. Tổng mức đầu tư: 166.191.913.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng : 75.776.073.209 đồng;
- Chi phí thiết bị : 58.274.765.755 đồng;
- Chi phí GPMB, tái định cư : 6.901.271.893 đồng;
- Chi phí quản lý dự án : 2.307.709.566 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 7.502.537.032 đồng;
- Chi phí khác : 1.821.206.292 đồng;
- Chi phí dự phòng : 13.608.349.253 đồng”.
3. Điều chỉnh Khoản 13, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“13. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 61.896.000.000 đồng;
- Vốn ngân sách địa phương: 104.296.000.000 đồng”.
4. Điều chỉnh Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12/5/2016:
“1. Thời gian thực hiện: Từ năm 2010 - 2020”.
5. Các nội dung khác không được điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Chủ đầu tư (Sở Y tế) chịu trách nhiệm toàn bộ về giá dự toán và phải giám sát cụ thể về khối lượng thực tế thực hiện để làm cơ sở thanh, quyết toán công trình; phối hợp với các ngành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện dự án theo quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư công; kế hoạch vốn, đảm bảo trình tự xây dựng cơ bản và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
NỘI DUNG ĐƯỢC DUYỆT |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
|||
KHOA/DANH MỤC |
THÀNH TIỀN |
KHOA/DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Số lượng |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh một số danh mục thiết bị và giá trị thiết bị cho phù hợp thực tế, do dự án được phê duyệt từ năm 2009 đến nay một số thiết bị không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của bệnh viện và do ảnh hưởng của yếu tố trượt giá nên chi phí thiết bị được điều chỉnh tăng so với dự án được duyệt, nội dung cụ thể như sau: |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
64.167.415.000 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
8.697.000.000 |
THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động |
6.050.000.000 |
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động |
Hệ thống |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
2 |
Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh) |
957.000.000 |
Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh) |
Hệ thống |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
3 |
Máy phát điện dự phòng |
770.000.000 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
4 |
Trạm biến áp |
700.000.000 |
Trạm biến áp |
Trạm |
1 |
Đã thực hiện, điều chỉnh giá trị theo thực tế thực hiện |
5 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
220.000.000 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
|
1 |
Điều chỉnh không thực hiện |
|
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC |
55.470.415.000 |
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC |
|
|
|
I |
Khoa khám bệnh |
3.042.270.000 |
Khoa khám bệnh |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Ống nghe bệnh người lớn |
|
Ống nghe bệnh người lớn |
Cái |
50 |
|
2 |
Ống nghe trẻ em |
|
Ống nghe trẻ em |
Cái |
20 |
|
3 |
Huyết áp kế người lớn |
|
Huyết áp kế người lớn |
Cái |
50 |
|
4 |
Huyết áp kế trẻ em |
|
Huyết áp kế trẻ em |
Cái |
20 |
|
5 |
Nhiệt kế y học 420C |
|
Nhiệt kế y học 420C |
Cái |
120 |
|
6 |
Đèn khám bệnh |
|
Đèn khám bệnh |
Cái |
20 |
|
7 |
Đèn Clar |
|
Đèn Clar |
Cái |
5 |
|
8 |
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
|
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
Cái |
12 |
|
9 |
Bộ khám ngũ quan |
|
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
12 |
|
10 |
Búa thử phản xạ |
|
Búa thử phản xạ |
Cái |
12 |
|
11 |
Máy điện tim 12 kênh |
|
Máy điện tim |
Cái |
1 |
|
12 |
Bộ khám điều trị TMH + ghế |
|
Bộ bóp bóng người lớn |
Chiếc |
5 |
|
13 |
Bộ khám điều trị RHM + ghế |
|
Bộ bóp bóng trẻ em |
Chiếc |
5 |
|
14 |
Ống nghe tim thai |
|
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi |
Bộ |
4 |
|
15 |
Đèn khám mắt hình búa |
|
Nội khí quản các cở |
Chiếc |
20 |
|
16 |
Bộ kính thử kèm theo gọng |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Bảng chữ thử thị lực |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Bảng thử mù màu (sắc giác) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Gương soi thanh quản bộ 03 cái |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Đồng hồ đếm giây |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Đồng hồ đếm phút |
|
|
|
|
Không thực hiện |
22 |
Máy điện não |
|
|
|
|
Không thực hiện |
23 |
Máy đo dung tích phổi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
II |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |
23.462.560.000 |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy siêu âm màu 4D, doppler+máy in màu |
|
Máy siêu âm màu |
Bộ |
1 |
|
2 |
Hệ thống X-quang kỹ thuật số |
|
Hệ thống X-quang |
HT |
1 |
|
3 |
Găng tay cao su chì |
|
Găng tay cao su chì |
Chiếc |
4 |
|
4 |
Yếm cao su chì |
|
Yếm cao su chì |
Bộ |
4 |
|
5 |
Hệ thống cắt lớp 6 lát cắt |
|
Máy điện não |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Tủ đựng phim chưa chụp |
|
Tủ đựng phim chưa chụp |
Chiếc |
2 |
|
7 |
Máy siêu âm 2D doppler màu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Máy xquang cao tần>=300mA |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Chữ Aphabets chì |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Đèn đọc phim xquang |
|
|
|
|
Không thực hiện |
III |
Khoa ngoại |
10.413.920.000 |
Khoa ngoại |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy hút điện hai bình có xe đẩy |
|
Máy hút điện hai bình có xe đẩy |
Chiếc |
4 |
|
2 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Giường cấp cứu đa năng bằng điện |
|
Giường cấp cứu đa năng bằng điện |
Chiếc |
5 |
|
4 |
Máy thở (chạy điện, dùng khí nén tự cấp) |
|
Máy thở |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
|
6 |
Đèn cực tím tiệt trùng |
|
Đèn cực tím tiệt trùng |
Chiếc |
10 |
|
7 |
Đèn cực tím di động |
|
Đèn cực tím di động |
Chiếc |
3 |
|
8 |
Monitor phòng mổ 6 thông số |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Máy gây mê kèm thở + máy nén khí |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Hệ thống khám và mổ nội soi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
11 |
Bàn mổ đa năng nâng hạ bằng thủy lực |
|
|
|
|
Không thực hiện |
12 |
Đèn mổ treo trần >= 120.000 lux |
|
|
|
|
Không thực hiện |
13 |
Đèn mổ di động >= 60.000 lux (có ắc quy) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Máy hút dịch chạy liên tục, áp lực thấp |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Dao mổ điện 300W HF |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Nội khí quản các cỡ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Bộ mở khí quản |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Máy phá rung tim có đặt nhịp |
|
|
|
|
Không thực hiện |
22 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
23 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
24 |
Bơm truyền dịch |
|
|
|
|
Không thực hiện |
25 |
Bơm tiêm điện |
|
|
|
|
Không thực hiện |
IV |
Khoa xét nghiệm |
4617910000 |
Khoa xét nghiệm |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy phân tích nước tiểu |
|
Máy phân tích nước tiểu |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160 test/h |
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160test/h |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu |
|
Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy ly tâm đa năng |
|
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Kính hiển vi 02 mắt |
|
Kính hiển vi 02 mắt |
Chiếc |
2 |
|
7 |
Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit |
|
Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit |
Bộ |
2 |
|
8 |
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
|
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
Chiếc |
2 |
|
9 |
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít |
|
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít |
Chiếc |
5 |
|
10 |
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc |
|
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn) |
|
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn) |
Chiếc |
1 |
|
12 |
Cân 500 gr |
|
Cân 500 gr |
Chiếc |
1 |
|
13 |
Tủ sấy điện 250 độ C, dung tích >=120 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Tủ ấm vi sinh 37 độ C, dung tích >=60 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Máy ly tâm lạnh túi máu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động |
|
|
|
|
Không thực hiện |
V |
Khoa điều trị phục hồi chức năng |
1.865.050.000 |
Khoa điều trị phục hồi chức năng |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy hút dịch bằng điện (sử dụng để bàn) |
|
Máy hút dịch bằng điện |
Chiếc |
2 |
|
2 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
|
|
|
|
Không thực hiện |
3 |
Máy khí dung siêu âm |
|
|
|
|
Không thực hiện |
4 |
Máy châm cứu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
5 |
Bộ tranh huyệt châm cứu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
6 |
Siêu âm điều trị |
|
|
|
|
Không thực hiện |
7 |
Máy kéo dãn có lập trình |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
VI |
Khoa chống nhiễm khuẩn |
2.132.900.000 |
Khoa chống nhiễm khuẩn |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
1 |
|
2 |
Tủ sấy 2500 C |
|
Tủ sấy 2500 C |
Cái |
6 |
|
3 |
Máy rửa siêu âm |
|
Máy rửa siêu âm |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy giặt, vắt đồ vải |
|
Máy giặt, vắt đồ vải |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy sấy đồ vải 30 kg |
|
Máy sấy đồ vải |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy là đồ vải, loại ép |
|
Máy là đồ vải loại ép |
Cái |
2 |
|
VII |
Khoa dược |
1.168.805.000 |
Khoa dược |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Tủ lạnh |
|
Tủ lạnh |
Cái |
4 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
|
3 |
Cân kỹ thuật 0,10 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
4 |
Cân phân tích 0,1 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
5 |
Cân 500 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
6 |
Cân đĩa 5000 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
7 |
Cân trọng lượng 100 kg |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Kính hiển vi 2 mắt |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Khúc xạ kế |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Máy hút chân không |
|
|
|
|
Không thực hiện |
11 |
Nồi hấp loại 75 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
12 |
Tủ sấy điện loại lớn |
|
|
|
|
Không thực hiện |
13 |
Tủ sấy điện loại vừa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Máy đo pH |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Tỷ trọng kế |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Nồi cách thủy |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Khay lắc đếm thuốc |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Thùng đựng nước có nắp và vòi 20 lít (thép không rỉ) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Cối chày |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Bộ dụng cụ thủy tinh dược |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Máy cất nước 2 lần 50 lít/giờ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
VIII |
Khoa dinh dưỡng |
242.000.000 |
Khoa dinh dưỡng |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm |
|
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm |
Cái |
6 |
|
2 |
Tủ sấy điện |
|
Tủ sấy điện |
Cái |
4 |
|
3 |
Máy xay thực phẩm |
|
Máy xay thực phẩm |
Cái |
4 |
|
4 |
Máy xay sinh tố |
|
Máy xay sinh tố |
Cái |
2 |
|
5 |
Lò vi sóng |
|
Lò vi sóng |
Cái |
2 |
|
6 |
Thiết bị thép không gỉ phục vụ nhà bếp như bàn, tủ bát đĩa… |
|
Thiết bị thép không rỉ phục vụ nhà bếp như bàn, ghế, tủ bát đĩa… |
Bộ |
1 |
|
7 |
Hệ thống bếp ga |
|
Hệ thống bếp ga |
HT |
1 |
|
IX |
Xe cứu thương |
1.760.000.000 |
Xe cứu thương |
Chiếc |
2 |
Chưa thực hiện, không điều chỉnh |
X |
Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm |
0 |
Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm |
Chiếc |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh bổ sung danh mục |
XI |
Xe tải 3-5 tấn |
385.000.000 |
Xe tải 3-5 tấn |
Chiếc |
1 |
Chưa thực hiện, không điều chỉnh |
XII |
Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn |
880.000.000 |
Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn |
Hệ thống |
1 |
|
XIII |
Thiết bị Inox |
1.650.000.000 |
Thiết bị Inox |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
|
Giường, bàn khám bệnh, tủ đầu giường, tủ thuốc xe đẩy… |
|
Giường bệnh |
Cái |
100 |
|
|
|
|
Tủ đầu giường |
Cái |
100 |
|
|
|
|
Tủ thuốc trực |
Cái |
13 |
|
|
|
|
Xe đẩy bệnh 13 khoa |
Cái |
26 |
|
|
|
|
Xe đẩy bệnh 04 phòng khám |
Cái |
4 |
|
|
|
|
Băng ca chuyển bệnh |
Cái |
4 |
|
|
|
|
Giường trực |
Cái |
44 |
|
|
|
|
Băng ghế chờ bệnh nhân |
Băng |
10 |
|
XIV |
Thiết bị đồ gỗ |
1.650.000.000 |
Thiết bị đồ gỗ |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Bàn làm việc, quầy giao dịch, tủ hồ sơ, bàn ghế hội trường, phông màn rèm, bảng hiệu,… |
|
Bàn làm việc, bàn hội trường |
|
|
|
|
|
Bàn làm việc Phòng Giám đốc |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
|
Bàn làm việc Phòng Phó Giám đốc |
Bộ |
3 |
|
|
|
|
Bàn làm việc trưởng, phó phòng |
Bộ |
8 |
|
|
|
|
Bàn làm việc trưởng, phó khoa |
Bộ |
26 |
|
|
|
|
Bàn làm việc điều dưỡng trưởng |
Bộ |
13 |
|
|
|
|
Bàn làm việc (tổ lái xe, tổ bảo vệ, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám) |
Bộ |
8 |
|
|
|
|
Bàn làm việc chung (17 khoa phòng, bếp ăn từ thiện) |
Bộ |
18 |
|
|
|
|
Bàn hội trường (150 chỗ) |
Cái |
80 |
|
2 |
|
|
Ghế làm việc, ghế hội trường |
|
|
|
|
|
|
Ghế đai hội trường |
Cái |
160 |
|
|
|
|
Ghế đai làm việc (18 bàn làm việc chung x 12 ghế/bàn) |
Cái |
216 |
|
3 |
|
|
Tủ hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
Tủ hồ sơ phòng giám đốc |
Cái |
1 |
|
|
|
|
Tủ hồ sơ phòng phó giám đốc |
Cái |
3 |
|
|
|
|
Tủ hồ sơ (trưởng phòng, phó phòng, trưởng khoa, phó khoa, điều dưỡng trưởng, tổ lái xe, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám, 17 khoa phòng) |
Cái |
88 |
|
4 |
|
|
Thiết bị hội trường |
|
|
|
|
|
|
Bục phát biểu |
Cái |
1 |
|
|
|
|
Bục để tượng Bác |
Cái |
1 |
|
XV |
Thiết bị khác |
2.200.000.000 |
Thiết bị khác (máy tính, máy in, máy photo, âm thanh, ánh sáng, bảng tên khoa phòng,…) |
HT |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục: Cây xanh, cảnh quan theo dự án được duyệt trước đây khái toán chủ yếu là trồng cỏ với diện tích 5.526m2 x 30.000đ/m2. Sau khi điều chỉnh quy hoạch tổng thể thì phần diện tích cây xanh tăng lên là 8.050m2 và bố trí thêm các loại cây xanh tạo bóng mát, tạo mỹ quan cho bệnh viện như: Cây Cau Lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông Vàng, cây Long Não, cây Sao Đen,... |
|||||
|
Cây xanh, cảnh quan |
182.358.000 |
Cây xanh, cảnh quan |
m2 |
8.050 |
Điều chỉnh |
2 |
|
|
Kho lưu trữ tạm |
m2 |
1105,74 |
Bổ sung danh mục |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây