404131

Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019

404131
LawNet .vn

Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019

Số hiệu: 26/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 11/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 26/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 11/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2018/NQ-ND

Thái Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt 2.735 (hai nghìn bảy trăm ba mươi lăm) dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 5.210,1 ha (có Danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL ( Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;

- Báo Thái Bình, Công báo Thái Bình, Cổng thông tin điện tử Thái Bình,
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Mã

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rng phòng h

Đất

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

11.706.319

9.184.585

 

8.800

2.512.934

1.229.163.453

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bách Tính

Bách Thuận

Vũ Thư

6.000

6.000

 

 

 

630.000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Bách Thuận

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Bách Thuận

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

44.000

44.000

 

 

 

4.620.000

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Hồng

Duy Nhất

Vũ Thư

1.300

1.300

 

 

 

136.500

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Nghĩa

Duy Nhất

Vũ Thư

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lâm

Duy Nht

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

315.000

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Đại 1

Đng Thanh

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ca ông Duấn An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

2.200

2.200

 

 

 

231.000

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa ông Hòa Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Hương 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31.500

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63.000

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đ

Hiệp Hòa

Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nẽ Châu

Hòa Bình

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63.000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Hồ

Hòa Bình

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đối diện chợ Mố, Gia Lạc

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

 

 

 

5.000

525.000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Từ gốc gạo ông Huân đến ngã ba Hàng Dĩnh, Gia Lạc

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

 

 

 

5.000

525.000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cạnh trường mầm non Mỹ Hòa 2

Hồng Lý

Thư

400

 

 

 

400

42.000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

1.500

 

 

 

1.500

157.500

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Thư

1.800

 

 

 

1.800

189.000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Nam

Hồng Lý

Vũ Thư

1.500

300

 

 

1.200

157.500

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Nam

Hng Lý

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

315.000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gia Lạc

Hng Lý

Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội Kê

Hồng Lý

Thư

700

 

 

 

700

73.500

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội Kê

Hồng Lý

Thư

400

 

 

 

400

42.000

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội trường cũ Thái Phú Thọ

Hồng Phong

Thư

460

 

 

 

460

48.300

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhà trẻ Tương Đông cũ

Hồng Phong

Vũ Thư

290

 

 

 

290

30.450

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

500

 

 

 

500

52.500

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lại Xá

Minh Lãng

Thư

600

 

 

 

600

63.000

34

Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây

ONT

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

35.000

35.000

 

 

 

3.675.000

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trực Nho Khu Mét

Minh Quang

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên (khu dân cư sau trường mầm non B)

Minh Quang

Vũ Thư

11.000

 

 

 

11.000

1.155.000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Quản (Cửa ông Lừng, ông Bách)

Minh Quang

Vũ Thư

17.000

7.000

 

 

10.000

1.785.000

39

Khu thương mại dịch vụ và dân cư hai bên đường số 2 (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 10,51 ha)

ONT

Trong dự án hai bên đường số 2

Minh Quang

Vũ Thư

386.000

350.000

 

 

36.000

40.530.000

40

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 3,54 ha)

ONT

Trong dự án hai bên đường số 2

Minh Quang

Vũ Thư

62.000

55.000

 

 

7.000

6.510.000

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

78.000

78.000

 

 

 

8.190.000

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

1.400

 

 

 

1.400

147.000

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

330

 

 

 

330

34.650

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

1.200

 

 

 

1.200

126.000

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

16.000

13.400

 

 

2.600

1.680.000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phúc

Song An

Vũ Thư

65.000

50.000

 

 

15.000

6.825.000

47

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

145.000

76.000

 

500

68.500

15.225.000

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hưng

Song Lãng

Vũ Thư

1.200

1.200

 

 

 

126.000

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lãng

Song Lãng

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội (giai đoạn 2)

Song Lãng

Vũ Thư

6.000

6.000

 

 

 

630.000

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau ông Xá, ông Lộng Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

30.200

25.500

 

 

4.700

3.171.000

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

3.500

 

 

 

3.500

367.500

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

2.000

1.600

 

 

400

210.000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

ng An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

 

 

 

1.400

147.000

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

1.100

 

 

300

147.000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bồng Đin Nam

Tân Lập

Vũ Thư

215

 

 

 

215

22.575

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng Bng

Tân Lập

Vũ Thư

77

 

 

 

77

8.085

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bng Điền Nam

Tân Lập

Vũ Thư

1.751

 

 

 

1.751

183.855

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ô Mễ 4

Tấn Phong

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Hạnh Nam Long

Tự Tân

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chăn nuôi Nam Long

Tự Tân

Vũ Thư

3.000

1.400

 

 

1.600

315.000

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chùa Gườm thôm Đông An

Tự Tân

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sông lấp Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Thư

3.317

 

 

 

3.317

348.285

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lang Trung

Trung An

Thư

700

 

 

 

700

73.500

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lang Trung

Trung An

Thư

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

chợ Búng, đất ngân hàng, đất trại tằm cũ Mỹ Lộc 1, Hương Điền

Việt Hùng

Thư

40.500

 

 

 

40.500

4.252.500

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận An

Việt Thuận

Vũ Thư

470

470

 

 

 

49.350

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Chính

Vit Thun

Thư

1.800

1.800

 

 

 

189.000

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hạc

Việt Thuận

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Chính (cửa chợ Mét)

Việt Thuận

Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

6

Vũ Đoài

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

9

Vũ Đoài

Vũ Thư

2.600

2.000

 

 

600

273.000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

5

Vũ Đoài

Vũ Thư

200

 

 

 

200

21.000

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Thứ

Vũ Hội

Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Lân

Vũ Hội

Vũ Thư

2.400

 

 

 

2.400

252.000

77

Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Thư

36.300

36.300

 

 

 

3.811.500

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Song Thủy

Vũ Tiến

Thư

400

 

 

 

400

42.000

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Tiên

Vũ Tiến

Thư

900

 

 

 

900

94.500

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Trạng

Vũ Tiến

Thư

300

 

 

 

300

31.500

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Toàn

Vũ Tiến

Thư

300

 

 

 

300

31.500

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Toàn

Vũ Tiến

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Trạng

Vũ Tiến

Thư

200

 

 

 

200

21.000

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Long

Vũ Tiến

Vũ Thư

3.100

 

 

 

3.100

325.500

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Thng

Vũ Vân

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung

Vũ Vân

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung

Vân

Thư

400

 

 

 

400

42.000

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đng Nhân

Vũ Vinh

Vũ Thư

100

 

 

 

100

10.500

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Hòa

Vũ Vinh

Thư

300

 

 

 

300

31.500

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

1.600

 

 

 

1.600

168.000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại đồng

Vũ Vinh

Thư

700

 

 

 

700

73.500

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Đình Sinh, Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Thư

4.200

4.200

 

 

 

441.000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Chùa, Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Thư

500

 

 

 

500

52.500

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thùng Thanh Niên, Cự Lâm

Xuân Hòa

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31.500

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc

An p

Quỳnh Phụ

3.800

3.000

 

 

800

399.000

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Mỹ

An p

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

 

220.500

98

Quy hoạch khu dân cư (tái định cư dự án KCN chuyên NN

ONT

Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

52.100

33.100

 

 

19.000

5.470.500

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

3.200

 

 

 

3.200

336.000

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

8.500

8.500

 

 

 

892.500

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

đồng mạ Vược, rác Vược, ven trạm điện - Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.700

4.700

 

 

 

493.500

102

Quy hoạch dân cư vị trí sân kho Đồng Tâm; khu sau Lũy thôn Đào xá

ONT

Đồng Tâm, Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

103

Quy hoạch dân cư giáp cổng chào thôn Việt Thắng

ONT

Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

5.200

4.800

 

 

400

546.000

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52.500

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

126.000

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các Thôn

An Khê

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Cả

An Ninh

Quỳnh Ph

1.500

 

 

 

1.500

157.500

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

12.300

11.700

 

 

600

1.291.500

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lai n

An Quý

Quỳnh Phụ

13.100

10.500

 

 

2.600

1.375.500

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

157.500

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

4.500

4.000

 

 

500

472.500

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

18.500

15.500

 

 

3.000

1.942.500

116

Quy hoạch dân cư cạnh ĐH.72 cũ

ONT

A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

1.200

 

 

 

1.200

126.000

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

273.000

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.600

3.600

 

 

 

378.000

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.900

4.100

 

 

1.800

619.500

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gia Hòa 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.400

5.400

 

 

 

567.000

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

1.200

 

 

 

1.200

126.000

126

Quy hoạch dân cư (đất xen kẹt)

ONT

Các Thôn

An Vinh

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42.000

127

Quy hoạch dân cư khu Nam Đồng Gia, Nam Bồ Trong

ONT

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

21.300

19.100

 

 

2.200

2.236.500

128

Quy hoạch dân cư

ONT

Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

136.500

129

Quy hoạch dân cư khu Lá Cờ, khu ven tl 4

ONT

Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

130

Quy hoạch dân cư ven đường Thông Cù thôn Dụ Đại 1

ONT

Dụ Đại 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

131

Quy hoạch dân cư Đồng Phù thôn Dụ Đại 3

ONT

Dụ Đại 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

12.300

12.300

 

 

 

1.291.500

132

Quy hoạch dân cư đồng Vè, đồng Cừ

ONT

Đồng Cừ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

157.500

133

Quy hoạch đất ở Đồng Buộm 1

ONT

Tiến

Đông Hải

Quỳnh Ph

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

134

Quy hoạch dân cư Mạ Miếu

ONT

Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

135

Quy hoạch dân cư vị trí trường tiểu học

ONT

Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84.000

136

Quy hoạch dân cư thôn Đông Hồng

ONT

Đông Hng

Quỳnh Bo

Quỳnh Phụ

4.900

 

 

 

4.900

514.500

137

Quy hoạch dân cư thôn Nam Đài

ONT

Nam Đài

Quỳnh Bo

Quỳnh Phụ

5.600

5.600

 

 

 

588.000

138

Quy hoạch dân cư khu đồng Chiêng

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

8.000

7000

 

 

1.000

840.000

139

Quy hoạch dân cư ven đường WB2

ONT

Mỹ , Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

140

Quy hoạch dân cư đường đi xã Duyên Hải

ONT

Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

141

Quy hoạch dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng

ONT

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

800

400

 

 

400

84.000

142

Quy hoạch đất ở khu đồng Bái

ONT

Bến Hiệp, An Bái

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

11.900

9.600

 

 

2.300

1.249.500

143

Quy hoạch dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)

ONT

Đoàn Xá, Qung Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

113.600

95.000

 

 

18.600

11.928.000

144

Quy hoạch chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương

ONT

Đoàn Xá, Qung Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

13.300

4.600

 

 

8.700

1.396.500

145

Quy hoạch nhà ở cho CNCS Công An huyện Quỳnh Phụ ở cánh đồng thôn An phú 2, xã Quỳnh Hải

ONT

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

146

Quy hoạch dân cư thôn An Phú

ONT

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.500

1.500

 

 

3.000

472.500

147

Quy hoạch dân cư đồng Quảng

ONT

Lê Xá

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

20.000

18.000

 

 

2.000

2.100.000

148

Quy hoạch dân cư tại vị trí UBND xã cũ

ONT

Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

2.500

 

 

 

2.500

262.500

149

Quy hoạch dân cư vị trí trường mầm non cũ

ONT

Ngọc Quế 1

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

105.000

150

Quy hoạch dân cư khu Chùa Bái

ONT

Ngọc Quế 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

151

Quy hoạch dân cư

ONT

An Lộng 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

152

Quy hoạch dân cư khu đồng Hạ

ONT

Đồng Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

153

Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Vàng

ONT

Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

154

Quy hoạch dân cư An Lộng 2

ONT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.400

1.400

 

 

 

147.000

155

Quy hoạch dân cư Đồng Phen

ONT

Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

156

Quy hoạch dân cư Đông Xá

ONT

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

157

Quy hoạch dân cư khu đồng Cửa

ONT

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

158

Quy hoạch dân cư thôn Lương Cụ Bắc

ONT

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Qunh Phụ

31.900

26.400

 

 

5.500

3.349.500

159

Quy hoạch dân cư khu đồng Kênh

ONT

Lương Cụ Nam

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

35.100

31.500

 

 

3.600

3.685.500

160

Quy hoạch dân cư khu đồng Bến - Đồn Xá

ONT

Đồn Xá

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3.500

2.800

 

 

700

367.500

161

Quy hoạch khu dân cư điểm trường mầm non cũ

ONT

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52.500

162

Quy hoạch dân cư thôn Tài Giá

ONT

i Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

53.400

33.400

 

 

20.000

5.607.000

163

Quy hoạch dân cư thôn Ngẫu Khê

ONT

Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

3.900

3.900

 

 

 

409.500

164

Quy hoạch dân cư thôn Chung Linh

ONT

Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

1.100

1.100

 

 

 

115.500

165

Quy hoạch dân cư thôn Ngọc Tiến

ONT

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

166

Quy hoạch dân cư thôn Đông Mỹ

ONT

Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

6.500

 

 

 

6.500

682.500

167

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Tây

ONT

An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

9.500

7.500

 

 

2.000

997.500

168

Quy hoạch dân cư thôn Địa Linh

ONT

Địa Linh

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

367.500

169

Quy hoạch dân cư thôn Giáo Thiện

ONT

Giáo Thiện

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1.500

1.100

 

 

400

157.500

170

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông

ONT

An Ký Đông

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

462.000

171

Quy hoạch dân cư

ONT

Quang Trung

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

6.000

6.000

 

 

 

630.000

172

Quy hoạch dân cư từ cổng ông Ninh đến cổng Dừa 3

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.800

4.800

 

 

3.000

819.000

173

Quy hoạch dân cư khu cửa Đình

ONT

Hia Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

462.000

174

Quy hoạch dân cư lưu không bờ Đìa cạnh ĐT.452

ONT

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

175

Quy hoạch dân cư

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Ph

10.000

9.600

 

 

400

1.050.000

176

Quy hoạch dân cư thôn La Triều

ONT

La Triều, An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

8.000

7.200

 

 

800

840.000

177

Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú

ONT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

7.100

7.100

 

 

 

745.500

178

Quy hoạch dân cư thôn Thượng Thọ

ONT

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

3.900

3.900

 

 

 

409.500

179

Quy hoạch dân cư thôn An Khoái

ONT

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

4.300

4.300

 

 

 

451.500

180

Quy hoạch dân cư thôn

ONT

Cn Du

Quỳnh Sơn

Quỳnh Ph

12.900

12.900

 

 

 

1.354.500

181

Quy hoạch dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, cửa ông Thắng)

ONT

Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

182

Quy hoạch dân cư có tái định cư

ONT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.000

7.000

 

 

1.000

840.000

183

Quy hoạch dân cư đồng bờ Tử

ONT

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

12.600

11.000

 

 

1.600

1.323.000

184

Quy hoạch dân cư đồng Đợi

ONT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

186

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

19.700

19.700

 

 

 

2.068.500

187

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

7.200

7.200

 

 

 

756.000

188

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Qunh Xá

Quỳnh Phụ

700

400

 

300

 

73.500

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Ph

6.000

6.000

 

 

 

630.000

190

Quy hoạch dân cư có tái định cư

ONT

 

 

Quỳnh Phụ

10.000

8.000

 

 

2.000

1.050.000

191

Quy hoạch dân cư (xen kẹt)

ONT

 

 

Quỳnh Phụ

91.400

22.500

 

 

68.900

9.597.000

192

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hòa, Tây Thuận, Nam Bình

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

840.000

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Hng Quỳnh

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

194

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Bình

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

195

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xứ đồng Bình Xuân, An Cố Nam (2 điểm)

Thụy An

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

196

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Nhâm, khu cửa ông Điệp, An Cố Bắc

Thụy An

Thái Thụy

3.600

3.600

 

 

 

378.000

197

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Đỡ, An Cố Trung

Thụy An

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

 

168.000

198

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Thậm

Thụy An

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

 

199.500

199

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3.800

 

 

 

3.800

399.000

200

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Hi

Thụy Bình

Thái Thụy

4.300

1.600

 

 

2.700

451.500

201

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

7.300

5.000

 

 

2.300

766.500

202

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

12.000

5.000

 

 

7.000

1.260.000

203

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Miếu

Thụy Chính

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

204

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiêm 1

Thụy Dân

Thái Thụy

10.400

10.400

 

 

 

1.092.000

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

22.000

22.000

 

 

 

2.310.000

206

Quy hoạch khu dân cư N7

ONT

Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

207

Quy hoạch khu dân cư N2

ONT

Đm Sen

Thụy Dũng

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

208

Quy hoạch khu dân cư DC3

ONT

Diêm Tnh

Thụy Dũng

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

945.000

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Thụy Dương

Thái Thụy

560

 

 

 

560

58.800

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, Đoài, Hạc Ngang

Thụy Dương

Thái Thụy

8.440

8.440

 

 

 

886.200

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, Đoài

Thụy Dương

Thái Thụy

16.100

16.100

 

 

 

1.690.500

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu Trữ; Hóa Tài; Duyên Trử; Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

5.000

3.000

 

 

2.000

525.000

213

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trữ; Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.000

 

 

500

262.500

214

Quy hoạch khu dân cư (trường TT giáo dục thường xuyên cũ)

ONT

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

5.500

 

 

 

5.500

577.500

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mai Diêm, Trình Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

12.600

12.600

 

 

 

1.323.000

216

Quy hoạch khu dân cư (XD nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện)

ONT

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

217

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Chỉ

Thụy Hà

Thái Thy

6.300

 

 

 

6.300

661.500

218

Dự án nhà ở thương mại

ONT

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thy

26.600

 

 

 

26.600

2.793.000

219

Quy hoạch tái định cư đường bộ ven biển

ONT

Bắc Chùa Lan Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

4.300

2.700

 

 

1.600

451.500

220

Quy hoạch tái định cư đường bộ ven biển

ONT

Đầm sen Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

8.700

2.300

 

 

6.400

913.500

221

Quy hoạch nhà ở thương mại

ONT

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

99.000

99.000

 

 

 

10.395.000

222

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Các Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Đồng Miếu, Trình Trại, Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

223

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

2.500

 

 

 

2.500

262.500

225

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

226

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

227

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

228

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Trình

Thụy Hồng

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

105.000

229

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

10.300

 

 

 

10.300

1.081.500

230

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng, Xá Thị, Thụy Hưng

Thụy Hưng

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

420.000

231

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

16.500

16.500

 

 

 

1.732.500

232

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

233

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xen khu dân cư các thôn: An Lệnh, Đoài, Nghĩa Chỉ, Trung An, Trung Tỉnh, Nam Hòa, Cam Đông, Cam Đoài, Trà Bôi

Thụy Liên

Thái Thụy

11.000

 

 

 

11.000

1.155.000

234

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Đoài

Thụy Liên

Thái Thụy

1.500

 

 

 

1.500

157.500

235

Quy hoạch khu dân cư

ONT

UBND cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10.500

236

Quy hoạch khu dân cư

ONT

HTX dịch vụ cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21.000

237

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Đông, Tây Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31.500

238

Quy hoạch khu dân cư (2 lô còn lại ĐG 2013)

ONT

Độ Hổ 1 (ven đê 218)

Thụy Lương

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31.500

239

Dự án nhà ở thương mại tại Thụy Lương tại lô đất TT.PX 2

ONT

HĐội 1, Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

70.000

70.000

 

 

 

7.350.000

240

Dự án nhà ở thương mại tại Thụy Lương tại lô đất OĐT 8

ONT

HĐội 2, Hổ Đội 3

Thụy Lương

Thái Thụy

60.000

60.000

 

 

 

6.300.000

241

Quy hoạch khu dân cư

ONT

hai bên sông Gú

Thụy Lương

Thái Thụy

45.000

45.000

 

 

 

4.725.000

242

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Hệ, Gang

Thụy Ninh

Thái Thụy

16.500

14.000

 

 

2.500

1.732.500

243

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đng Hòa, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

17.000

17.000

 

 

 

1.785.000

244

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

2.300

2.300

 

 

 

241.500

245

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

8.900

7.000

 

 

1.900

934.500

246

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng

Thụy Sơn

Thái Thụy

8.000

4.500

 

 

3.500

840.000

247

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

248

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Cường, Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31.500

249

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Cương

Thụy Tân

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

250

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

19.000

19.000

 

 

 

1.995.000

251

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây,Thanh Do, Thụy Thanh

Thụy Thanh

Thái Thụy

15.000

12.000

 

 

3.000

1.575.000

252

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô Trình; Bắc Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

8.300

3.000

 

 

5.300

871.500

253

Quy hoạch khu tái định cư

ONT

Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

254

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng

Thụy Trình

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

255

Quy hoạch khu tái định cư (QL ven biển)

ONT

Đông

Thụy Trình

Thái Thụy

1.700

800

 

 

900

178.500

256

Quy hoạch khu tái định cư (QL ven biển)

ONT

Đông

Thụy Trình

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

105.000

257

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng con Chép Bắc

Thụy Trình

Thái Thụy

4.900

4.900

 

 

 

514.500

258

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng mẫu giáo, Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

5.800

5.100

 

 

700

609.000

259

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng cửa kho, Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63.000

260

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngã ba Thượng Phúc; Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

4.900

4.200

 

 

700

514.500

261

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

840.000

262

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

1.300

 

 

 

1.300

136.500

263

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc đường 40 Tây Dân Mới

Thụy Trường

Thái Thụy

8.000

8.000

 

 

 

840.000

264

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đường Đồng Xuân Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

10.000

 

 

 

10.000

1.050.000

265

Quy hoạch khu dân cư

ONT

1 An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

22.000

22.000

 

 

 

2.310.000

266

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Tràng (2 điểm)

Thụy Văn

Thái Thụy

7.000

7.000

 

 

 

735.000

267

Quy hoạch khu dân cư

ONT

2,3 Hoành Sơn

Thụy Văn

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

268

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

2.900

 

 

 

2.900

304.500

269

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

270

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

271

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

1.300

 

 

 

1.300

136.500

272

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

2.900

 

 

 

2.900

304.500

273

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42.000

274

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

600

 

 

 

600

63.000

275

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31.500

276

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Xuân Đông

Thụy Xuân

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42.000

277

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Xuân

Thụy Xuân

Thái Thụy

9.000

 

 

 

9.000

945.000

278

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Xuân Đông

Thụy Xuân

Thái Thụy

750

 

 

 

750

78.750

279

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52.500

280

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Cách

Thụy Qunh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

281

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Quận

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

282

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

15.700

15.700

 

 

 

1.648.500

283

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

1.200

 

 

 

1.200

126.000

284

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoài Hữu

Thái Sơn

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52.500

285

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cự Trung Kim Thành

Thái Sơn

Thái Thụy

6.900

6.900

 

 

 

724.500

286

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hưng Đông

Thái Sơn

Thái Thụy

2.500

 

 

 

2.500

262.500

287

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Xuyên xâm canh T. Đoàn Kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4.500

4.500

 

 

 

472.500

288

Quy hoạch khu dân cư

ONT

ChThiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

600

 

 

 

600

63.000

289

Quy hoạch khu dân cư

ONT

ChThiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

1.702

 

 

 

1.702

178.710

290

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng, Hải Linh, Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

1.200

400

 

 

800

126.000

291

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lễ Thần Đoài, Bà Đà

Thái An

Thái Thụy

8.600

5.600

 

 

3.000

903.000

292

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái An xâm canh Thái Hồng

Thái An xâm canh Thái Hồng

Thái Thụy

6.700

 

 

 

6.700

703.500

293

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái An xâm canh Thái Hồng

Thái An xâm canh Thái Hồng

Thái Thụy

700

 

 

 

700

73.500

294

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Phố, Đồng Tnh

Thái Dương

Thái Thụy

19.000

14.000

 

 

5.000

1.995.000

295

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Duyên

Thái Đô

Thái Thụy

25.000

20.000

 

 

5.000

2.625.000

296

Quy hoạch khu dân cư

ONT

sau làng Tiền Phong, ven đường DH 91 Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

43.000

43.000

 

 

 

4.515.000

297

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5.500

4.000

 

 

1.500

577.500

298

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2.400

 

 

 

2.400

252.000

299

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tân

Thái Hòa

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

105.000

300

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Tân

Thái Hòa

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

105.000

301

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Lễ

Thái Hòa

Thái Thụy

1.500

 

 

 

1.500

157.500

302

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

420.000

303

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vọng Hải ( 2 điểm)

Thái Hòa

Thái Thụy

1.400

 

 

 

1.400

147.000

304

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Diêm Điền, Vọng Hải

Thái Hòa

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

305

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Thái Học

Thái Thụy

2.700

2.700

 

 

 

283.500

306

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam Miếu xóm 1 T.Bắc

Thái Học

Thái Thụy

3.300

3.300

 

 

 

346.500

307

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam bà Phi trung

Thái Học

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

945.000

308

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 2 Trung

Thái Học

Thái Thụy

2.760

2.200

 

 

560

289.800

309

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 7 Đông

Thái Học

Thái Thụy

4.400

4.400

 

 

 

462.000

310

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Thái Học

Thái Thụy

550

550

 

 

 

57.750

311

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Thành

Thái Học

Thái Thụy

240

240

 

 

 

25.200

312

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 7 Đông

Thái Học

Thái Thụy

4.127

2.527

 

 

1.600

433.335

313

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Thái Học

Thái Thụy

680

 

 

 

680

71.400

314

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

3.300

1.300

 

 

2.000

346.500

315

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau UBND T. Đoài

Thái Hồng

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10.500

316

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

1.500

1.300

 

 

200

157.500

317

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

 

262.500

318

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vị Dương Đoài; Vị Dương Đông, Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

8.500

8.500

 

 

 

892.500

319

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng 28 T. Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

945.000

320

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây, Văn Hàn Đông, Văn Hàn trung, Văn Hàn Bắc

Thái Hưng

Thái Thụy

5.000

3.500

 

 

1.500

525.000

321

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Băng Lương

Thái Nguyên

Thái Thụy

8.300

8.300

 

 

 

871.500

322

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Thịnh

Thái Nguyên

Thái Thụy

6.900

6.900

 

 

 

724.500

323

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Lương

Thái Nguyên

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

105.000

324

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bích Đoài

Thái Nguyên

Thái Thụy

1.700

1.700

 

 

 

178.500

325

Quy hoạch khu dân cư

ONT

ca trạm y tế - Hà My

Thái Nguyên

Thái Thụy

800

800

 

 

 

84.000

326

Tái định cư cho tuyến đường bộ ven biến

ONT

Đường sang Thái Hòa, Bích Đoài

Thái Nguyên

Thái Thụy

7.272

5.850

 

 

1.422

763.560

327

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

6.400

5.000

 

 

1.400

672.000

328

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Tiền

Thái Phúc

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

329

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Trung

Thái Phúc

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21.000

330

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Phúc

Thái Phúc

Thái Thụy

700

 

 

 

700

73.500

331

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh Thành, Nghĩa Hưng; Thái Học xâm canh

Thái Tân

Thái Thụy

9.300

4.300

 

 

5.000

976.500

332

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

18.000

18.000

 

 

 

1.890.000

333

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

5.500

5.500

 

 

 

577.500

334

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Phong

Thái Thành

Thái Thụy

3.600

3.600

 

 

 

378.000

335

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Thịnh, Đoài Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

7.000

7.000

 

 

 

735.000

336

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2.470

1.570

 

 

900

259.350

337

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

5.100

3.700

 

 

1.400

535.500

338

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

339

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Thịnh

Thái Thnh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

340

Quy hoạch khu dân cư

ONT

cửa ông Ngọc

Thái Thọ

Thái Thụy

600

 

 

 

600

63.000

341

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hanh Lập, Độc Lập, Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

23.800

20.000

 

 

3.800

2.499.000

342

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các thôn

Thái Thọ

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

343

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

7.300

7.300

 

 

 

766.500

344

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ đến máng cứng, Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

22.000

20.000

 

 

2.000

2.310.000

345

Quy hoạch khu dân cư

ONT

bắc Đồng, Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

900

600

 

 

300

94.500

346

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xen khu dân cư

Thái Thượng

Thái Thụy

10.000

 

 

 

10.000

1.050.000

347

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sông Diêm

Thái Thượng

Thái Thụy

40.000

 

 

 

40.000

4.200.000

348

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

15.900

15.900

 

 

 

1.669.500

349

Tái định cư cho tuyến đường bộ ven biển

ONT

Cánh đồng Cải Tiến Sơn Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

22.312

 

 

 

22.312

2.342.760

350

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

157.500

351

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Đồng Phúng, Kim Bàng

Thái Xuyên

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

352

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

 

199.500

353

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Xá Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

8.500

8.500

 

 

 

892.500

354

Quy hoạch khu dân cư

ONT

bến xe khách Chợ Lục (cũ)

Thái Xuyên

Thái Thụy

2.100

 

 

 

2.100

220.500

355

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

An Bi

Kiến Xương

5.000

2.000

 

 

3.000

525.000

356

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đông, Tân Hưng, An Phú

An Bồi

Kiến Xương

15.400

15.000

 

 

400

1.617.000

357

Quy hoạch dân cư

ONT

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

3.000

2.000

 

 

1.000

315.000

358

Quy hoạch dân cư

ONT

An Đoài

An Bồi

Kiến Xương

7.000

 

 

 

7.000

735.000

359

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trật Nam, Bình Trật Bắc

An Bình

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

360

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bng Trạch

An Bình

Kiến Xương

21.588

21.588

 

 

 

2.266.740

361

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

 

An Bình

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

362

Quy hoạch dân cư

ONT

Bình Trật Bắc

An Bình

Kiến Xương

3.600

3.600

 

 

 

378.000

363

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hòa

Bình Đnh

Kiến Xương

2.700

2.700

 

 

 

283.500

364

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Bình Định

Kiến Xương

6.000

2.000

 

 

4.000

630.000

365

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

366

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

17.000

 

 

 

17.000

1.785.000

367

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Hòa Bình

Kiến Xương

3.000

1.000

 

 

2.000

315.000

368

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiền

Hòa Bình

Kiến Xương

8.500

5.480

 

 

3.020

892.500

369

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sơn

Hòa Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

370

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

371

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tả Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

4.000

 

 

 

4.000

420000

372

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Cước

Hng Thái

Kiến Xương

15.000

14.500

 

 

500

1.575.000

373

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Hồng Thái

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

374

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

375

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Lê Lợi

Kiến Xương

6.200

1.500

 

 

4.700

651.000

376

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thổ

Lê Lợi

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

377

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

378

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

379

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Minh Hưng

Kiến Xương

3.000

1.000

 

 

2.000

315.000

380

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

4.300

4.300

 

 

 

451.500

381

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

8.500

8.500

 

 

 

892.500

382

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

6.500

6.500

 

 

 

682.500

383

Quy hoạch dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Minh Tân

Kiến Xương

4.000

1.000

 

 

3.000

420.000

384

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

3.500

3.500

 

 

 

367.500

385

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

386

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Kiên

Nam Bình

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

387

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Nam Bình

Kiến Xương

8.000

2.000

 

 

6.000

840.000

388

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

45.000

45.000

 

 

 

4.725.000

389

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

472.500

390

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Bình Minh

Kiến Xương

4.500

2.000

 

 

2.500

472.500

391

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

392

Quy hoạch khu dân cư Hưng Đạo

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

393

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

394

Quy hoạch khu dân cư (Đường đi Vũ Tây)

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

395

Quy hoạch khu dân cư (Đường đi Vũ Tây)

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

396

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

8.000

2.000

 

 

6.000

840.000

397

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

840.000

398

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

399

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

400

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

3.000

1.000

 

 

2.000

315.000

401

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Nam

Đình Phùng

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

402

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

4.000

 

 

 

4.000

420.000

403

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Nam

Đình Phùng

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

404

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Nang

Đình Phùng

Kiến Xương

4.200

 

 

 

4.200

441.000

405

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Đình Phùng

Kiến Xương

5.500

2.000

 

 

3.500

577.500

406

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Thành

Hng Tiến

Kiến Xương

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

407

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Thành

Hng Tiến

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

408

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

5.700

5.700

 

 

 

598.500

409

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

 

 

 

1.000

105.000

410

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

411

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đình

Nam Cao

Kiến Xương

5.000

5000

 

 

 

525.000

412

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Trung

Nam Cao

Kiến Xương

2.900

900

 

 

2.000

304.500

413

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đoài

Nam Cao

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

414

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

 

Nam Cao

Kiến Xương

10.000

 

 

 

10.000

1.050.000

415

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt E

Nam Cao

Kiến Xương

7.600

2.500

 

 

5.100

798.000

416

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

417

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Tiến, Hoa Thám

Quang Bình

Kiến Xương

4.800

4.800

 

 

 

504.000

418

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Quang Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

419

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngái

Quang Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

420

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

421

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quang Bình

Kiến Xương

6.000

2.000

 

 

4.000

630.000

422

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

3.600

3.600

 

 

 

378.000

423

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

3.400

3.400

 

 

 

357.000

424

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

840.000

425

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

7.200

2.000

 

 

5.200

756.000

426

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

427

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

428

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Trung

Quang Lịch

Kiến Xương

500

 

 

 

500

52.500

429

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quang Lịch

Kiến Xương

4.000

1.000

 

 

3.000

420.000

430

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

431

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

735.000

432

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

433

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

434

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quang Minh

Kiến Xương

5.000

2.500

 

 

2.500

525.000

435

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

436

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

437

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

840.000

438

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoái

Quang Trung

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

439

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc

Quang Trung

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

735.000

440

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quang Trung

Kiến Xương

10.000

2.000

 

 

8.000

1.050.000

441

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc, Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

442

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Đông

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.800

1.800

 

 

 

189.000

443

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

6.000

 

 

 

6.000

630.000

444

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quốc Tuấn

Kiến Xương

7.000

1.400

 

 

5.600

735.000

445

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bích Kê

Quốc Tuấn

Kiến Xương

6.500

6.500

 

 

 

682.500

446

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

2.300

2.300

 

 

 

241.500

447

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

1.000

 

 

 

1.000

105.000

448

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Thọ, Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

449

Quy hoạch dân cư liên Thanh Tân Vũ Lễ

ONT

T Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

450

Quy hoạch dân cư Bờ sông An Thái

ONT

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

7.500

7.500

 

 

 

787.500

451

Quy hoạch dân cư đường 219

ONT

An Cơ Bắc, Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31.500

452

Quy hoạch điểm dân cư tập trung Đồng Thuế

ONT

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

453

Quy hoạch điểm dân

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

454

Quy hoạch điểm dân

ONT

An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

455

Quy hoạch dân cư + CMĐ

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

9.000

2.000

 

 

7.000

945.000

456

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hin

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

457

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hin

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

458

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

1.000

 

 

 

1.000

105.000

459

Quy hoạch dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

4.000

1.000

 

 

3.000

420.000

460

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

461

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Quý

Thượng Hin

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

462

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

463

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hin

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

464

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Trà Giang

Kiến Xương

3.500

1.500

 

 

2.000

367.500

465

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lầu, Phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

2.500

 

 

 

2.500

262.500

466

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lầu, Phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

3.500

3.500

 

 

 

367.500

467

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

 

An

Kiến Xương

4.000

1.000

 

 

3.000

420.000

468

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đng Vinh

Vũ An

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

469

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Tâm

Vũ An

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

472.500

470

Quy hoạch khu dân cư (2 vị trí)

ONT

Nguyệt Lâm 1, Nguyệt Lâm 3

Vũ Bình

Kiến Xương

12.500

12.500

 

 

 

1.312.500

471

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

Các thôn

Vũ Bình

Kiến Xương

5.000

 

 

 

5.000

525.000

472

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Nam

Vũ Công

Kiến Xương

9.000

9.000

 

 

 

945.000

473

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Nam

Vũ Công

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

474

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

0

Vũ Công

Kiến Xương

3.000

1.000

 

 

2.000

315.000

475

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

476

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

477

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Hòa

Kiến Xương

6.500

6.500

 

 

 

682.500

478

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Hòa

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

479

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Hòa

Kiến Xương

2.600

2.600

 

 

 

273.000

480

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích

ONT

Các thôn

Hòa

Kiến Xương

5.000

1.000

 

 

4.000

525.000

481

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Lễ

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

840.000

482

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

483

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

484

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

485

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

5.000

1.000

 

 

4.000

525.000

486

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

487

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

488

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

489

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

5.000

1.000

 

 

4.000

525.000

490

Quy hoạch khu dân cư (đất chợ)

ONT

Thôn 2

Vũ Quý

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

491

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Quý

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

492

Quy hoạch khu dân cư (phía tây CCN)

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

42.000

29.000

 

 

13.000

4.410.000

493

Quy hoạch khu dân cư (2 vị trí)

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

11.000

11.000

 

 

 

1.155.000

494

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Quý

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

495

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

496

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

735.000

497

Quy hoạch khu dân cư lô 2 ĐT 458

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

498

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Quý

Kiến Xương

4.000

1.000

 

 

3.000

420.000

499

Quy hoạch khu dân cư đất nhà văn hóa thôn 5

ONT

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26.250

500

Quy hoạch khu dân cư đất đội thuế

ONT

Thôn 2

Quý

Kiến Xương

500

 

 

 

500

52.500

501

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

502

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Sơn

Kiến Xương

10.000

3.000

 

 

7.000

1.050.000

503

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

1.620

1.620

 

 

 

170.100

504

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Tây

Kiến Xương

8.000

1.000

 

 

7.000

840.000

505

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam, Đồng Tâm

Vũ Tây

Kiến Xương

7.560

7.460

 

 

100

793.800

506

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam, Đồng Tâm

Vũ Tây

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

507

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Vũ Tây

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

157.500

508

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

2.500

2.500

 

 

 

262.500

509

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26.250

510

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

511

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

472.500

512

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

3.890

 

 

 

3.890

408.450

513

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Thắng

Kiến Xương

1.148

 

 

 

1.148

120.540

514

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Thắng

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

515

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thng

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

516

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

5.000

2.000

 

 

3.000

525.000

517

Quy hoạch khu dân cư (dự án đối ứng của dự án BT Đường liên Vũ Trung - Vũ Quý)

ONT

5B, 5A, 6, 8, 10

Vũ Trung, Vũ Quý

Kiến Xương

85.000

75.000

 

8.000

2.000

8.925.000

518

Quy hoạch khu dân cư

ONT

5B

Trung

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

519

Quy hoạch khu dân cư

ONT

7A, 7B

Trung

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

520

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

521

Quy hoạch khu dân cư

ONT

5B, 7B

Trung

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

522

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

4.000

 

 

 

4.000

420.000

523

Quy hoạch dân cư thôn Trần Phú

ONT

Trần Phú

Tây Đô

Hưng Hà

2.400

 

 

 

2.400

252.000

524

Quy hoạch dân cư thôn Quang Trung

ONT

Quang Trung

Tây Đô

Hưng Hà

2.610

 

 

 

2.610

274.050

525

Quy hoạch dân cư thôn Kênh Thôn

ONT

Kênh Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

450

 

 

 

450

47.250

526

Quy hoạch dân cư thôn Nội Thôn

ONT

Nội Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

8.400

8.400

 

 

 

882.000

527

Quy hoạch dân cư thôn Khánh Lai

ONT

Khánh Lai

Tây Đô

Hưng Hà

4.400

4.400

 

 

 

462.000

528

Quy hoạch dân cư thôn Duyên Trường

ONT

Duyên Trường

Tây Đô

Hưng Hà

30.000

25.000

 

 

5.000

3.150.000

529

Quy hoạch dân cư thôn Quyết Tiến

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

 

840.000

530

Quy hoạch dân cư thôn Minh Khai

ONT

Minh Khai

Chi Lăng

Hưng Hà

1.000

200

 

 

800

105.000

531

Quy hoạch dân cư thôn Thống Nhất

ONT

Thống Nhất

Chi Lăng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

532

Quy hoạch dân cư

ONT

Tiền Phong, Trần Phú, Quyết Thắng; Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

30.000

28.000

 

 

2.000

3.150.000

533

Quy hoạch dân cư thôn Lưu Xá Đông

ONT

Lưu Xá Đông

Canh Tân

Hưng Hà

4.500

4.500

 

 

 

472.500

534

Quy hoạch dân cư thôn Lưu Xá Nam

ONT

Lưu Xá Nam

Canh Tân

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

535

Quy hoạch dân cư thôn Phú Lạc

ONT

Phú Lạc

Minh Tân

Hưng Hà

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

536

Quy hoạch dân cư thôn Thanh Nga

ONT

Thanh Nga

Minh Tân

Hưng Hà

3.400

3.300

 

 

100

357.000

537

Quy hoạch dân cư thôn Phụng Công

ONT

Phụng Công

Minh Tân

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

538

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều Trai, Quang Trung, Tân Thái

Minh Tân

Hưng Hà

20.000

19.000

 

 

1.000

2.100.000

539

Quy hoạch dân cư thôn Tân Dân

ONT

Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

23.800

-

 

 

23.800

2.499.000

540

Quy hoạch dân cư thôn Bồng Thôn

ONT

Bng Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

2.000

1.300

 

 

700

210.000

541

Quy hoạch dân cư thôn Minh Thiện

ONT

Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

2.850

2.500

 

 

350

299.250

542

Quy hoạch dân cư thôn Ninh Thôn

ONT

Ninh Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

6.000

5.500

 

 

500

630.000

543

Quy hoạch Điểm dân cư và tái định cư (giai đoạn 2)

ONT

Na

Liên Hiệp

Hưng Hà

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

544

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nứa, Quang Chiêm, Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

45.000

42.000

 

 

3.000

4.725.000

545

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

99.000

95.000

 

 

4.000

10.395.000

546

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

30.000

29.000

 

 

1.000

3.150.000

547

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

12.000

11.000

 

 

1.000

1.260.000

548

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Long Nãi

Độc Lập

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

549

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Lộc Thọ

Độc Lập

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

550

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Bùi Xá

Độc Lập

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

551

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú

Đông Đô

Hưng Hà

29.700

25.000

 

 

4.700

3.118.500

552

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

7.500

7.000

 

 

500

787.500

553

Quy hoạch điểm dân cư

ONT

Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

26.500

26.000

 

 

500

2.782.500

554

Quy hoạch điểm dân cư thôn Cộng Hòa

ONT

Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

5.900

5.900

 

 

 

619.500

555

Quy hoạch điểm dân cư thôn Thượng Lãng

ONT

Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

1.900

1.900

 

 

 

199.500

556

Quy hoạch điểm dân cư thôn Vĩnh Bảo

ONT

Vĩnh Bo

Minh Hòa

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

420.000

557

Quy hoạch điểm dân cư thôn Vị Khê

ONT

Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

3.600

3.600

 

 

 

378.000

558

Quy hoạch điểm dân cư thôn Bùi Việt

ONT

Bùi Việt

Duyên Hải

Hưng Hà

9.500

9.500

 

 

 

997.500

559

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tiến, Khả Tân, Vân Quan

Duyên Hi

Hưng Hà

35.000

32.000

 

 

3.000

3.675.000

560

Quy hoạch điểm dân cư thôn Vĩnh Truyền

ONT

Vĩnh Truyền

Văn Lang

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

561

Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Lương

ONT

Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

4.500

4.500

 

 

 

472.500

562

Quy hoạch điểm dân cư thôn Phú Khu

ONT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

12.000

11.000

 

 

1.000

1.260.000

563

Quy hoạch điểm dân cư thôn Thưởng Duyên

ONT

Thưởng Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

564

Quy hoạch điểm dân cư thôn Đa Phú

ONT

Đa Phú

Thống Nhất

Hưng Hà

16.000

4.000

 

 

12.000

1.680.000

565

Quy hoạch điểm cư thôn Hoành Mỹ

ONT

Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

566

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Đình

ONT

An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

567

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Mai

ONT

An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

568

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lập Bái, Bình Minh, Kim Sơn

Kim Trung

Hưng Hà

18.000

16.000

 

 

2.000

1.890.000

569

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nghĩa Thôn

ONT

Nghĩa Thôn

Kim Trung

Hưng Hà

700

 

 

 

700

73.500

570

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 1, 2

Kim Trung

Hưng Hà

25.000

23.000

 

 

2.000

2.625.000

571

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Dân

ONT

Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

18.000

16.000

 

 

2.000

1.890.000

572

Quy hoạch điểm dân cư thôn Cộng Hòa

ONT

Cộng Hòa

Bắc Sơn

Hưng Hà

3.700

3.300

 

 

400

388.500

573

Quy hoạch điểm dân cư thôn Minh Đức

ONT

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

3.500

 

 

 

3.500

367.500

574

Quy hoạch điểm dân cư thôn Quyết Tiến

ONT

Quyết Tiến

Bắc Sơn

Hưng Hà

2.000

 

 

 

2.000

210.000

575

Quy hoạch điểm dân cư thôn Vị Giang

ONT

Vị Giang

Chí Hòa

Hưng Hà

25.000

23.000

 

 

2.000

2.625.000

576

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiến, Chùa, Vân Đài

Chí Hòa

Hưng Hà

18.000

18.000

 

 

 

1.890.000

577

Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã

ONT

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

578

Quy hoạch khép kín điểm dân cư

ONT

Đinh

Dân Chủ

Hưng Hà

1.000

 

 

 

1.000

105.000

579

Quy hoạch dân cư chuyển mục đích sử dụng đất

ONT

An Nhân, Lương Ngọc, Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

10.000

7.000

 

 

3.000

1.050.000

580

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nham Lang

ONT

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

11.500

3.000

 

 

8.500

1.207.500

581

Quy hoạch điểm dân cư thôn Lương Ngọc

ONT

Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

10.500

10.000

 

 

500

1.102.500

582

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Nhân

ONT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

6.500

6.000

 

 

500

682.500

583

Quy hoạch khép kín điểm dân cư

ONT

An Nhân, Lương Ngọc, Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

1.200

 

 

 

1.200

126.000

584

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dương, Dương Xuân

Thái Hưng

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

585

Quy hoạch điểm dân cư thôn Dương Khê

ONT

Dương Khê

Thái Hưng

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

586

Quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Vọng

ONT

Đồng Vọng

Thái Hưng

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

587

Quy hoạch điểm dân cư thôn Phú Ốc

ONT

Phú Ốc

Thái Hưng

Hưng Hà

25.000

23.000

 

 

2.000

2.625.000

588

Quy hoạch điểm dân cư thôn Ngọc Liễn

ONT

Ngọc Liễn

Văn Cẩm

Hưng Hà

14.000

13.000

 

 

1.000

1.470.000

589

Quy hoạch điểm dân cư thôn Truy Đình

ONT

Truy Đình

Văn Cm

Hưng Hà

13.000

12.000

 

 

1.000

1.365.000

590

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gia Lạp, Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

15.000

14.000

 

 

1.000

1.575.000

591

Quy hoạch điểm dân cư thôn Cầu Công

ONT

Cầu Công

Cộng Hòa

Hưng Hà

8.800

8.800

 

 

 

924.000

592

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Cầu

ONT

An Cầu

Cộng Hòa

Hưng Hà

6.600

6.000

 

 

600

693.000

593

Quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Thái

ONT

Đồng Thái

Cộng Hòa

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

594

Quy hoạch điểm dân cư thôn Hùng Tiến

ONT

Hùng Tiến

Cộng Hòa

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

595

Quy hoạch điểm dân cư thôn Trung Thành

ONT

Trung Thành

Cộng Hòa

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

 

367.500

596

Quy hoạch điểm dân cư thôn Vũ Thôn

ONT

Vũ Thôn

Cộng Hòa

Hưng Hà

300

 

 

 

300

31.500

597

Quy hoạch khép kín điểm dân cư

ONT

Tú Mậu

Hồng An

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

598

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gạo, Điềm

Hồng An

Hưng Hà

19.500

19.500

 

 

 

2.047.500

599

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Điềm

Hồng An

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

 

115.500

600

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Hồng An

Hưng Hà

18.300

17.800

 

 

500

1.921.500

601

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mậu Đồng Trang Điềm Gạo Hà

Hồng An

Hưng Hà

10.400

10.400

 

 

 

1.092.000

602

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sòi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

10.000

7.500

 

 

2.500

1.050.000

603

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

29.500

20.500

 

 

9.000

3.097.500

604

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Xá

Phúc Khánh

Hưng Hà

2.100

2.000

 

 

100

220.500

605

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bản

Phúc Khánh

Hưng Hà

10.000

6.500

 

 

3.500

1.050.000

606

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Nông + Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

23.600

23.000

 

 

600

2.478.000

607

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đôn Nông

Đoan Hùng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

608

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chấp Trung 1,2

Đoan Hùng

Hưng Hà

20.000

17.000

 

 

3.000

2.100.000

609

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Mỹ

Đoan Hùng

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

610

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sang dân cư

ONT

Tiên La, Chấp Trung 1

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.200

 

 

 

1.200

126.000

611

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Me

Tân Hòa

Hưng Hà

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

612

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Diệc

Tân Hòa

Hưng Hà

3.800

3.800

 

 

 

399.000

613

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

3.100

3.100

 

 

 

325.500

614

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sang dân cư

ONT

Me, Riệc, Gạo, Cun, Lường, Khảm

Tân Hòa

Hưng Hà

10.000

4.000

 

 

6.000

1.050.000

615

Quy hoạch khu dân cư thôn Phan

ONT

Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

420.000

616

Quy hoạch khu dân cư thôn Quyến

ONT

Quyến

Hòa Tiến

Hưng Hà

2.600

2.600

 

 

 

273.000

617

Quy hoạch khu dân cư thôn Vải

ONT

Vải

Hòa Tiến

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

420.000

618

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi

ONT

Bùi

Hòa Tiến

Hưng Hà

1.200

1.200

 

 

 

126.000

619

Quy hoạch khu dân cư thôn Nguộn

ONT

Nguộn

Hòa Tiến

Hưng Hà

5.600

5.600

 

 

 

588.000

620

Quy hoạch khu dân cư thôn Tịp

ONT

Tp

Hòa Tiến

Hưng Hà

9.600

9.600

 

 

 

1.008.000

621

Quy hoạch khu dân cư thôn Lường

ONT

Lường

Hòa Tiến

Hưng Hà

6.000

6.000

 

 

 

630.000

622

Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa

ONT

Hòa

Hòa Tiến

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

420.000

623

Quy hoạch điểm dân cư và tái định cư

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

37.000

36.000

 

 

1.000

3.885.000

624

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nhân Phú

ONT

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

625

Quy hoạch điểm dân cư thôn Trung Đẳng

ONT

Trung Đẳng

Hùng Dũng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

626

Quy hoạch điểm dân cư thôn Hà Lý

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

627

Quy hoạch điểm dân cư thôn Hải Triều

ONT

Hải Triều

Tân Lễ

Hưng Hà

9.300

9.000

 

 

300

976.500

628

Quy hoạch điểm dân cư thôn Hà Tân

ONT

Hà Tân

Tân Lễ

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

315.000

629

Quy hoạch điểm dân cư thôn Lão Khê

ONT

Lão Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

2.500

2.500

 

 

 

262.500

630

Quy hoạch điểm dân cư thôn Thanh Triều

ONT

Thanh Triều

Tân Lễ

Hưng Hà

1.400

1.400

 

 

 

147.000

631

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Đông, Vũ Đoài, Đồng Hàn

Hồng Linh

Hưng Hà

20.000

17.000

 

 

3.000

2.100.000

632

Quy hoạch khu dân cư thôn Hợp Đoài + Hợp Đông

ONT

Hợp Đoài + Hợp Đông

Hng Lĩnh

Hưng Hà

30.000

29.000

 

 

1.000

3.150.000

633

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Trung Thượng

Tiến Đc

Hưng Hà

32.000

30.000

 

 

2.000

3.360.000

634

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đạo

Tiến Đc

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

635

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Xuyên, Minh Thành, Tịnh Xuyên, Đồng Lâm, Xuân Lôi

Hồng Minh

Hưng Hà

25.000

23.000

 

 

2.000

2.625.000

636

Quy hoạch điểm dân cư thôn Minh Thành + Tịnh Xuyên

ONT

Minh Thành + Tịnh Xuyên

Hồng Minh

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

637

Quy hoạch điểm dân cư thôn Thọ Phú + Phú Nha

ONT

Thọ Phú + Phú Nha

Hồng Minh

Hưng Hà

8.400

8.400

 

 

 

882.000

638

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Minh Xuyên, Đồng Lâm, Minh Xuyên

Hồng Minh

Hưng Hà

19.700

 

 

 

19.700

2.068.500

639

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tịnh Thủy

ONT

Tịnh Thủy

Hồng Minh

Hưng Hà

22.500

6.000

 

 

16.500

2.362.500

640

Quy hoạch điểm dân cư thôn Hà Nguyên

ONT

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

12.000

11.000

 

 

1.000

1.260.000

641

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nhân Xá

ONT

Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

642

Quy hoạch dân cư thôn Xuân La, Nhân Xá

ONT

Xuân La, Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

643

Quy hoạch điểm dân cư thôn Phương La

ONT

Phương La 1, 2, 3, 4

Thái Phương

Hưng Hà

16.200

16.000

 

 

200

1.701.000

644

Quy hoạch dân cư thôn Xuân La

ONT

Xuân La

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

645

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Trác Dương

Thái Phương

Hưng Hà

3.000

 

 

 

3.000

315.000

646

Quy hoạch điểm dân cư Việt Yên

ONT

Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5, Canh Nông, Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

19.500

17.200

 

 

2.300

2.047.500

647

Quy hoạch dân cư thôn Ngũ Đông

ONT

Ngũ Đông

Điệp Nông

Hưng Hà

6.600

6.400

 

 

200

693.000

648

Quy hoạch dân cư

ONT

Duyên Nông, Ngũ Đoài, Canh Nông, Hoàng Nông, Việt Yên, Ái Quốc

Điệp Nông

Hưng Hà

10.000

5.000

 

 

5.000

1.050.000

649

Quy hoạch dân cư (Phân khu 3 đường Long Hưng)

ONT

Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

190.000

180.000

 

 

10.000

19.950.000

650

Quy hoạch dân cư (Phân khu 2 đường Long Hưng)

ONT

Thái Phương

Thái Phương

ng Hà

170.000

150.000

 

 

20.000

17.850.000

651

Quy hoạch dân cư (Phân khu 4 đường Long Hưng)

ONT

Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

240.000

22.200

 

 

217.800

25.200.000

652

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

1.542

 

 

 

1.542

161.910

653

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

315.000

654

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoành Từ

Đông Cưng

Đông Hưng

8.400

8.400

 

 

 

882.000

655

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

16.000

14.700

 

 

1.300

1.680.000

656

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Mai

Đông Cường

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

315.000

657

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

 

630.000

658

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

12.909

12.909

 

 

 

1.355.445

659

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

2.600

 

 

 

2.600

273.000

660

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

521

 

 

 

521

54.705

661

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

207

 

 

 

207

21.735

662

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

574

 

 

 

574

60.270

663

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

93

 

 

 

93

9.765

664

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Đạt

Đông Dương

Đông Hưng

242

 

 

 

242

25.410

665

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Đạt

Đông Dương

Đông Hưng

9.515

 

 

 

9.515

999.075

666

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 5 Nam

Đông Phương

Đông Hưng

3.100

3.100

 

 

 

325.500

667

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

420.000

668

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 9 Đông

Đông Phương

Đông Hưng

200

 

 

 

200

21.000

669

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Phú

Đông Phương

Đông Hưng

720

 

 

 

720

75.600

670

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Đông Quang

Đông Hưng

4.000

2.000

 

 

2.000

420.000

671

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

672

Quy hoạch khu dân cư (03 điểm trường giáo dục cũ)

ONT

Tô Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

500

 

 

 

500

52.500

673

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Dồng Hải

Đông Vinh

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

735.000

674

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

1.944

1.944

 

 

 

204.120

675

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

4.700

4.700

 

 

 

493.500

676

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

1.384

1384

 

 

 

145.320

677

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

 

409.500

678

Quy hoạch khu dân cư (2 khu)

ONT

Duyên Hà

Đông Kinh

Đông Hưng

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

679

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu Trung 2

Bạch Đằng

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

680

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

105.000

681

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

1.700

1.700

 

 

 

178.500

682

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau chùa Giống Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

12.700

12.000

 

 

700

1.333.500

683

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cạnh đường vành đai Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

20.000

18.000

 

 

2.000

2.100.000

684

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phấn Dũng

Đông Sơn

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

685

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung +Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

105.000

97.000

 

 

8.000

11.025.000

686

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam D

Đông Sơn

Đông Hưng

400

 

 

 

400

42.000

687

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuần Túy

Đông La

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

688

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuần Túy

Đông La

Đông Hưng

24.300

23.580

 

 

720

2.551.500

689

Quy hoạch khu dân cư

ONT

CDũng 2

Đông La

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

840.000

690

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bảo Châu

 

Đông Hưng

11.000

10.500

 

 

500

1.155.000

691

Quy hoạch khu dân cư (khu 5% dịch vụ)

ONT

Cổ Dũng 1

Đông La

Đông Hưng

7.300

7.100

 

 

200

766.500

692

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phong Lôi Tây

Đông Hợp

Đông Hưng

7.400

 

 

 

7.400

777.000

693

Quy hoạch khu dân cư (04 khu)

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

11.800

11.800

 

 

 

1.239.000

694

Quy hoạch khu dân cư

ONT

khu Tái định cư 217 Lại Xá

Đông Tân

Đông Hưng

720

720

 

 

 

75.600

695

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Ninh

Đông Tân

Đông Hưng

3.800

3.800

 

 

 

399.000

696

Tái đnh cư đường 217

ONT

 

Đông Tân

Đông Hưng

2.164

2.164

 

 

 

227.220

697

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Đống (khu cây Găng)

Đông Giang

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

 

367.500

698

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Bình

 

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

699

Quy hoạch khu dân cư phía Bắc QL39

ONT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

71.511

71.511

 

 

 

7.508.655

700

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Song

Đông Hà

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

701

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách

Đông Xá

Đông Hưng

13.500

12.500

 

 

1.000

1.417.500

702

Quy hoạch khu dân cư

ONT

2

Đô Lương

Đông Hưng

23.000

23.000

 

 

 

2.415.000

703

Quy hoạch khu dân cư

ONT

1

Đô Lương

Đông Hưng

140

 

 

 

140

14.700

704

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Bài

Đông Động

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

945.000

705

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Đài

Đông Động

Đông Hưng

5.300

5.300

 

 

 

556.500

706

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

945.000

707

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Đin

Đông Động

Đông Hưng

1.500

 

 

 

1.500

157.500

708

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Đin

Đông Động

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

709

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hng Giang

Đông Hưng

21.912

21.392

 

 

520

2.300.760

710

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đà Giang

Nguyên Xá

Đông Hưng

45.247

44.000

 

 

1.247

4.750.935

711

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đề Quang

Nguyên Xá

Đông Hưng

30.000

29.000

 

 

1.000

3.150.000

712

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Lạng

Nguyên Xá

Đông Hưng

1.400

 

 

 

1.400

147.000

713

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 1

An Châu

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

 

367.500

714

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

420.000

715

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

1.180

1.180

 

 

 

123.900

716

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

4.045

4.045

 

 

 

424.725

717

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Cánh mạ Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

5.761

5.571

 

 

190

604.905

718

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu vườn cam thôn Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

8.420

8.420

 

 

 

884.100

719

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Phong Quỳnh Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

5.033

4.967

 

 

66

528.465

720

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

6.000

5.500

 

 

500

630.000

721

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

734

 

 

 

734

77.070

722

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

972

 

 

 

972

102.060

723

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Ngọc 3

Liên Giang

Đông Hưng

298

 

 

 

298

31.290

724

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

439

 

 

 

439

46.095

725

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lê Lợi 1+ Quang trung

Đông Xuân

Đông Hưng

30.300

30.300

 

 

 

3.181.500

726

Đất 5% khu 3

ONT

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

5.600

1.800

 

 

3.800

588.000

727

Đất 5% công ty Trường phong và trường Tư thục

ONT

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

8.500

4.700

 

 

3.800

892.500

728

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Thụ

Hồng Châu

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

735.000

729

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cc

Phú Châu

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

730

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3.500

3.000

 

 

500

367.500

731

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

 

262.500

732

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phạm

Phú Châu

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

 

157.500

733

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phạm

Phú Châu

Đông Hưng

2.200

 

 

 

2.200

231.000

734

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

800

 

 

 

800

84.000

735

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Sơn

Minh Châu

Đông Hưng

3.700

3.700

 

 

 

388.500

736

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Sơn

Minh Châu

Đông Hưng

2.600

2.600

 

 

 

273.000

737

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

1.150

1.150

 

 

 

120.750

738

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

8.830

8.000

 

 

830

927.150

739

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lộ Vi, Thn Khê

Thăng Long

Đông Hưng

35.000

35.000

 

 

 

3.675.000

740

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cổ Xá

Phong Châu

Đông Hưng

2.300

2.300

 

 

 

241.500

741

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lễ Nghĩa, Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

8.800

8.800

 

 

 

924.000

742

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu bờ Nghệ Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

25.900

12.000

 

 

13.900

2.719.500

743

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

105.000

744

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

2.000

 

 

 

2.000

210.000

745

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Đức

Minh Tân

Đông Hưng

2.200

1.500

 

 

700

231.000

746

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

747

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Tiến

Hợp Tiến

Đông Hưng

2.500

2.300

 

 

200

262.500

748

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

210.000

749

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Vinh+Đồng Cống

Đồng phú

Đông Hưng

9.500

9.150

 

 

350

997.500

750

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Phú

Đồng Phú

Đông Hưng

2.500

1.900

 

 

600

262.500

751

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Hồng Châu

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

945.000

752

Quy hoạch khu dân cư (2 khu)

ONT

Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

5.700

5.700

 

 

 

598.500

753

Quy hoạch khu dân cư (2 khu)

ONT

An Thái

Mê Linh

Đông Hưng

3.000

2.300

 

 

700

315.000

754

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

200

 

 

 

200

21.000

755

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

11.000

11.000

 

 

 

1.155.000

756

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vinh Hoa

Trọng Quan

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

 

630.000

757

Tái định cư đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

ONT

 

 

Đông Hưng

13.000

11.700

 

 

1.300

1.365.000

758

Quy hoạch dân cư

ONT

Trình Trung Đông

An Ninh

Tin Hi

7.500

7.500

 

 

 

787.500

759

Quy hoạch dân cư

ONT

Trình Trung Đông

An Ninh

Tin Hi

6.500

6.500

 

 

 

682.500

760

Quy hoạch dân cư

ONT

Trình Nhì

An Ninh

Tin Hải

400

 

 

 

400

42.000

761

Quy hoạch dân cư

ONT

Trình Nht Đông

An Ninh

Tin Hải

150

 

 

 

150

15.750

762

Quy hoạch dân cư

ONT

Trình Trung Đông

An Ninh

Tin Hải

140

 

 

 

140

14.700

763

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam

Tây Giang

Tiền Hi

40.000

40.000

 

 

 

4.200.000

764

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam

Tây Giang

Tiền Hải

3.300

 

 

 

3.300

346.500

765

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông

Tây Giang

Tiền Hải

2.700

 

 

 

2.700

283.500

766

Quy hoạch đất ở khu Trái Diêm III

ONT

Đông

Tây Giang

Tiền Hải

40.600

40.600

 

 

 

4.263.000

767

Quy hoạch dân cư thôn Đông

ONT

Đông

Tây Giang

Tiền Hải

35.000

35.000

 

 

 

3.675.000

768

Quy hoạch đất ở

ONT

Lạc Thành Bắc, Đại Hữu

Tây Ninh

Tiền Hải

17.927

17.704

 

 

223

1.882.335

769

Quy hoạch dân cư

ONT

Bắc Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

924

 

 

 

924

97.020

770

Quy hoạch dân cư

ONT

Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

4.600

4.600

 

 

 

483.000

771

Quy hoạch dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

11.670

11.670

 

 

 

1.225.350

772

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tin Hải

41.500

40.000

 

 

1.500

4.357.500

773

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

1.200

 

 

 

1.200

126.000

774

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

500

 

 

 

500

52.500

775

Quy hoch dân cư

ONT

Đông Cao 1

Tây Tiến

Tiền Hải

400

340

 

 

60

42.000

776

Quy hoạch dân cư

ONT

Công Bồi Tây

Phương Công

Tiền Hải

3.500

2.550

 

 

950

367.500

777

Quy hoạch dân cư

ONT

Phương Trạch Tây

Phương Công

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

105.000

778

Quy hoạch dân cư

ONT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

11.000

9.900

 

 

1.100

1.155.000

779

Quy hoạch dân cư

ONT

Bát cấp đông

Bắc Hi

Tiền Hải

9.000

9.000

 

 

 

945.000

780

Quy hoạch dân cư

ONT

t cp nam

Bắc Hi

Tiền Hi

6.000

6.000

 

 

 

630.000

781

Quy hoạch dân cư

ONT

An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

7.000

7.000

 

 

 

735.000

782

Quy hoạch dân cư

ONT

An nhân hung

Bắc Hải

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

525.000

783

Quy hoạch dân cư

ONT

An nhân bình

Bắc Hải

Tiền Hải

6.500

6.500

 

 

 

682.500

784

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Trại

Bắc Hải

Tin Hải

3.200

3.200

 

 

 

336.000

785

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

315.000

786

Quy hoạch dân cư

ONT

Lê Lợi

Vũ Lăng

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

525.000

787

Quy hoạch dân cư

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

27.000

27.000

 

 

 

2.835.000

788

Quy hoạch dân cư

ONT

Rạng Đông

Vân Trường

Tiền Hải

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

789

Quy hoạch dân cư

ONT

Bác Trạch

Vân Trường

Tiền Hải

17.000

17.000

 

 

 

1.785.000

790

Quy hoạch dân cư

ONT

Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

1.679

1.679

 

 

 

176.295

791

Quy hoạch dân cư

ONT

Quân Bác Nam

Vân Trưng

Tiền Hải

1.800

 

 

 

1.800

189.000

792

Quy hoạch dân cư

ONT

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

6.500

 

 

 

6.500

682.500

793

Quy hoạch dân cư

ONT

Quân Trạch

Tây Phong

Tiền Hải

1.000

 

 

 

1.000

105.000

794

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hi

Đông Hi

Tiền Hải

14.100

14.100

 

 

 

1.480.500

795

Quy hoạch dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tin Hải

31.800

25.000

 

 

6.800

3.339.000

796

QH dân cư Tây ông Lựu

ONT

Vũ Xá

Đông Hoàng

Tiền Hải

3.571

3.106

 

 

465

374.913

797

QH dân cư phía đông thổ ông Khải

ONT

Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tin Hải

530

530

 

 

 

55.671

798

QH dân cư khu thổ ông Ngọt

ONT

Tân Lạc

Đông Hoàng

Tin Hải

2.776

2.565

 

 

211

291.470

799

QH dân cư khu phía nam đường huyện 31

ONT

Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tiền Hải

21.701

16.383

 

 

5.318

2.278.605

800

Quy hoạch dân cư (4 điểm xen kẹp)

ONT

Nho Lâm Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

1.894

679

 

 

1.215

198.870

801

Quy hoạch dân cư (4 điểm xen kẹp)

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

4.213

3.406

 

 

807

442.365

802

Quy hoạch dân cư nam ông Tô

ONT

Thanh Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

1.908

1.908

 

 

 

200.340

803

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Thanh Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

1.300

1.300

 

 

 

136.500

804

Quy hoạch đất ở (Tây Văn Phẩm)

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

34.651

33.303

 

 

1.348

3.638.334

805

Quy hoạch dân cư (Khu kiên cường)

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

19.900

17.900

 

 

2.000

2.089.500

806

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

9.200

9.000

 

 

200

966.000

807

Quy hoạch dân cư (3 điểm xen kẹp)

ONT

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

1.584

739

 

 

845

166.320

808

Quy hoạch dân cư (4 điểm xen kẹp)

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

1.468

1.256

 

 

212

154.140

809

Quy hoạch dân cư (3 điểm xen kẹp)

ONT

Thanh lâm

Đông Minh

Tiền Hải

3.679

 

 

 

3.679

386.295

810

Quy hoạch dân cư

ONT

Ngài Châu

Đông Minh

Tin Hải

408

 

 

 

408

42.840

811

Quy hoạch dân cư

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

40.525

30.768

 

 

9.757

4.255.125

812

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

596

283

 

 

313

62.580

813

Quy hoạch dân cư (3 điểm xen kẹp)

ONT

Thanh Lâm

Đông Minh

Tiền Hải

5.824

1.570

 

 

4.254

611.520

814

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng Châu Nội

Đông Minh

Tiền Hải

300

 

 

 

300

31.521

815

Quy hoạch dân cư

ONT

Trà

Đông Quý

Tiền Hải

502

502

 

 

 

52.710

816

Quy hoạch dân cư

ONT

c Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

280

 

 

 

280

29.400

817

Quy hoạch dân cư

ONT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tin Hải

5.600

5.600

 

 

 

588.000

818

Quy hoạch dân cư

ONT

Trà Lý

Đông Quý

Tin Hải

5.478

3.442

 

 

2.036

575.190

819

Quy hoạch dân cư

ONT

Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hi

587

587

 

 

 

61.677

820

Quy hoạch dân cư

ONT

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

19.735

19.735

 

 

 

2.072.217

821

Quy hoạch dân cư

ONT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

5.458

 

 

 

5.458

573.090

822

Quy hoạch dân cư

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

7.150

 

 

 

7.150

750.750

823

Quy hoạch dân cư

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

13.376

13.376

 

 

 

1.404.480

824

Quy hoạch dân cư

ONT

Định Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

6.940

6.940

 

 

 

728.700

825

Quy hoạch dân cư (4 điểm xen kẹp)

ONT

Lạc Thiện

Đông Phong

Tin Hải

1.332

195

 

 

1.137

139.860

826

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Hải

Đông Phong

Tiền Hi

2.896

2.896

 

 

 

304.122

827

Điểm dân cư của ông Chiêm

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

1.153

801

 

 

352

121.065

828

Điểm dân cư đông nhà ông Xuân

ONT

Mỹ Đc

Đông Trung

Tiền Hi

100

 

 

 

100

10.500

829

Điểm dân cư Đông nhà máy nước

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hi

3.515

3.515

 

 

 

369.075

830

Quy hoạch dân cư

ONT

Hưng Thịnh

Đông Long

Tiền Hải

47.818

41.285

 

 

6.533

5.020.890

831

Quy hoạch dân cư

ONT

Kênh xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

6.100

6.100

 

 

 

640.500

832

Quy hoạch dân cư

ONT

Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hi

500

500

 

 

 

52.500

833

Quy hoạch dân cư

ONT

Thúy Lạc

Nam Phú

Tiền Hi

329

329

 

 

 

34.503

834

Quy hoạch dân cư

ONT

Thúy Lạc

Nam Phú

Tiền Hi

325

325

 

 

 

34.167

835

Quy hoạch dân cư

ONT

Thúy Lạc

Nam Phú

Tiền Hải

639

639

 

 

 

67.116

836

Quy hoạch dân cư

ONT

Thúy Lạc

Nam Phú

Tiền Hải

340

 

 

 

340

35.700

837

Quy hoạch dân cư

ONT

Thúy Lạc

Nam Phú

Tin Hải

2.700

 

 

 

2.700

283.500

838

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Biên Nam

Nam Hồng

Tiền Hải

2.700

 

 

 

2.700

283.500

839

Quy hoạch dân cư

ONT

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hi

1.300

1.300

 

 

 

136.500

840

Quy hoạch dân cư

ONT

Phú Lâm

Nam Hồng

Tiền Hải

3.500

2.900

 

 

600

367.500

841

Quy hoạch dân cư

ONT

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

5.600

4.800

 

 

800

588.000

842

Quy hoạch dân cư

ONT

Phương Viên

Nam Hồng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

105.000

843

Quy hoạch dân cư

ONT

Hi Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

7.000

7.000

 

 

 

735.000

844

Quy hoạch dân cư

ONT

Ái Quốc

Nam Trung

Tiền Hải

2.200

 

 

 

2.200

231.000

845

Quy hoạch dân cư

ONT

Vĩnh Trà

Nam Trung

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

 

630.000

846

Quy hoạch dân cư

ONT

Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

847

Quy hoạch dân cư

ONT

Chí Cường

Nam Cường

Tiền Hải

24.400

22.000

 

 

2.400

2.562.000

848

Quy hoạch dân cư

ONT

Đức Cường

Nam Cưng

Tiền Hải

600

 

 

 

600

63.000

849

Quy hoạch dân cư

ONT

Hoàng Môn

Nam Cưng

Tiền Hải

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

850

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Đồng Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

10.000

5.000

 

 

5.000

1.050.000

851

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Hưng 2

Nam Thng

Tiền Hi

10.000

4.500

 

 

5.500

1.050.000

852

Quy hoạch dân cư

ONT

ng Trực 1

Nam Thắng

Tiền Hải

5.000

 

 

 

5.000

525.000

853

Quy hoạch dân cư

ONT

ng Trực Nam

Nam Thắng

Tin Hải

5.000

5.000

 

 

 

525.000

854

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

10.167

9.717

 

 

450

1.067.535

855

Quy hoạch dân cư

ONT

Hướng Tân

Nam Hà

Tiền Hải

1.200

 

 

 

1.200

126.000

856

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

6.340

6.340

 

 

 

665.700

857

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hi

3.193

3.193

 

 

 

335.265

858

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hi

11.000

 

 

 

11.000

1.155.000

859

Quy hoạch dân cư

ONT

Hữu Vi Bắc

Nam Chính

Tiền Hải

11.618

11.618

 

 

 

1.219.838

860

Quy hoạch dân cư

ONT

Năng tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

2.608

2.608

 

 

 

273.840

861

Quy hoạch dân cư

ONT

Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

3.483

3.483

 

 

 

365.715

862

Quy hoạch dân cư

ONT

Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hi

1.102

1.102

 

 

 

115.710

863

Quy hoạch đất

ONT

Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

864

Quy hoạch dân cư

ONT

Ái Quốc 3 điểm

Nam Thanh

Tin Hải

1.200

 

 

 

1.200

126.000

865

Quy hoạch dân cư

ONT

Tiến Lợi 3 điểm

Nam Thanh

Tiền Hải

955

 

 

 

955

100.275

866

Quy hoạch đất ở

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

41.000

30.000

 

 

11.000

4.305.000

867

Quy hoạch dân cư Nam Thổ bà Hiển

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

3.500

3.500

 

 

 

367.500

868

Quy hoạch dân cư

ONT

Ái Quốc 3 điểm

Nam Thanh

Tiền Hi

9.650

 

 

 

9.650

1.013.250

869

Quy hoạch dân cư

ONT

Thiện Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

5.700

 

 

 

5.700

598.500

870

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng Lạc

Nam Thịnh

Tiền Hải

20.000

 

 

 

20.000

2.100.000

871

Quy hoạch dân cư

ONT

Hợp Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

8.700

 

 

 

8.700

913.500

872

Quy hoạch đất ở

ONT

Nội Lang Trung

Nam Hải

Tiền Hi

32.035

29.635

 

 

2.400

3.363.675

873

Dự án nguồn (làm đường 221A)

ONT

 

Tây Giang

Tiền Hải

200.000

200.000

 

 

 

21.000.000

874

Dự án nguồn (làm đường 221A)

ONT

 

Tây Phong

Tiền Hải

210.000

210.000

 

 

 

22.050.000

875

Dự án nguồn (làm đường 221A)

ONT

 

Nam Thng

Tiền Hải

500.000

500.000

 

 

 

52.500.000

876

Dự án nguồn (làm đường 221A)

ONT

 

Nam Trung

Tiền Hi

260.000

260.000

 

 

 

27.300.000

877

Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường hộ ven biển.

ONT

Đồng Châu Nội

Đông Minh

Tiền Hải

9.000

9.000

 

 

 

945.000

878

Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

315.000

879

Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.

ONT

Chí Cường

Nam Cường

Tiền Hi

3.000

3.000

 

 

 

315.000

880

Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.

ONT

Nam Đồng Nam

Nam Thắng

Tiền Hi

6.000

6.000

 

 

 

630.000

881

Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.

ONT

Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

 

630.000

882

Đất ở trong Khu đô thị phía Nam Thành phố

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

80.000

29.900

 

 

50.100

8.400.000

883

Quy hoạch khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

78.200

32.500

 

 

45.700

8.211.000

884

Quy hoạch khu dân cư khu đất mặt đường Vành đai phía Nam

ONT

Tầm Xuân

Vũ Chính

Thành phố

60.000

35.000

 

 

25.000

6.300.000

885

Quy hoạch khu dân cư Vũ Chính

ONT

 

Vũ Chính

Thành ph

39.000

39.000

 

 

 

4.095.000

886

Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Công an tỉnh

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

35.000

14.300

 

 

20.700

3.675.000

887

QH khu nhà ở, cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat Micro và Công ty Tasco

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

26.000

26.000

 

 

 

2.730.000

888

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư cộng đồng xanh (Eco Green City)

ONT

 

Vũ Chính

Thành ph

23.900

13.900

 

 

10.000

2.509.500

889

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

890

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

5.000

 

 

 

5.000

525.000

891

Đất ở trong khu dân cư mới Vũ Phúc

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

125.200

69.200

 

 

56.000

13.146.000

892

Quy hoạch khu dân cư Vũ Phúc đối ứng đường Kỳ Đồng

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

315.400

 

 

 

315.400

33.117.000

893

Quy hoạch khu dân cư (tại khu đất nông nghiệp cánh đồng giáp đường trục Vũ Phúc)

ONT

Ao Bng, đồng Mồ

Vũ Phúc

Thành phố

100.000

55.600

 

 

44.400

10.500.000

894

Quy hoạch khu dân cư tại thôn Thanh Miếu, Vũ Phúc

ONT

Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

19.000

10.500

 

 

8.500

1.995.000

895

Quy hoạch đất ở tại các vị trí xen kẹt

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

20.000

 

 

 

20.000

2.100.000

896

Quy hoạch đất ở trong khu quy hoạch 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

897

Quy hoạch khu dân cư Phú Xuân

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

45.000

45.000

 

 

 

4.725.000

898

Dự án nhà ở thương mại (tổng diện tích 5,8 ha)

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

54.900

 

 

 

54.900

5.764.500

899

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đại Lai 2

Phú Xuân

Thành phố

2.500

2.500

 

 

 

262.500

900

Quy hoạch đất ở trong khu quy hoạch chi tiết khu dân cư, tái định cư

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

3.500

 

 

 

3.500

367.500

901

Quy hoạch khu dân cư lô N05, N06

ONT

 

Đông Hòa

Thành phố

60.000

32.300

 

 

27.700

6.300.000

902

Quy hoạch đất ở mới Đông Hòa (tổng diện tích quy hoạch 4,1 ha)

ONT

Đồng Côn

Đông Hòa

Thành phố

19.000

10.000

 

 

9.000

1.995.000

903

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng Thanh, xđồng Văn Thanh

Tân Bình

Thành phố

60.000

40.000

 

 

20.000

6.300.000

904

Khu dân cư giáp khu tái định cư TBS Sông Trà (tổng diện tích quy hoạch 6,12 ha, trong đó đất ở: 2,90 ha, các loại đất khác 3,22 ha)

ONT

 

Tân Bình

Thành phố

29.000

24.000

 

 

5.000

3.045.000

905

Khu tái định cư đường 454

ONT

 

Tân Bình

Thành phố

399.000

399.000

 

 

 

41.895.000

906

Quy hoạch dân cư hai bên đường Quốc lộ 39

ONT

Đồng Nẻ

Đông Mỹ

Thành phố

40.000

18.200

 

 

21.800

4.200.000

907

Quy hoạch dân cư, nhà ở thương mại

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

39.100

39.100

 

 

 

4.105.500

908

Quy hoạch dân cư

ONT

Vạn Thượng Tông

Đông Mỹ

Thành phố

24.000

24.000

 

 

 

2.520.000

909

Quy hoạch khu tái định cư Đông Mỹ (giai đoạn 2)

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

20.000

12.000

 

 

8.000

2.100.000

910

Quy hoạch dân cư tại các vị trí đất xen kẹt

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

10.000

5.000

 

 

5.000

1.050.000

911

Quy hoạch khu đất đấu giá

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

5.500

5.500

 

 

 

577.500

912

Quy hoạch đất ở mới

ONT

 

Vũ Đông

Thành phố

60.000

55.000

 

 

5.000

6.300.000

913

Quy hoạch dân cư trong khu quy hoạch trung tâm xã

ONT

 

Đông Thọ

Thành phố

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

914

Quy hoạch đất ở mới

ONT

 

Đông Thọ

Thành phố

13.100

10.000

 

 

3.100

1.375.500

915

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Lạc

Thành phố

26.000

26.000

 

 

 

2.730.000

916

Quy hoạch đất ở mới

ONT

 

Vũ Lạc

Thành phố

10.000

10.000

 

 

 

1 050.000

917

Quy hoạch đất ở tại vị trí xen kẹt khu cửa nghĩa trang liệt sĩ thôn Nam Hưng

ONT

Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

300

 

 

 

300

31.500

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.610.404

1.720.947

 

15.900

873.557

274.092.420

918

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 3

TT Vũ Thư

Vũ Thư

200

 

 

 

200

21.000

919

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Hùng Tiến 1

TT Vũ Thư

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

920

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 2,3

TT Vũ Thư

Vũ Thư

4.300

4.300

 

 

 

451.500

921

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Rộc Thẫm

TT Vũ Thư

Thư

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

922

Quy hoạch dân cư khu Khoái

ODT

T4

An Bài

Quỳnh Phụ

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

923

Quy hoạch dân cư (xen kẹt)

ODT

Các T

An Bài

Quỳnh Phụ

12.000

 

 

 

12.000

1.260.000

924

Quy hoạch dân cư khu Dược Mạ cửa nhà ông Khuê tổ 2

ODT

T 2

An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63.000

925

Quy hoạch dân cư khu Dược mạ của nhà bà Thâu tổ 2

ODT

T2

An Bài

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

126.000

926

Quy hoạch dân cư khu Khoái, cửa nhà ông Kỹ

ODT

 

An Bài

Quỳnh Phụ

10.600

10.600

 

 

 

1.113.000

927

Quy hoạch dân cư phòng khám cũ bệnh viện

ODT

T 5

An Bài

Quỳnh Phụ

1.100

 

 

 

1.100

115.500

928

Quy hoạch dân cư cạnh xí nghiệp may Việt Long

ODT

 

An Bài

Quỳnh Phụ

5.500

5.500

 

 

 

577.500

929

Quy hoạch dân cư tổ 1

ODT

tổ 1

Quỳnh côi

Quỳnh Phụ

12.500

8.000

 

 

4.500

1.312.500

930

Quy hoạch dân cư (Đất điểm CCT Quỳnh Côi; đất CT ông Ngọc, khu 3)

ODT

Các T

Quỳnh côi

Quỳnh Phụ

3.000

 

 

 

3.000

315.000

931

Quy hoạch khu dân cư Đồng Bến

ODT

Các Thôn

Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

223.500

196.300

 

200

27.000

23.467.500

932

Quy hoạch khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thái Thụy)

ODT

Khu 6

TT Diêm Điền

Thái Thụy

21.000

 

 

 

21.000

2.205.000

933

Khu dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh

ODT

Khu 2,3

TT Diêm Điền

Thái Thụy

76.400

71.600

 

 

4.800

8.022.000

934

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu 8

TT Diêm Điền

Thái Thụy

1.900

 

 

 

1.900

199.500

935

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu 2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42.000

936

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu 8

TT Diêm Điền

Thái Thụy

700

 

 

 

700

73.500

937

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu 2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10.500

938

QH nhà ở thương mại hai bên sông Gú

ODT

 

TT Diêm Đin

Thái Thụy

48.000

48.000

 

 

 

5.040.000

939

QH đất ở đô thị

ODT

Khu 7

TT Diêm Đin

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21.000

940

QH đất ở đô thị

ODT

Khu 6

TT Diêm Đin

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10.500

941

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

942

Quy hoạch dân cư (trụ sở UBND huyện cũ sau CC thuế)

ODT

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

943

Quy hoạch khu dân cư (Viện Kiểm Sát)

ODT

Cng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

2.000

 

 

 

2.000

210.000

944

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Hưng Long

TT Thanh Nê

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63.000

945

Quy hoạch khu dân cư (Sân thể thao)

ODT

Khu Cộng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

6.000

 

 

 

6.000

630.000

946

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tiền Tuyến

TT Thanh Nê

Kiến Xương

15.700

 

 

15.700

 

1.648.500

947

QH đất ở khu đô thị Quang Trung

ODT

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

50.000

50.000

 

 

 

5.250.000

948

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Giang Đông, Chn Đông

TT Thanh Nê

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

949

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở

ODT

 

TT Thanh Nê

Kiến Xương

5.000

 

 

 

5.000

525.000

950

QH đất ở khu dân cư mới Hưng Long

ODT

Khu Hưng Long

TT Thanh Nê

Kiến Xương

21.000

21.000

 

 

 

2.205.000

951

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tin Tuyến

TT Thanh Nê

Kiến Xương

15.700

15.700

 

 

 

1.648.500

952

Quy hoạch khu Đô thị Hưng Nhân

ODT

Đặng Xá

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

98.000

90.000

 

 

8.000

10.290.000

953

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Lái, Thạch, Mẽ

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

35.000

34.000

 

 

1.000

3.675.000

954

Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc Nhân Cầu 3 (giai đoạn 2)

ODT

Duyên Phúc Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

29.000

28.000

 

 

1.000

3.045.000

955

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 (giai đoạn 2)

ODT

Nhân Cầu 1.

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

15.200

15.000

 

 

200

1.596.000

956

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu, Đãn Chàng 2, Duyên Phúc

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

19.000

18.000

 

 

1.000

1.995.000

957

Quy hoạch dân cư (phân khu số 1 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

308.000

270.000

 

 

38.000

32.340.000

958

Quy hoạch dân cư (phân khu số 5 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Nhân

Hưng Nhân

Hưng Hà

206.000

170.000

 

 

36.000

21.630.000

959

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

77.000

60.000

 

 

17.000

8.085.000

960

Quy hoạch khu dân cư

ODT

T4

Thị trn

Đông Hưng

637

 

 

 

637

66.885

961

Quy hoạch khu dân cư

ODT

T 7

 

Đông Hưng

1.391

 

 

 

1.391

146.055

962

Quy hoạch khu dân cư

ODT

T7

 

Đông Hưng

1.248

 

 

 

1.248

131.040

963

Quy hoạch khu dân cư

ODT

T8

 

Đông Hưng

147

147

 

 

 

15.435

964

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10

 

Đông Hưng

477

 

 

 

477

50.085

965

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

Thị trấn

Đông Hưng

6.347

 

 

 

6.347

666.435

966

Chuyển mục đích sang đất ở

ODT

Tổ 2

 

Đông Hưng

157

 

 

 

157

16.485

967

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 3

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

968

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 1

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

4.100

 

 

 

4.100

430.500

969

Quy hoạch đất ở trong Khu đô thị Kiến Giang (trong đó phần diện tích đất ở trên địa bàn Vũ Chính, Vũ Phúc là 27,6 ha)

ODT

 

Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc, Kỳ Bá

Thành phố

396.900

146.100

 

 

250.800

41.674.500

970

Khu đô thị phía Đông đường Hoàng Văn Thái

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

139.400

82.500

 

 

56.900

14.637.000

971

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu đất nông nghiệp phía Nam đường Trần Lãm (Gò Tống)

Trần Lãm

Thành phố

50.000

36.600

 

 

13.400

5.250.000

972

Quy hoạch khu dân cư sau Công ty bia ong (cũ)

ODT

Bàng lạng

Trần Lãm

Thành phố

60.000

22.000

 

 

38.000

6.300.000

973

Quy hoạch đất ở mới

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

27.400

15.600

 

 

11.800

2.877.000

974

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Phố Nguyễn Văn Năng

Trần Lãm

Thành phố

19.400

 

 

 

19.400

2.037.000

975

Quy hoạch khu dân cư tại nhà máy bia ong cũ

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

12.000

 

 

 

12.000

1.260.000

976

Quy hoạch đất ở mới

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

2.600

 

 

 

2.600

273.000

977

Đất xen kẹt giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

3.000

 

 

 

3.000

315.000

978

Quy hoạch Khu dân cư tại Sân vận động

ODT

T24

Trần Lãm

Thành phố

1.500

 

 

 

1.500

157.500

979

Quy hoạch khu dân cư chợ Lạc Đạo

ODT

 

Trần Lãm

Thành phố

1.300

 

 

 

1.300

136.500

980

Đất ở trong khu đô thị Hoàng Diệu

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

128.000

90.000

 

 

38.000

13.440.000

981

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 36

Hoàng Diệu

Thành phố

53.900

28.000

 

 

25.900

5.659.500

982

Quy hoạch khu dân cư (khu đất nông nghiệp thuộc quy hoạch phía tây đường Long Hưng (NQ 16 17 18, Tổng diện tích 16,3 ha))

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

65.800

 

 

 

65.800

6.909.000

983

Quy hoạch dân cư xứ đồng Vạn Đê

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

40.600

 

 

 

40.600

4.263.000

984

Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp (Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A)

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

38.500

16.300

 

 

22.200

4.042.500

985

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

986

Quy hoạch điểm dân cư tổ 30

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

30.000

 

 

 

30.000

3.150.000

987

Quy hoạch đất ở trong khu quy hoạch phân khu phía Tây đường Long Hưng (N0 19 + NO17)

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

27.800

27.800

 

 

 

2.919.000

988

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Giáp khu Vạn Đê

Hoàng Diệu

Thành phố

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

989

Quy hoạch khu dân cư đối diện khu liên hiệp thể thao

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

20.000

 

 

 

20.000

2.100.000

990

Quy hoạch dân cư nút giao đường Võ Nguyên Giáp với đường quy hoạch số 7

ODT

Tổ 38

Hoàng Diệu

Thành phố

14.100

14.100

 

 

 

1.480.500

991

Quy hoạch điểm dân cư tổ 22

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

6.000

 

 

 

6.000

630.000

992

Quy hoạch khu dân cư giáp trường dạy nghề

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

1.300

 

 

 

1.300

136.500

993

Quy hoạch dân cư khu đất công ty CP xây lắp I

ODT

 

Lê Hồng Phong

Thành phố

2.500

 

 

 

2.500

262.500

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

566.942

443.742

 

500

122.700

59.528.910

994

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Chiến Thng

Bách Thuận

Vũ Thư

9.700

9.700

 

 

 

1.018.500

995

Chi cục thuế huyện Vũ Thư

TSC

Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

4.000

4.000

 

 

 

420.000

996

Chi cục dự trữ Nhà nước

TSC

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

9.200

 

 

 

9.200

966.000

997

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân (nhà 1 cửa)

TSC

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

800

800

 

 

 

84.000

998

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

2.400

 

 

 

2.400

252.000

999

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Cộng Đng

Vũ Vân

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

1000

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

300

300

 

 

 

31.500

1001

Xây dựng trụ sở UBND xã

TSC

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

6.000

6.000

 

 

 

630.000

1002

Quy hoạch trụ sở UBND xã An Tràng

TSC

Thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

8.400

8.400

 

 

 

882.000

1003

Mở rộng trụ sở UBND xã An Mỹ

TSC

Tô Đê

An M

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10.500

1004

Quy hoạch trụ sở UBND Xã Quỳnh Châu

TSC

Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1005

Quy hoạch kho bạc huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5.600

4.500

 

 

1.100

588.000

1006

Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Ph

77.700

60.500

 

 

17.200

8.158.500

1007

Quy hoạch bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Qung Bá

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

3.700

3.300

 

 

400

388.500

1008

Quy hoạch viện kiểm sát nhân

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

2.800

2.600

 

 

200

294.000

1009

Quy hoạch trụ sở cơ quan hành chính huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

35.000

 

 

 

35.000

3.675.000

1010

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1011

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

2.700

2.700

 

 

 

283.500

1012

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

5.600

1.500

 

 

4.100

588.000

1013

Quy hoạch trụ sở toàn án khu vực 3 huyện

TSC

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1014

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4.000

3.400

 

 

600

420.000

1015

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1016

Khu công sở

TSC

Đồng Miu, Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

23.000

23.000

 

 

 

2.415.000

1017

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

5.342

5.342

 

 

 

560.910

1018

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

5.100

5.100

 

 

 

535.500

1019

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

 

Thụy Lương

Thái Thụy

6.400

6.400

 

 

 

672.000

1020

Quy hoạch đất trụ sở UBND xã + nhà văn hóa

TSC

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

3.100

 

 

 

3.100

325.500

1021

Quy hoạch đất trụ sở UBND xã + nhà văn hóa

TSC

 

Thái Hồng

Thái Thụy

5.500

5.000

 

 

500

577.500

1022

Quy hoạch đất trụ sở UBND xã + nhà văn hóa

TSC

Tây Chùa, Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

945.000

1023

Quy hoạch đất trụ sở UBND xã

TSC

 

Thái Hòa

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

1024

Trụ sở UBND xã, Nhà văn hóa xã

TSC

Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

5.000

1.000

 

 

4.000

525.000

1025

Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

 

Thái Thuần

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1026

Trụ sở UBND xã

TSC

Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1027

Trụ sở HĐND & UBND

TSC

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

1028

Quy hoạch trụ sở UBND

TSC

Vũ Đông

Hng Lĩnh

Hưng Hà

5.700

 

 

 

5.700

598.500

1029

Quy hoạch nhà văn hóa xã

TSC

Vũ Đông

Hng Lĩnh

Hưng Hà

3.000

2.000

 

 

1.000

315.000

1030

Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu

TSC

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1031

Quy hoạch trụ sở UBND

TSC

Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

1032

Trung tâm UBND và khuôn viên cây xanh

TSC

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1033

Quy hoạch trụ sở tòa án huyện

TSC

Tổ 8

Thị trấn

Đông Hưng

500

 

 

500

 

52.500

1034

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn

TSC

Tổ 8

Thị trấn

Đông Hưng

2.400

2.400

 

 

 

252.000

1035

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Cổ Dũng 1

Đông La

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1036

Kho dự trữ nhà nước

TSC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hi

40.100

40.100

 

 

 

4.210.500

1037

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Quân Bác Đoài

Vân Trưng

Tiền Hải

8.000

 

 

 

8.000

840.000

1038

Quy hoạch trụ sở tòa án nhân dân huyện

TSC

Khu 1

Thtrấn

Tiền Hải

5.500

5.500

 

 

 

577.500

1039

Khu hành chính của tỉnh

TSC

 

Hoàng Diệu

Thành phố

135.200

135.200

 

 

 

14.196.000

1040

Trung tâm hội nghị tỉnh

TSC

 

Hoàng Diệu

Thành phố

11.400

 

 

 

11.400

1.197.000

1041

Đất cơ quan hành chính trong Khu đô thị Kiên Giang

TSC

 

Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc, Kỳ Bá

Thành phố

12.600

12.600

 

 

 

1.323.000

1042

Trung tâm hội nghị, chính trị Thành phố

TSC

 

Trần Hưng Đạo

Thành phố

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1043

Quy hoạch trụ sở UBND Tân Bình

TSC

 

Tân Bình

Thành phố

6.300

6.300

 

 

 

661.500

1044

Quy hoạch trụ sở UBND Đông Hòa

TSC

 

Đông Hòa

Thành phố

1.700

 

 

 

1.700

178.500

1045

Trụ sở liên cơ quan tỉnh

TSC

 

Hoàng Diệu

Thành phố

10.600

10.600

 

 

 

1.113.000

IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

75.900

55.000

 

 

20.900

7.969.500

1046

Xây dựng thiết chế của Công đoàn tỉnh Thái Bình

DTS

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

1047

Ngân hàng chính sách hội huyện

DTS

T9

Thị trấn

Đông Hưng

900

 

 

 

900

94.500

1048

Trạm khí tượng thủy văn

DTS

Cồn Vành

Nam Phú

Tin Hải

20.000

 

 

 

20.000

2.100.000

1049

Trụ sở Bảo hiểm hội tỉnh

DTS

 

Hoàng Diệu

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1050

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

DTS

 

Hoàng Diệu

Thành phố

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1051

Trung tâm xúc tiến Du lịch thuộc Sở VHTT và Du lịch

DTS

 

Hoàng Diệu

Thành phố

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

201.750

141.650

 

 

60.100

21.183.750

1052

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

900

200

 

 

700

94.500

1053

Quy hoạch đài tưởng niệm và công viên cây xanh

DVH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

7.800

 

 

 

7.800

819.000

1054

Quy hoạch nhà bảo tàng lưu giữ tác phẩm văn học nghệ thuật của nhà văn Minh Chuyên

DVH

Giáp khu dân cư Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

1.700

 

 

 

1.700

178.500

1055

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

4.800

 

 

 

4.800

504.000

1056

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

An Lộc

Trung An

Vũ Thư

500

 

 

 

500

52.500

1057

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

1.700

1.700

 

 

 

178.500

1058

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.400

1.400

 

 

 

147.000

1059

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1.800

1.500

 

 

300

189.000

1060

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Hưng Hạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15.000

 

 

 

15.000

1.575.000

1061

Hệ thống quảng trường, đài tưởng niệm, khuôn viên vườn hoa đô thị

DVH

Khu 3

TT Diêm Điền

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1062

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21 10

DVH

An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

15.900

15.900

 

 

 

1.669.500

1063

Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Thái Thụy

DVH

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1064

QH Trung tâm VHTT huyện Thái Thụy

DVH

Đồng Miễu Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

20.250

20.250

 

 

 

2.126.250

1065

Đài tưởng niệm

DVH

Nam Duyên

Thái Đô

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

367.500

1066

Nhà bia tưởng niệm Thái Hà

DVH

Đng Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

700

 

 

 

700

73.500

1067

Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I

DVH

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

157.500

1068

Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh

DVH

Khu Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

12.800

 

 

 

12.800

1.344.000

1069

Đài tưởng niệm

DVH

Mộ Đạo 1

Vũ Bình

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1070

Quy hoạch cơ sở văn hóa Văn chỉ

DVH

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1071

Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã

DVH

Trung tâm xã

Hồng Minh

Hưng Hà

4.500

4.500

 

 

 

472.500

1072

Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện

DVH

Thọ Mai, Nhân Cu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

1073

Quy hoạch đất văn hóa trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DVH

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

1074

Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

DVH

Đông Khê (Tiếp giáp Trần Phú)

Nguyên Xá

Đông Hưng

11.000

10.200

 

 

800

1.155.000

1075

Tượng đài liệt sỹ

DVH

Liên Minh

Minh Tân

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1076

Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa Lao động tỉnh

DVH

 

Hoàng Diệu

Thành ph

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

1077

Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ

DVH

 

Đông Thọ

Thành phố

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1078

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Tân Bình

Thành phố

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1079

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Đông Mỹ

Thành phố

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1080

Trung tâm văn hóa tỉnh

DVH

 

Hoàng Diệu

Thành phố

10.000

 

 

 

10.000

1.050.000

VI

Đất xây dựng cơ sử dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

67.400

32.500

 

 

34.900

7.077.000

1081

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

5.000

2.500

 

 

2.500

525.000

1082

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

1083

Mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công

DXH

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

2.400

 

 

 

2.400

252.000

1084

XD cơ sở 2 TT Điều dưỡng người có công

DXH

Cồn Vành

Nam Phú

Tiền Hải

30.000

 

 

 

30.000

3.150.000

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

115.300

98.300

 

 

17.000

12.106.500

1085

Trạm Y tế Đồng Thanh

DYT

Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

1.800

1.800

 

 

 

189.000

1086

Mrộng trạm y tế xã An Hiệp

DYT

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10.500

1087

Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Minh

DYT

Thượng Xá

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

63.000

1088

Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Thọ

DYT

Hưng Hạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.800

1.800

 

 

 

189.000

1089

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

1.200

1.200

 

 

 

126.000

1090

Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái Thụy

DYT

Khu 7

TT Diêm Đin

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

157.500

1091

Mở rộng trạm y tế

DYT

Văn Hàn Trung

Thái Hưng

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

105.000

1092

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Nghĩa Hưng

Thái Tân

Thái Thụy

3.000

 

 

 

3.000

315.000

1093

Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái Ninh

DYT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

8.000

6.000

 

 

2.000

840.000

1094

Bệnh viện tư nhân

DYT

Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

23.200

23.200

 

 

 

2.436.000

1095

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

 

189.000

1096

Quy hoạch mở rộng trạm y tế

DYT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1097

Quy hoạch xây dựng Trạm y tế xã

DYT

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1098

Quy hoạch mở rộng Bệnh viện Lâm Hoa

DYT

Đồng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

30.000

25.000

 

 

5.000

3.150.000

1099

Quy hoạch đất y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DYT

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

20.000

15.000

 

 

5.000

2.100.000

1100

Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải

DYT

 

Nam Trung

Tiền Hải

8.000

8.000

 

 

 

840.000

1101

Trạm y tế

DYT

Bc

Tây Giang

Tiền Hải

1.400

1.400

 

 

 

147.000

1102

Trạm y tế

DYT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

3.200

3.200

 

 

 

336.000

1103

Quy hoạch trạm y tế phường

DYT

 

Lê Hồng Phong

Thành phố

300

 

 

 

300

31.500

1104

Trạm xử lý nước thải trung tâm y tế

DYT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

500

500

 

 

 

52.500

1105

Đất y tế trong Khu đô thị Kiến Giang

DYT

 

Vũ Chính

Thành ph

3.200

3.200

 

 

 

336.000

1106

Trạm y tế Vũ Lạc

DYT

 

Vũ Lạc

Thành phố

1.700

1.700

 

 

 

178.500

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

861.493

624.817

 

2.200

234.476

90.456.780

1107

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

4.400

 

 

 

4.400

462.000

1108

Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1

DGD

Tân Phong

Hng Phong

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

1109

Quy hoạch trưng THCS

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1110

Quy hoạch trường mầm non Khu B

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

7.000

7.000

 

 

 

735.000

1111

Mở rộng trường THCS

DGD

Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1112

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1113

Mở rộng trường mầm non

DGD

Quý Sơn

Song An

Thư

900

900

 

 

 

94.500

1114

Mở rộng trường THCS

DGD

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1115

Mở rộng trường tiểu học, THCS (sân trường)

DGD

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

1.700

1.700

 

 

 

178.500

1116

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Xóm 6 Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

5.900

 

 

 

5.900

619.500

1117

Mở rộng trường mầm non

DGD

Tăng Bồng

Tân Lập

Vũ Thư

2.300

2.300

 

 

 

241.500

1118

Quy hoạch trường THCS

DGD

 

Tân Phong

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1119

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Mỹ Lộc 1, Phú Ch

Việt Hùng

Vũ Thư

8.000

 

 

 

8.000

840.000

1120

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Mỹ lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

1121

Mở rộng trường mầm non khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1122

Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1123

Mở rộng trường mầm non

DGD

Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1124

Quy hoạch trưng THCS

DGD

Quang Trung

Vũ Vân

Thư

1.800

 

 

 

1.800

189.000

1125

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Trũng Sách, Việt Tiến

Vũ Vinh

Thư

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1126

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thanh Bản 2

Xuân Hòa

Thư

2.500

 

 

 

2.500

262.500

1127

Quy hoạch trường tiểu học

DGD

Hương

Xuân Hòa

Thư

3.000

2.800

 

 

200

315.000

1128

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đồng Bng

An Lễ

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1129

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

1130

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52.500

1131

Mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63.000

1132

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

1133

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

6.500

6.500

 

 

 

682.500

1134

Quy hoạch trường mầm non Quỳnh Lương

DGD

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

5.100

4.800

 

 

300

535.500

1135

Mở rộng trường mầm non

DGD

Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

157.500

1136

Quy hoạch trường THPT Nguyễn Huệ

DGD

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

1137

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1138

Mở rộng trường mầm non khu B

DGD

Hi An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Ph

1.900

 

 

 

1.900

199.500

1139

Mở rộng trường mầm non

DGD

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

3.500

 

 

 

3.500

367.500

1140

Mở rộng trường mầm non xã

DGD

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1141

Mở rộng trường mầm non

DGD

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1142

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

2.700

2.700

 

 

 

283.500

1143

Mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Xuân La

Qunh Xá

Quỳnh Phụ

4.200

4.200

 

 

 

441.000

1144

Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy

DGD

 

TT Diêm Điền

Thái Thụy

17.000

 

 

 

17.000

1.785.000

1145

Mở rộng sân thể thao của trường

DGD

Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

4.400

4.400

 

 

 

462.000

1146

Trường mầm non tập trung

DGD

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

6.993

317

 

 

6.676

734.265

1147

Quy hoạch trường THCS

DGD

A Riềng An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

8.100

8.100

 

 

 

850.500

1148

Quy hoạch trường mầm non khu 2

DGD

Cuối An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

2.800

2.800

 

 

 

294.000

1149

Mở rộng trường mầm non TT

DGD

Khu 2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

2.600

 

 

 

2.600

273.000

1150

Mở rộng trường tiểu học, THCS

DGD

Đông Ninh

Thụy Trưng

Thái Thụy

1.400

1.400

 

 

 

147.000

1151

Trưng trung học cơ sở

DGD

Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

6.500

6.500

 

 

 

682.500

1152

Mở rộng trường tiểu học, THCS

DGD

 

Thụy Hồng

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1153

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1154

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Nhạo Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

2.600

 

 

 

2.600

273.000

1155

Quy hoạch trường Tiểu học và THCS

DGD

Đồng khoa học - Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

1156

QH trường THCS Thụy Hưng

DGD

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

1157

Mở rộng trường mầm non

DGD

Tân An

Thụy Tân

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1158

Mở rộng trường mầm non

DGD

Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

157.500

1159

Trường mm non

DGD

Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

3.600

3.600

 

 

 

378.000

1160

Trưng mầm non

DGD

Chỉ Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

3.900

 

 

 

3.900

409.500

1161

Trường THCS

DGD

Cao Mỹ Cổ Lũng

Mỹ Lộc

Thái Thụy

6.700

 

 

 

6.700

703.500

1162

Trường mầm non

DGD

Lễ Thần Nam

Thái An

Thái Thụy

2.400

2.400

 

 

 

252.000

1163

Trường mầm non tập trung

DGD

Nam Duyên

Thái Đô

Thái Thụy

6.900

 

 

 

6.900

724.500

1164

QH MR trường mầm non

DGD

Nha

Thái Giang

Thái Thụy

6.000

1.300

 

 

4.700

630.000

1165

Trường mầm non tập trung

DGD

Nam Cưng

Thái Hà

Thái Thụy

2.600

 

 

 

2.600

273.000

1166

Mở rộng trường THCS

DGD

Nam Cưng

Thái Hà

Thái Thụy

1.800

1.800

 

 

 

189.000

1167

Trường mầm non trung tâm

DGD

Văn Hàn Trung

Thái Hưng

Thái Thụy

6.800

6.000

 

 

800

714.000

1168

Trưng mầm non

DGD

Thanh Lương

Thái Nguyễn

Thái Thụy

4.200

 

 

 

4.200

441.000

1169

Trường mầm non

DGD

Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

2.800

2.800

 

 

 

294.000

1170

Trường mầm non

DGD

 

Thái Thnh

Thái Thụy

4.500

4.500

 

 

 

472.500

1171

Trường mầm non

DGD

Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

4.100

4.000

 

 

100

430.500

1172

QH trường mầm non tập trung

DGD

Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1173

Mở rộng trường THPT Nguyễn Du

DGD

Khu Cộng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

1.500

 

 

 

1.500

157.500

1174

Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Nê

DGD

Khu Cộng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

1.500

 

 

 

1.500

157.500

1175

Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn

DGD

K.Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1176

QH mới Tiểu học

DGD

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1177

QH trường trường THCS

DGD

 

Quang Bình

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1178

QH trường THCS

DGD

Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1179

Mở rộng trường Mầm non

DGD

 

Vũ Bình

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1180

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1181

QH trường Tiểu học

DGD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1182

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1183

QH Trường trường THCS

DGD

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

11.000

7.000

 

 

4.000

1.155.000

1184

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1185

QH Mm non

DGD

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

4.500

4500

 

 

 

472.500

1186

QH Mầm non

DGD

Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

2.800

1.400

 

 

1.400

294.000

1187

QH Mầm non

DGD

Thôn 4

Vũ Thng

Kiến Xương

4.300

 

 

 

4.300

451.500

1188

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

500

500

 

 

-

52.500

1189

Mở rộng trường THCS thôn 5B

DGD

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1190

QH trường trường Mầm Non

DGD

 

Quang Minh

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

1191

QH trường trường Mầm Non Khu đô thị Quang Trung

DGD

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

2.600

2.600

 

 

 

273.000

1192

QH xây dựng trang trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung

DGD

 

Vũ Sơn

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

1193

Trường học tại khu dân cư mới Hưng Long

DGD

Khu Hưng Long

TT Thanh Nê

Kiến Xương

2.400

2.400

 

 

 

252.000

1194

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

800

800

 

 

 

84.000

1195

Quy hoạch mở rộng trường Trung Học

DGD

Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

5.600

5.600

 

 

 

588.000

1196

Quy hoạch mở rộng trường Tiểu Học

DGD

Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

5.200

5.200

 

 

 

546.000

1197

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Hà Xá 1

Tân Lễ

Hưng Hà

5.000

-

 

 

5.000

525.000

1198

Quy hoạch mở rộng trường Trung Học

DGD

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

1199

Quy hoạch mở rộng trường Tiểu Học Lý Nam Đế

DGD

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

10.000

9.000

 

 

1.000

1.050.000

1200

Quy hoạch mở rộng trường THPT

DGD

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1201

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

6.700

6.000

 

 

700

703.500

1202

QH mở rộng Trường THPT Hưng Nhân

DGD

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

1203

Quy hoạch trường THCS xã

DGD

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

3.000

2.900

 

 

100

315.000

1204

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đồng Thái

Cộng Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1205

Quy hoạch trường mầm non

DGD

An Mai, An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

8.000

4.000

 

 

4.000

840.000

1206

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

4.500

-

 

 

4.500

472.500

1207

Quy hoạch trường mầm non xã

DGD

Chiềng, Phú c

Thái Hưng

Hưng Hà

8.000

7.000

 

 

1.000

840.000

1208

Quy hoạch trường THCS xã

DGD

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

18.000

16.000

 

 

2.000

1.890.000

1209

Quy hoạch trường Tiểu học xã

DGD

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

12.000

6.000

 

 

6.000

1.260.000

1210

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

8.000

 

 

2.000

1.050.000

1211

Quy hoạch trường mở rộng THCS xã

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

6.700

6.700

 

 

 

703.500

1212

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

5.000

4.000

 

 

1.000

525.000

1213

Quy hoạch đất giáo dục trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DGD

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

40.000

35.000

 

 

5.000

4.200.000

1214

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Tổ 6

Thị trấn

Đông Hưng

1.400

 

 

 

1.400

147.000

1215

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thuần Túy

Đông La

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1216

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

126.000

1217

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

4.100

4.100

 

 

 

430.500

1218

Mở rộng trường THPT

DGD

Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

4.100

4.100

 

 

 

430.500

1219

Mở rộng trường Mầm non Liên Cơ

DGD

Tổ 9

Thị trấn

Đông Hưng

600

 

 

 

600

63.000

1220

Mở rộng trường tiểu học, mầm non

DGD

 

Đông Động

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

1221

Quy hoạch trường mầm non

DGD

 

Phú Lương

Đông Hưng

7.000

6.400

 

 

600

735.000

1222

Xây dựng trường Tiểu học

DGD

Đng Châu

Minh Châu

Tin Hải

9.800

6.600

 

800

2.400

1.029.000

1223

Xây dựng trường mầm non trung tâm

DGD

Trung Sơn

Tây Sơn

Tin Hi

1.000

 

 

 

1.000

105.000

1224

Mở rộng trường mầm non

DGD

Rạng Đông

Vân Trường

Tin Hải

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1225

Quy hoạch Trường mầm non

DGD

Mỹ Đức

Đông Xuyên

Tin Hi

4.700

4.700

 

 

 

493.500

1226

Xây dựng trường mầm non liên cơ

DGD

 

TT. Tiền Hải

Tiền Hi

8.000

8.000

 

 

 

840.000

1227

Trường THCS+Trường tiểu học

DGD

Hải Nhuận

Đông Quý

Tin Hải

2.600

 

 

 

2.600

273.000

1228

Xây dựng trường mầm non

DGD

Tam Bo

Nam Hồng

Tiền Hi

9.500

 

 

 

9.500

997.500

1229

Xây dựng trường mầm non

DGD

Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

 

630.000

1230

Trường THCS+Trường tiểu học

DGD

Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

13.800

7.500

 

 

6.300

1.449.000

1231

Quy hoạch Trường THCS Đông Thọ

DGD

 

Đông Thọ

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1232

Mở rộng trường THCS Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1233

Mở rộng trường Mầm non trung tâm Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1234

Mở rộng Trường Tiểu học Đông Mỹ

DGD

 

Đông Mỹ

Thành phố

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1235

Quy hoạch Trường mầm non trong khu đất ở thương mại

DGD

 

Đông Mỹ

Thành phố

2.300

2.300

 

 

 

241.500

1236

Mở rộng trường THCS Đông Hòa

DGD

 

Đông Hòa

Thành phố

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1237

Xây dựng cơ sở 2 trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình

DGD

 

Đông Hòa

Thành phố

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

1238

Quy hoạch đất giáo dục (khu ĐT Hoàng Diệu)

DGD

 

Hoàng Diệu

Thành phố

7.300

7.300

 

 

 

766.500

1239

Mở rộng Trường Tiểu học khu B

DGD

 

Hoàng Diệu

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1240

Quy hoạch trường THCS Phú Xuân

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

11.800

11.800

 

 

 

1.239.000

1241

Mở rộng trường tiểu học Phú Xuân.

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

6.000

6.000

 

 

 

630.000

1242

Quy hoạch trường mầm non Phú Xuân (thôn Thắng Cựu)

DGD

Thng Cựu

Phú Xuân

Thành phố

7.000

 

0

1.400

5.600

735.015

1243

Mở rộng trường Mầm non (tại thôn Đại Lai)

DGD

Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

1.700

 

 

 

1.700

178.500

1244

Mở rộng trường Tiểu học Tân Bình

DGD

 

Tân Bình

Thành phố

3.300

3.300

 

 

 

346.500

1245

Quy hoạch trường mầm non Tân Bình (thôn Dinh)

DGD

Dinh

Tân Bình

Thành phố

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1246

Quy hoạch trường mầm non (Khu ĐT phía Nam T Phố)

DGD

 

Trần Lãm

Thành phố

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1247

Trường THCS Trần Phú

DGD

 

Đ Thám

Thành phố

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1248

Mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

 

Đ Thám

Thành phố

1.500

 

 

 

1.500

157.500

1249

Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng

DGD

tổ 33

Bồ Xuyên

Thành phố

900

 

 

 

900

94.500

1250

Trường học trong khu đô thị Kiên Giang

DGD

 

Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc

Thành phố

46.100

37.600

 

 

8.500

4.840.500

1251

Quy hoạch trường Tiểu học phường Trần Hưng Đạo (Khu phố 4 Khu đô thị Trần Hưng Đạo)

DGD

 

Trần Hưng Đạo

Thành phố

12.300

 

 

 

12.300

1.291.500

1252

Mở rộng trường THCS Vũ Chính

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

900

900

 

 

 

94.500

1253

Quy hoạch trường mẫu giáo (Khu ĐT phía Nam TPhố)

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

1.900

 

 

 

1.900

199.500

1254

Quy hoạch trường THCS (Khu ĐT phía Nam TPhố)

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

4.700

4.700

 

 

 

493.500

1255

Quy hoạch trường tiểu học (Khu ĐT phía Nam TPhố)

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

3.800

3.800

 

 

 

399.000

1256

Quy hoạch trường Tiểu học khu B (thôn Tam Lạc)

DGD

Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1257

Quy hoạch trường mầm non khu B (thôn Tam Lạc)

DGD

Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1258

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1259

Đất giáo dục trong khu dân cư mới Vũ Phúc

DGD

 

Vũ Phúc

Thành phố

4.300

3.400

 

 

900

451.500

1260

Trường mầm non khu B

DGD

 

Kỳ Bá

Thành phố

1.600

1.600

 

 

 

168.000

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

1.031.838

854.637

 

 

177.201

108.342.990

1261

Quy hoạch sân thể thao

DTT

10 thôn

Duy Nhất

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1262

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1263

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cửa trạm y tế Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1264

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp đường trục Thống Nhất

Hòa Bình

Vũ Thư

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1265

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp KDC Ngũ Lão

Hòa Bình

Vũ Thư

2.400

 

 

 

2.400

252.000

1266

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lộc Quý

Hòa Bình

Vũ Thư

1.700

 

 

 

1.700

178.500

1267

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quyết Thng

Hòa Bình

Vũ Thư

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1268

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1269

Quy hoạch sân thể thao 3 thôn

DTT

Thượng Hộ Bắc, Nam Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

 

 

 

5.000

525.000

1270

Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã

DTT

Hội Kê

Hng Lý

Vũ Thư

10.000

 

 

 

10.000

1.050.000

1271

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lại Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1272

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Nội

Minh Lãng

Thư

1.700

1.700

 

 

 

178.500

1273

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bùi Xá

Minh Lãng

Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1274

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Bùi Xá

Minh Lãng

Thư

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1275

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Trai

Minh Lãng

Thư

2.600

 

 

 

2.600

273.000

1276

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Súy Hãng

Minh Lãng

Thư

2.100

2.100

 

 

 

220.500

1277

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

1.867

1.867

 

 

 

196.035

1278

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Hương

Phúc Thành

Thư

1.700

1.700

 

 

 

178.500

1279

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bc Hưng

Phúc Thành

Thư

1.700

1.700

 

 

 

178.500

1280

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Thành

Phúc Thành

Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1281

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quý Sơn

Song An

Thư

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1282

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân An

Song An

Thư

2.400

2.400

 

 

 

252.000

1283

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hợp Tiến

Tam Quang

Thư

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1284

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Khê

Tam Quang

Thư

15.100

15.100

 

 

 

1.585.500

1285

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đại Đồng

Tân Hòa

Thư

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1286

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Bi

Tân Hòa

Thư

4.000

 

 

 

4.000

420.000

1287

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thụy Bình

Tân Phong

Thư

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1288

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mễ sơn 2

Tân Phong

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1289

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Lộc

Trung An

Thư

2.500

 

 

 

2.500

262.500

1290

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thuận An

Việt Thuận

Thư

12.000

 

 

 

12.000

1.260.000

1291

Quy hoạch sân thể thao

DTT

4,00

Vũ Đoài

Thư

2.000

1.000

 

 

1.000

210.000

1292

Quy hoạch sân thể thao

DTT

5,00

Vũ Đoài

Thư

2.000

1.000

 

 

1.000

210.000

1293

Quy hoạch sân thể thao

DTT

9,00

Vũ Đoài

Thư

2.000

1.000

 

 

1.000

210.000

1294

Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã

DTT

Trung Lập

Vũ Hội

Thư

10.800

10.800

 

 

 

1.134.000

1295

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Thứ

Vũ Hội

Thư

3.100

3.100

 

 

 

325.500

1296

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Am

Hội

Thư

3.100

3.100

 

 

 

325.500

1297

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đức Lân

Hội

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1298

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Qun Tiên

Tiến

Thư

3.000

 

 

 

3.000

315.000

1299

Quy hoạch sân thể thao, hội trường thôn

DTT

Bồng Lai

Vũ Tiến

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63.000

1300

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bát Tiên

Vũ Tiến

Thư

1.200

1.200

 

 

 

126.000

1301

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tiền Phong

Vũ Vân

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1302

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nhân Bình

Vũ Vân

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1303

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Thng

Vũ Vân

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1304

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hữu Lộc

Xuân Hòa

Thư

1.500

1.500

 

 

 

157.500

1305

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Thư

1.800

1 800

 

 

 

189.000

1306

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Hương

Xuân Hòa

Thư

9.100

9.100

 

 

 

955.500

1307

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Bản 3

Xuân Hòa

Thư

1.600

1.600

 

 

 

168.000

1308

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Xuân Lai

An p

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

367.500

1309

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

273.000

1310

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tây Lễ Văn

An Đng

Quỳnh Phụ

3.000

 

 

 

3.000

315.000

1311

Mở rộng sân thể thao

DTT

An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

 

220.500

1312

Mở rộng sân thể thao

DTT

Lam Cầu 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42.000

1313

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1314

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Lạc 2, An Lạc 3

An Vinh

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1315

Mở rộng sân thể thao

DTT

Lệ Bảo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

157.500

1316

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3.200

3.200

 

 

 

336.000

1317

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1318

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

1319

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quan Đình Nam

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

1320

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Ph

10.000

5.000

 

 

5.000

1.050.000

1321

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Ph

1.000

1.000

 

 

 

105.000

1322

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

210.000

1323

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1324

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Xuân Trạch

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1325

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lê xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1326

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3.000

1.000

 

 

2.000

315.000

1327

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

8.000

6.500

 

 

1.500

840.000

1328

Quy hoạch sân thể thao

DTT

La Vân 1

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1329

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

4.200

4.000

 

 

200

441.000

1330

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84.000

1331

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghi Phú

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84.000

1332

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1333

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3.100

3.100

 

 

 

325.500

1334

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

1335

Quy hoạch Sân thể thao xã

DTT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

 

840.000

1336

Sân thể thao thôn

DTT

Đông Minh

Thụy Trường

Thái Thụy

5.200

5.200

 

 

 

546.000

1337

Sân vận động

DTT

Hòa Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

840.000

1338

Sân thể thao thôn

DTT

Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa

Thụy Liên

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

1339

Sân thể thao thôn

DTT

Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

2.200

2.200

 

 

 

231.000

1340

Sân thể thao thôn

DTT

Bùi

Thụy Ninh

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21.000

1341

sân thể thao thôn

DTT

Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1342

sân th thao thôn

DTT

Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1343

sân thể thao thôn

DTT

Hậu Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2500

2.500

 

 

 

262.500

1344

Sân thể thao

DTT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

8.600

8.600

 

 

 

903.000

1345

Sân thể thao thôn và nhà văn hóa thôn

DTT

An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

2.500

 

 

 

2.500

262.500

1346

Sân thể thao thôn

DTT

Nhạo Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

1.831

 

 

 

1.831

192.255

1347

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

800

800

 

 

 

84.000

1348

Quy hoạch sân vận động

DTT

Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

1349

Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

1.300

1.300

 

 

 

136.500

1350

Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

1.400

 

 

 

1.400

147.000

1351

Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Cao Dương Hạ

Thụy Hưng

Thái Thụy

1.700

 

 

 

1.700

178.500

1352

Mở rộng sân thể thao

DTT

Gang

Thụy Ninh

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

 

262.500

1353

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

9.800

9.800

 

 

 

1.029.000

1354

Quy hoạch đất thể thao

DTT

Khu Tây dân mới

Thụy Trưng

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1355

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

1356

Quy hoạch sân vận động

DTT

An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

840.000

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác