Nghị quyết 256/2008/NQ-HĐND xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
Nghị quyết 256/2008/NQ-HĐND xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
Số hiệu: | 256/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Thế Trung |
Ngày ban hành: | 20/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 256/2008/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Thế Trung |
Ngày ban hành: | 20/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/2008/NQ-HĐND |
Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC XỬ LÝ KẾT QUẢ TỔNG RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN NGÀY 31/12/2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số: 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình số: 8153/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đề nghị thông qua Nghị quyết xử lý kết quả tổng rà soát văn bản QPPL do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến 31/12/2007;
Trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả tổng rà soát 202 văn bản quy phạm pháp luật (danh mục I-A kèm theo) do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007, trong đó 93 Nghị quyết (danh mục 5 kèm theo) đó hết hiệu lực qua các đợt rà soát; 109 Nghị quyết còn lại (danh mục I-B kèm theo) được xử lý như sau:
1. Còn hiệu lực 58 Nghị quyết để tiếp tục thi hành Trên địa bàn tỉnh (danh mục 1 kèm theo).
2. Bói bỏ 04 Nghị quyết (danh mục 2 kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung 11 Nghị quyết (danh mục 3 kèm theo).
4. Hết hiệu lực thi hành: 36 Nghị quyết (danh mục 4 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An căn cứ Nghị quyết này để tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2008.
|
CHỦ
TỊCH |
(Danh mục I -A)
CÁC
VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN 31/12/2007
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND tỉnh
Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU NGÀY BAN HÀNH VB |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
1 |
9 |
1 |
01/6/1977 |
Về nhiệm vụ khẩn trương trước mắt |
2 |
10 |
1 |
09/6/1981 |
Về những nhiệm vụ công tác trước mắt |
3 |
10 |
3 |
22/7/1982 |
Phê chuẩn dự toán Ngân sách địa phương năm 1982 |
4 |
10 |
3 |
22/7/1982 |
Về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch nhà nước 6 tháng cuối năm |
5 |
10 |
4 |
28/01/1983 |
Thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 1983 |
6 |
10 |
4 |
28/01/1983 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 1981 |
7 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 1983 |
8 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về việc lập quỹ xây dựng vùng kinh tế mới |
9 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về việc ban hành quy định bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Nghệ Tĩnh |
10 |
10 |
8 |
25/7/1984 |
Về nhiệm vụ 6 tháng năm 1984 |
11 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Về kế hoạch kinh tế xã hội năm 1985 |
12 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách của tỉnh năm 1983 |
13 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Về phát triển dân số và thực hiện sinh đẻ có kế hoạch |
14 |
10 |
4 |
19/4/1986 |
Về công tác xuất nhập khẩu 1986 |
15 |
11 |
5 |
26/7/1986 |
Về nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm |
16 |
11 |
5 |
26/7/1986 |
Về những vấn đề cấp bách trong lĩnh vực văn hóa giáo dục |
17 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1987 |
18 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Thông qua dự toán ngân sách năm 1987 |
19 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1985 |
20 |
11 |
13 |
16/7/1988 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 1988 |
21 |
11 |
16 |
09/9/1989 |
Về một số nhiệm vụ cấp bách trước mắt |
22 |
11 |
1 |
22/01/1990 |
Về một số nhiệm vụ kinh tế xã hội trước mắt |
23 |
12 |
1 |
22/01/1990 |
Về nhiệm vụ kinh tế 6 tháng cuối năm 1990 |
24 |
12 |
5 |
02/11/1990 |
Về nhiệm vụ cấp bách từ nay đến cuối năm 1990 |
25 |
12 |
2 |
14/3/1990 |
Về việc xây dựng Quỹ đền ơn đáp nghĩa. |
26 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1988 |
27 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Dự án kế hoạch ngân sách năm 1990 |
28 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1990 |
29 |
12 |
6 |
26/01/1991 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1991 |
30 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về quản lý địa giới và giải quyết tranh chấp đất đai địa giới hành chính |
31 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về việc để lại thi hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản về xử phạt vi phạm hành chính của tỉnh và tổ chức thi hành Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính |
32 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về một số vấn đề cấp bách phát triển sự nghiệp giáo dục đào tạo |
33 |
12 |
7 |
30/8/1991 |
Về việc bầu các chức danh Thường trực HĐND, các ban của HĐND |
34 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 388/HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước |
35 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về quỹ phòng chống bão lụt |
36 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về đẩy mạnh nhiệm vụ thu chi ngân sách năm 1992 |
37 |
12 |
5 |
31/10/1992 |
Về một số biện pháp để thực hiện thắng lợi kế hoạch kinh tế xã hội năm 1992, định hướng KTXH năm 1993 và công tác bảo vệ an ninh quốc phòng chống âm mưu diễn biến hòa bình của địch |
38 |
12 |
2 |
11/01/1992 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1992 |
39 |
12 |
7 |
7/5/1993 |
Về công tác chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân và chính sách kế hoạch hóa gia đình. |
40 |
12 |
8 |
30/7/1993 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 1993 |
41 |
12 |
6 |
10/01/1993 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1991, dự án ngân sách năm 1993 |
42 |
12 |
6 |
10/01/1993 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1993 |
43 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Về trích lập Quỹ xóa đói giảm nghèo |
44 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Một số biện pháp chủ yếu thực hiện Nghị quyết TW lần thứ 5 về tiếp tục đổi mới và phát triển kinh tế xã hội nông thôn. |
45 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Tổ chức thực hiện Nghị định 64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp. |
46 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1994 |
47 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1992, dự án ngân sách năm 1994 |
48 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành chính. |
49 |
12 |
13 |
15/10/1994 |
Về tổng kết nhiệm kỳ năm 1989 -1994 và đánh giá tình hình kinh tế xã hội năm 1994, những mục tiêu biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1995 |
50 |
12 |
13 |
15/10/1994 |
Về thông qua tờ trình bán nhà khu chung cư Quang Trung cho hộ thuê nhà ở |
51 |
12 |
12 |
11/5/1994 |
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em |
52 |
13 |
01 |
30/12/1994 |
Phê chuẩn bầu cử HĐND |
53 |
12 |
2 |
7/7/1995 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1995 |
54 |
12 |
3 |
22/12/1995 |
Về đánh giá tình hình kinh tế năm 1995, những mục tiêu và biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1996 |
55 |
12 |
4 |
13/7/1996 |
Về kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm 1997 |
56 |
13 |
5 |
25/01/1997 |
Về nhiệm vụ năm 1997 |
57 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 1996 - 2000 |
58 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về quy hoạch sử dụng đất 1996 - 2010 |
59 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường phố ở TP Vinh, đường phố và bãi biển Cửu Lò. |
60 |
13 |
6 |
31/7/1997 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1997 trong 6 tháng cuối năm |
61 |
13 |
7 |
17/01/1998 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1996 |
62 |
13 |
05 |
17/01/1998 |
Về kế hoạch sử dụng đất năm 1998 |
63 |
13 |
05 |
17/01/1998 |
Về nhiệm vụ năm 1998 |
64 |
13 |
08 |
17/07/1998 |
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Hưng Nguyên. |
65 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1998 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm. |
66 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về việc sửa đổi bổ sung đối tượng, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em. |
67 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về mức hưởng hoạt động phí cho Phó chủ tịch MTTQ và cấp phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định 09/CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ. |
68 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Về nhiệm vụ năm 1999 |
69 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 1999 |
70 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
71 |
13 |
10 |
17/3/1999 |
Về việc tiếp tục tập trung chống hạn, chuyển đổi cơ cấu cây trồng giành vụ sản xuất đông xuân thắng lợi. |
72 |
13 |
11 |
24/7/1999 |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1999 trong 6 tháng cuối năm. |
73 |
14 |
01 |
30/12/1999 |
Về nhiệm vụ năm 2000 |
74 |
14 |
01 |
30/12/1999 |
Dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2000 |
75 |
14 |
02 |
19/7/2000 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH năm 2000 và 6 tháng cuối năm |
76 |
14 |
02 |
19/7/2000 |
Về việc quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công nghĩa vụ lao động công ích năm 2000. |
77 |
14 |
04 |
53/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về công tác KHHGĐ giai đoạn 1991 -2000 và phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2001 - 2005 |
78 |
14 |
04 |
51/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004 |
79 |
14 |
04 |
52/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về chế độ hỗ trợ giáo viên mần non bán công |
80 |
14 |
04 |
54/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về mức đóng học phí xây dựng trường và mức thu hỗ trợ các trường tiểu học |
81 |
14 |
04 |
55/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
82 |
14 |
05 |
108/2001/NQ-HĐ 04/8/2001 |
Về việc tiếp tục thực nhiệm vụ KT - XH năm 2001 trong 6 tháng cuối năm 2001. |
83 |
14 |
06 |
08/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về kế hoạch 5 năm 2000 - 2005 |
84 |
14 |
06 |
09/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về nhiệm vụ năm 2002 |
85 |
14 |
06 |
10/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về một số vấn đề bồi thường và giải phóng mặt bằng đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
86 |
14 |
06 |
11/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về thu phí vệ sinh tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các thị trấn, thị tứ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
87 |
14 |
06 |
15/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2000 |
88 |
14 |
06 |
14/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về chia tách thành lập xã mới |
89 |
14 |
06 |
13/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời kỳ 2001-2010 |
90 |
14 |
06 |
12/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về xây dựng quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn cấp xã |
91 |
14 |
08 |
135/2002/NQ-HĐ 06/9/2002 |
Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2001 -2005 |
92 |
14 |
07 |
117/2002/NQ-HĐ 18/7/2002 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH năm 2002 trong 6 tháng cuối năm. |
93 |
14 |
09 |
03/2003/NQ-HĐ 08/01/2003 |
Về nhiệm vụ năm 2003 |
94 |
14 |
09 |
04/2003/NQ-HĐ 08/01/2003 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2001 |
95 |
14 |
10 |
65/2003/NQ-HĐ 10/7/2003 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003 và 6 tháng cuối năm |
96 |
14 |
10 |
68/2003/NQ-HĐ 10/7/2003 |
Về việc điều chỉnh mức hưởng hoạt động phí cho cán bộ cơ sở |
97 |
14 |
11 |
146/2003/NQ-HĐ 10/12/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2002 |
98 |
14 |
11 |
148/2003/NQ-HĐ 10/12/2003 |
Về việc dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2004 |
99 |
14 |
11 |
143/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về nhiệm vụ 2004 |
100 |
14 |
11 |
147/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về việc lập quỹ giải quyết việc làm trích từ ngân sách tỉnh |
101 |
14 |
11 |
144/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về mức thu và quản lý một số phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
102 |
15 |
02 |
108/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Về việc thông qua cơ chế đẩy nhanh tiến độ xây dựng hạ tầng khu B, khu công nghiệp Nam Cấm và dự án nhà máy VILAKEN |
103 |
15 |
02 |
106/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ em |
104 |
15 |
02 |
107/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Thông qua đề án thực hiện mục tiêu “3 yên, 3 giảm” |
105 |
15 |
02 |
109/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh môi trường |
106 |
14 |
12 |
30/2004/NQ-HĐ 09/3/2004 |
Về tổng kết nhiệm kỳ HĐND - UBND tỉnh (1999 - 2004) |
107 |
15 |
03 |
115/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2005 |
108 |
15 |
03 |
118/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về nhiệm vụ năm 2005 |
109 |
15 |
03 |
113/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về điều chỉnh mức sinh hoạt phí cho cán bộ cơ sở |
110 |
15 |
03 |
114/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
111 |
15 |
03 |
117/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
112 |
15 |
03 |
116/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An |
113 |
15 |
04 |
120/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2005 |
114 |
15 |
04 |
124/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình của UBND tỉnh về việc bổ sung, bố trí cán bộ cho các xã, phường, thị trấn trọng điểm về ma túy, xã biên giới, xã có trên 10.000 dân. |
115 |
15 |
04 |
119/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN 2006 |
116 |
15 |
04 |
121/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
117 |
15 |
04 |
122/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về một số chính sách KHHGĐ |
118 |
15 |
04 |
123/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập. |
119 |
15 |
04 |
125/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc điều chỉnh tăng 10% mức trợ cấp cho cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ theo Quyết định 130/CP và Quyết định 111/HĐBT |
120 |
15 |
06 |
130/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nhiệm vụ năm 2006 |
121 |
15 |
06 |
131/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
122 |
15 |
06 |
132/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2006 |
123 |
15 |
06 |
135/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
124 |
15 |
06 |
137/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản |
125 |
15 |
06 |
138/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị thị trấn Thái Hòa mở rộng |
126 |
15 |
06 |
140/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2006 |
127 |
15 |
06 |
141/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
128 |
15 |
06 |
136/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015 |
129 |
15 |
06 |
139/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thành lập Thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu |
130 |
15 |
06 |
142/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
131 |
15 |
06 |
143/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
132 |
15 |
06 |
144/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma túy |
133 |
15 |
07 |
146/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006 |
134 |
15 |
07 |
154/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2007 |
135 |
15 |
07 |
155/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
136 |
15 |
07 |
157/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
137 |
15 |
07 |
145/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006 - 2010 |
138 |
15 |
07 |
147/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
139 |
15 |
07 |
148/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
140 |
15 |
07 |
149/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
141 |
15 |
07 |
150/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
142 |
15 |
07 |
151/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010 |
143 |
15 |
07 |
152/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 |
144 |
15 |
07 |
153/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010) đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa |
145 |
15 |
07 |
156/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung thành viên ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
146 |
15 |
08 |
158/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nhiệm vụ năm 2007 |
147 |
15 |
08 |
159/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 |
148 |
15 |
08 |
160/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước 2007 |
149 |
15 |
08 |
161/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 |
150 |
15 |
08 |
164/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
151 |
15 |
08 |
177/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2007 |
152 |
15 |
08 |
178/20006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình ban hành nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007 |
153 |
15 |
08 |
162/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006 2010) |
154 |
15 |
08 |
163/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT -XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
155 |
15 |
08 |
165/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
156 |
15 |
08 |
166/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
157 |
15 |
08 |
167/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
158 |
15 |
08 |
168/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
159 |
15 |
08 |
169/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010 |
160 |
15 |
08 |
170/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối xóm, bản. |
161 |
15 |
08 |
171/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản |
162 |
15 |
08 |
172/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010. |
163 |
15 |
08 |
173/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung cư xây dựng Thành phố Vinh đến năm 2020 |
164 |
15 |
08 |
174/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
165 |
15 |
08 |
175/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I.Lênin |
166 |
15 |
08 |
176/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nghệ An |
167 |
15 |
09 |
179/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
168 |
15 |
09 |
181/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 |
169 |
15 |
09 |
182/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
170 |
15 |
09 |
183/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò qua âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An., |
171 |
15 |
09 |
184/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
172 |
15 |
09 |
185/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An |
173 |
15 |
09 |
186/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An |
174 |
15 |
09 |
187/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
175 |
15 |
09 |
188/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
176 |
15 |
09 |
189/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
177 |
15 |
09 |
190/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
178 |
15 |
09 |
192/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở Nghệ An đến năm 2010 |
179 |
15 |
09 |
193/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010 |
180 |
15 |
09 |
194/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 |
181 |
15 |
09 |
195/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã, phường, thị trấn. |
182 |
15 |
09 |
196/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 |
183 |
15 |
10 |
197/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
184 |
15 |
10 |
198/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
185 |
15 |
10 |
199/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010 |
186 |
15 |
10 |
200/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
187 |
15 |
10 |
201/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
188 |
15 |
10 |
202/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo |
189 |
15 |
11 |
203/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về nhiệm vụ năm 2008 |
190 |
15 |
11 |
205/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2008 |
191 |
15 |
11 |
206/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 |
192 |
15 |
11 |
207/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
193 |
15 |
11 |
208/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
194 |
15 |
11 |
209/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
195 |
15 |
11 |
210/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
196 |
15 |
11 |
211/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài |
197 |
15 |
11 |
212/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
198 |
15 |
11 |
213/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên chế sự nghiệp Y tế năm 2008 |
199 |
15 |
11 |
214/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh Nghệ An |
200 |
15 |
11 |
215/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua nội dung Đề án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015 |
201 |
15 |
11 |
216/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2008 |
202 |
15 |
11 |
217/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An |
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 PHẢI THỰC HIỆN RÀ SOÁT TRONG ĐỢT NÀY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
1 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành chính. |
2 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Hưng Nguyên. |
3 |
14 |
04 |
51/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004 |
4 |
15 |
03 |
113/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về điều chỉnh mức sinh hoạt phí cho cán bộ cơ sở |
5 |
15 |
04 |
119/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN 2006 |
6 |
15 |
06 |
130/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nhiệm vụ năm 2006 |
7 |
15 |
06 |
138/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị thị trấn Thái Hòa mở rộng |
8 |
15 |
06 |
140/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2006 |
9 |
15 |
07 |
146/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006 |
10 |
15 |
07 |
154/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2007 |
11 |
15 |
07 |
155/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
12 |
15 |
08 |
158/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nhiệm vụ năm 2007 |
13 |
15 |
08 |
177/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2007 |
14 |
15 |
08 |
178/20006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình ban hành nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007 |
15 |
15 |
09 |
179/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
16 |
15 |
09 |
181/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 |
17 |
15 |
10 |
197/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
18 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
19 |
14 |
06 |
14/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về chia tách thành lập xã mới |
20 |
15 |
02 |
107/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Thông qua đề án thực hiện mục tiêu “3 yên, 3 giảm” |
21 |
15 |
03 |
117/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
22 |
15 |
06 |
139/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thành lập Thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu |
23 |
15 |
06 |
142/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
24 |
15 |
07 |
156/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung thành viên uỷ viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
25 |
15 |
08 |
168/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
26 |
15 |
08 |
173/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020 |
27 |
15 |
08 |
174/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
28 |
15 |
08 |
175/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I Lênin |
29 |
15 |
08 |
176/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nghệ An |
30 |
15 |
11 |
203/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về nhiệm vụ năm 2008 |
31 |
15 |
09 |
196/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 |
32 |
15 |
10 |
198/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
33 |
15 |
11 |
213/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên chế sự nghiệp Y tế năm 2008 |
34 |
15 |
11 |
214/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh Nghệ An |
35 |
15 |
11 |
215/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015 |
36 |
15 |
11 |
216/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2008 |
37 |
15 |
11 |
217/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An |
38 |
15 |
11 |
210/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
39 |
15 |
11 |
212/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
40 |
15 |
02 |
109/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh môi trường |
41 |
15 |
03 |
116/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã; UBND tỉnh Nghệ An |
42 |
15 |
06 |
131/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
43 |
15 |
06 |
132/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2006 |
44 |
15 |
06 |
135/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
45 |
15 |
06 |
137/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản |
46 |
15 |
06 |
141/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
47 |
15 |
07 |
157/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
48 |
15 |
08 |
159/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 |
49 |
15 |
08 |
160/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước 2007 |
50 |
15 |
08 |
161/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 |
51 |
15 |
08 |
164/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
52 |
15 |
03 |
114/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
53 |
15 |
06 |
136/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015 |
54 |
15 |
06 |
143/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
55 |
15 |
06 |
144/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
56 |
15 |
07 |
145/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006- 2010 |
57 |
15 |
07 |
147/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
58 |
15 |
07 |
148/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
59 |
15 |
07 |
149/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
60 |
15 |
07 |
150/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
61 |
15 |
08 |
162/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006 2010) |
62 |
15 |
08 |
163/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT -XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
63 |
15 |
08 |
165/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
64 |
15 |
08 |
166/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
65 |
15 |
08 |
167/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
66 |
15 |
09 |
182/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
67 |
15 |
09 |
183/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
68 |
15 |
09 |
184/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho Thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
69 |
15 |
09 |
185/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An |
70 |
15 |
09 |
186/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An |
71 |
15 |
10 |
199/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010 |
72 |
15 |
10 |
200/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
73 |
15 |
11 |
205/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2008 |
74 |
15 |
11 |
206/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 |
75 |
15 |
11 |
207/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
76 |
15 |
11 |
208/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
77 |
15 |
11 |
209/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
78 |
15 |
11 |
211/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài |
79 |
14 |
11 |
144/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về mức thu và quản lý một số phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
80 |
14 |
11 |
147/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về việc lập quỹ giải quyết việc làm trích từ ngân sách tỉnh |
81 |
15 |
02 |
106/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ em |
82 |
15 |
04 |
122/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về một số chính sách KHHGĐ |
83 |
15 |
04 |
123/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập. |
84 |
15 |
07 |
151/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010 |
85 |
15 |
07 |
152/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 |
86 |
15 |
07 |
153/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010) Đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa |
87 |
15 |
08 |
169/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010 |
88 |
15 |
08 |
170/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối xóm, bản. |
89 |
15 |
08 |
171/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản |
90 |
15 |
08 |
172/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010. |
91 |
15 |
09 |
192/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở Nghệ An đến năm 2010 |
92 |
15 |
09 |
193/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010 |
93 |
15 |
09 |
194/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 |
94 |
15 |
09 |
195/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã, phường, thị trấn. |
95 |
15 |
10 |
201/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
96 |
15 |
10 |
202/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 -2010 và những năm tiếp theo |
97 |
14 |
04 |
52/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về chế độ hỗ trợ giáo viên mầm non bán công |
98 |
14 |
04 |
54/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về mức đóng học phí xây dựng trường và mức thu hỗ trợ các trường tiểu học |
99 |
14 |
04 |
55/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa hiện đại hóa. |
100 |
15 |
04 |
125/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc điều chỉnh tăng 10% mức trợ cấp cho cán bộ xã phương thị trấn nghỉ theo quyết định 130/CP và 111/HĐBT |
101 |
14 |
06 |
12/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về xây dựng quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn cấp xã |
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOÁNG SẢN - NHÀ Ở |
||||
102 |
12 |
13 |
15/10/1994 |
Về thông qua tờ trình bán nhà khu chung cư Quang Trung cho hộ thuê nhà ở |
103 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường phố ở TP Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò. |
104 |
15 |
04 |
121/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
105 |
15 |
09 |
187/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
106 |
15 |
09 |
188/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
107 |
15 |
09 |
189/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
108 |
15 |
09 |
190/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
109 |
14 |
06 |
13/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời kỳ 2001-2010 |
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
1 |
12 |
13 |
15/10/1994 |
Về thông qua Tờ trình bán nhà khu chung cư Quang Trung cho hộ thuê nhà ở |
|
2 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường phố ở TP Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò. |
|
3 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
|
4 |
14 |
06 |
14/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về chia tách thành lập xã mới |
|
5 |
15 |
02 |
107/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Thông qua Dề án thực hiện mục tiêu “3 yên, 3 giảm” |
|
6 |
15 |
03 |
117/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
|
7 |
15 |
06 |
139/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu |
|
8 |
15 |
06 |
142/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
9 |
15 |
07 |
156/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung thành viên ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
|
10 |
15 |
08 |
168/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
|
11 |
15 |
08 |
173/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung cư xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020 |
|
12 |
15 |
09 |
190/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
13 |
15 |
10 |
198/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
|
14 |
15 |
11 |
212/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
15 |
15 |
11 |
214/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh Nghệ An |
|
16 |
15 |
11 |
215/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc thông qua nội dung Đề án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015 |
|
|
|||||
17 |
15 |
02 |
106/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ em |
|
18 |
15 |
03 |
114/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
19 |
15 |
04 |
121/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
20 |
15 |
06 |
136/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015 |
|
21 |
15 |
06 |
143/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua Đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
22 |
15 |
06 |
144/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
|
23 |
15 |
07 |
145/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006- 2010 |
|
24 |
15 |
07 |
147/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
25 |
15 |
07 |
150/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
26 |
15 |
08 |
162/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006 - 2010) |
|
27 |
15 |
08 |
163/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
28 |
15 |
08 |
165/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
29 |
15 |
08 |
166/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
30 |
15 |
08 |
167/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
31 |
15 |
08 |
169/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010 |
|
32 |
15 |
08 |
170/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối, xóm, bản. |
|
33 |
15 |
08 |
171/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản |
|
34 |
15 |
08 |
172/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010. |
|
35 |
15 |
08 |
174/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
36 |
15 |
09 |
182/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
37 |
15 |
09 |
183/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
38 |
15 |
09 |
184/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho Thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
|
39 |
15 |
09 |
185/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An |
|
40 |
15 |
09 |
186/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An |
|
41 |
15 |
10 |
199/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010 |
|
42 |
15 |
10 |
200/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
43 |
15 |
11 |
208/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
44 |
15 |
11 |
210/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45 |
15 |
11 |
211/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài |
|
46 |
14 |
06 |
12/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về xây dựng quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn cấp xã |
|
47 |
15 |
04 |
123/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc uỷ quyền xem xét thông qua tờ trình điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập. |
|
48 |
15 |
07 |
151/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010 |
|
49 |
15 |
07 |
152/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thông qua chương trình mục tiêu giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 |
|
50 |
15 |
08 |
175/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I Lênin |
|
51 |
15 |
09 |
192/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở Nghệ An đến năm 2010 |
|
52 |
15 |
09 |
193/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010 |
|
53 |
15 |
09 |
194/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 |
|
54 |
15 |
10 |
201/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
55 |
15 |
10 |
202/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo |
|
56 |
15 |
09 |
187/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
57 |
15 |
09 |
188/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
58 |
15 |
09 |
189/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 CẦN BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
LÝ DO BÃI BỎ |
I - LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|||||
1 |
15 |
03 |
116/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện thành phố thị xã thuộc tỉnh Nghệ An |
Bãi bỏ, thực hiện theo NĐ số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ |
2 |
15 |
04 |
125/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc điều chỉnh tăng 10% mức trợ cấp cho cán bộ xã phương thị trấn nghỉ theo quyết định 130/CP và 111/HĐBT |
Bãi bỏ, thực hiện theo Nghị định số 119/2005/NĐ-CP ngày 27/9/2005 của Chính phủ |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
3 |
14 |
11 |
144/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về mức thu và quản lý một số phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ, thực hiện theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và Thông tư số 97/2006/TT-BTC gày 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - GIÁO DỤC - Y TẾ |
|||||
4 |
14 |
04 |
54/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về mức đóng học phí xây dựng trường và mức thu hỗ trợ các trường tiểu học |
Bãi bỏ theo tinh thần Công văn số 417/BTC-NSNN ngày 31/01/2008 của Bộ Tài chính |
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU NGÀY BAN HÀNH VB |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
LÝ DO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I - LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
1 |
15 |
02 |
109/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh môi trường |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tà chính |
2 |
15 |
07 |
148/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tà chính |
3 |
15 |
07 |
149/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thu phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tà chính |
4 |
15 |
11 |
207/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp tình hình thực tế |
II - LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - GIÁO DỤC - Y TẾ |
|||||
5 |
14 |
04 |
52/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về chế độ hỗ trợ giáo viên mầm non bán công |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế |
6 |
14 |
04 |
55/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa hiện đại hóa. |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế |
7 |
15 |
04 |
122/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về một số chính sách KHHGĐ |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định số 13/2008/NĐ -CP và NĐ số 14/2008/CP 04/02/2008 của Chính phủ và Thông tư số 03/2008/TTLT-BYT- BNV ngày 25/4/2008 của Liên bộ Y tế, Nội vụ. |
8 |
15 |
07 |
153/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010) Đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa |
Sửa đổi, bổ sung phần mạng lưới và chương trình kiên cố hóa trường học, nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2010 theo QĐ số 20/2008/QĐ -TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
15 |
09 |
159/2006/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã, phường, thị trấn. |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định số 13/2008/NĐ -CP và NĐ số 14/2008/CP 04/02/2008 của Chính phủ và Thông tư số 03/2008/TTLT-BYT- BNV ngày 25/4/2008 của Liên bộ Y tế, Nội vụ. |
III - LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - KHÓANG SẢN |
|||||
10 |
14 |
06 |
13/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời kỳ 2001-2010 |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Luật Đất đai 2003 |
11 |
15 |
08 |
176/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Luật Đất đai 2003 |
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (THỰC HIỆN TRONG ĐỢT XỬ LÝ RÀ SOÁT
LẦN NÀY)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
I - LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|||||
1 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành chính. |
Hết hiệu lực về thời gian |
2 |
13 |
01 |
30/12/1994 |
Phê chuẩn bầu cử HĐND |
Hết hiệu lực về thời gian |
3 |
13 |
08 |
17/07/1998 |
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Hưng Nguyên. |
Hết hiệu lực về thời gian |
4 |
14 |
04 |
51/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004 |
Hết hiệu lực về thời gian |
5 |
14 |
11 |
147/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về việc lập quỹ giải quyết việc làm trích từ ngân sách tỉnh |
Hết hiệu lực thay bằng Nghị quyết số 152/2006/NQ-HĐND ngày 08/7/2006 |
6 |
15 |
04 |
119/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN 2006 |
Hết hiệu lực về thời gian |
7 |
15 |
06 |
130/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nhiệm vụ năm 2006 |
Hết hiệu lực về thời gian |
8 |
15 |
06 |
132/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2006 |
Hết hiệu lực về thời gian |
9 |
15 |
06 |
138/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị thị trấn Thái Hòa mở rộng |
Hết hiệu lực về thời gian |
10 |
15 |
06 |
140/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2006 |
Hết hiệu lực về thời gian |
11 |
15 |
07 |
146/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006 |
Hết hiệu lực về thời gian |
12 |
15 |
07 |
154/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
13 |
15 |
07 |
155/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết hiệu lực về thời gian |
14 |
15 |
08 |
177/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
15 |
15 |
08 |
178/20006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về chương trình ban hành nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
16 |
15 |
09 |
179/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết hiệu lực về thời gian |
17 |
15 |
09 |
181/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
18 |
15 |
09 |
196/2007/NQ-HĐND 25/7/2007 |
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
19 |
15 |
10 |
197/2007/NQ-HĐND 17/9/2007 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ phó chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết hiệu lực về thời gian |
20 |
15 |
11 |
203/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về nhiệm vụ năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
21 |
15 |
11 |
205/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
22 |
15 |
11 |
213/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên chế sự nghiệp Y tế năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
23 |
15 |
11 |
216/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
24 |
15 |
11 |
217/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về chương trình ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
25 |
15 |
06 |
131/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết hiệu lực về thời gian |
26 |
15 |
06 |
135/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực về thời gian |
27 |
15 |
06 |
137/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản |
Hết hiệu lực do NQ số 207/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 bãi bỏ |
28 |
15 |
06 |
141/2005/NQ-HĐND 26/12/2005 |
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực do NQ số 218/2008/NQ-HĐND ngày 18/6/2008 bãi bỏ |
29 |
15 |
07 |
157/2006/NQ-HĐND 08/7/2006 |
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực, thay bằng NQ số 182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
30 |
15 |
08 |
158/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nhiệm vụ năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31 |
15 |
08 |
159/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 |
Hết hiệu lực về thời gian |
32 |
15 |
08 |
160/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
33 |
15 |
08 |
161/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 |
Hết hiệu lực về thời gian |
34 |
15 |
08 |
164/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 |
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực về thời gian |
35 |
15 |
11 |
206/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
36 |
15 |
11 |
209/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 |
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
CÁC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NĂM
1976 ĐẾN 31/12/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH QUA CÁC ĐỢT XỬ LÝ TRƯỚC ĐÂY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 256/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
TT |
KHÓA |
KỲ HỌP |
SỐ, KÝ HIỆU |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
1 |
9 |
1 |
01/6/1977 |
Về nhiệm vụ khẩn trương trước mắt |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
2 |
10 |
1 |
09/6/1981 |
Về những nhiệm vụ công tác trước mắt |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
3 |
10 |
3 |
22/7/1982 |
Phê chuẩn dự toán Ngân sách địa phương năm 1982 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
4 |
10 |
3 |
22/71982 |
Về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch nhà nước 6 tháng cuối năm |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
5 |
10 |
4 |
28/01/1983 |
Thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 1983 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
6 |
10 |
4 |
28/01/1983 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 1981 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
7 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 1983 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
8 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về việc lập quỹ xây dựng vùng kinh tế mới |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
9 |
10 |
6 |
23/7/1983 |
Về việc ban hành quy định bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Nghệ Tĩnh |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
10 |
10 |
8 |
25/7/1984 |
Về nhiệm vụ 6 tháng năm 1984 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
11 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Về kế hoạch kinh tế xã hội năm 1985 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
12 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách của tỉnh năm 1983 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
13 |
10 |
9 |
31/12/1984 |
Về phát triển dân số và thực hiện sinh đẻ có kế hoạch |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
14 |
10 |
4 |
19/4/1986 |
Về công tác xuất nhập khẩu 1986 |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
15 |
11 |
5 |
26/7/1986 |
Về nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
16 |
11 |
5 |
26/7/1986 |
Về những vấn đề cấp bách trong lĩnh vực văn hóa giáo dục |
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
17 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1987 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
18 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Thông qua dự toán ngân sách năm 1987 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
19 |
11 |
7 |
17/01/1987 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1985 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
20 |
11 |
13 |
16/7/1988 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 1988 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
21 |
11 |
16 |
09/9/1989 |
Về một số nhiệm vụ cấp bách trước mặt |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
22 |
11 |
1 |
22/01/1990 |
Về một số nhiệm vụ kinh tế xã hội trước mắt |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
23 |
12 |
1 |
22/01/1990 |
Về nhiệm vụ kinh tế 6 tháng cuối năm 1990 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
24 |
12 |
5 |
02/11/1990 |
Về nhiệm vụ cấp bách từ nay đên cuối năm 1990 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
25 |
12 |
2 |
14/3/1990 |
Về việc xây dựng quỹ đền ơn đáp nghĩa. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
26 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1988 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
27 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Dự án kế hoạch ngân sách năm 1990 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
28 |
12 |
2 |
16/3/1990 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1990 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
29 |
12 |
6 |
26/01/1991 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1991 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
30 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về quản lý địa giới và giải quyết tranh chấp đất đai địa giới hành chính |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
31 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về việc để lại thi hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản về xử phạt vi phạm hành chính của tỉnh và tổ chức thi hành Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
32 |
12 |
7 |
17/5/1991 |
Về một số vấn đề cấp bách phát triển sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
33 |
12 |
7 |
30/8/1991 |
Về việc bầu các chức danh Thường trực HĐND, các ban của HĐND |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
34 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 388/HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
35 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về quỹ phòng chống bão lụt |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
36 |
12 |
3 |
18/4/1992 |
Về đẩy mạnh nhiệm vụ thu chi ngân sách năm 1992 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
37 |
12 |
05 |
31/10/1992 |
Về một số biện pháp để thực hiện thắng lợi kế hoạch kinh tế xã hội năm 1992, định hướng KTXH năm 1993 và công tác bảo vệ an ninh quốc phòng chống âm mưu diễn biến hòa bình của địch |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
38 |
12 |
2 |
11/01/1992 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1992 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
39 |
12 |
07 |
7/5/1993 |
Về công tác chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân và chính sách kế hoạch hóa gia đình. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
40 |
12 |
8 |
30/7/1993 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 1993 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
41 |
12 |
6 |
10/01/1993 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1991, dự án ngân sách năm 1993 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
42 |
12 |
6 |
10/01/1993 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1993 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
43 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Về trích lập quỹ xóa đói giảm nghèo |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
44 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Một số biện pháp chủ yếu thực hiện Nghị quyết TW lần thứ 5 về tiếp tục đổi mới và phát triển kinh tế xã hội nông thôn. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
45 |
12 |
09 |
30/10/1993 |
Tổ chức thực hiện Nghị định số 64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
46 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1994 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
47 |
12 |
10 |
31/01/1994 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1992, dự án ngân sách năm 1994 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
48 |
12 |
13 |
15/10/1994 |
Về tổng kết nhiệm kỳ năm 1989-1994 và đánh giá tình hình kinh tế xã hội năm 1994, những mục tiêu biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1995 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
49 |
12 |
12 |
11/5/1994 |
Về việc thành lập quỹ bảo trợ bà mẹ, trẻ em |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
50 |
12 |
2 |
7/7/1995 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1995 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
51 |
12 |
3 |
22/12/1995 |
Về đánh giá tình hình kinh tế năm 1995, những mục tiêu và biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1996 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
52 |
12 |
4 |
13/7/1996 |
Về kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm 1997 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
53 |
13 |
5 |
25/01/1997 |
Về nhiệm vụ năm 1997 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
54 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
về nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 1996 -2000 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
55 |
13 |
05 |
25/01/1997 |
Về quy hoạch sử dụng đất 1996 -2010 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
56 |
13 |
6 |
31/7/1997 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1997 trong 6 tháng cuối năm |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
57 |
13 |
7 |
17/01/1998 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1996 |
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý |
58 |
13 |
05 |
17/01/1998 |
Về kế hoạch sử dụng đất năm 1998 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
59 |
13 |
05 |
17/01/1998 |
Về nhiệm vụ năm 1998 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
60 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1998 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
61 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về việc sửa đổi bổ sung đối tượng, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
62 |
13 |
08 |
17/7/1998 |
Về mức hưởng hoạt động phí cho phó chủ tịch MTTQ và cấp phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định 09/CP ngày 23/01/1998 của CP. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
63 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Về nhiệm vụ năm 1999 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
64 |
13 |
09 |
19/12/1998 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 1999 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
65 |
13 |
10 |
17/3/1999 |
Về việc tiếp tục tập trung chống hạn, chuyển đổi cơ cấu cây trồng giành vụ sản xuất đông xuân thắng lợi. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
66 |
13 |
11 |
24/7/1999 |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1999 trong 6 tháng cuối năm. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
67 |
14 |
01 |
30/12/1999 |
Về nhiệm vụ năm 2000 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
68 |
14 |
01 |
30/12/1999 |
Dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2000 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
69 |
14 |
02 |
19/7/2000 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH năm 2000 và 6 tháng cuối năm |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
70 |
14 |
02 |
19/7/2000 |
Về việc quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công nghĩa vụ lao động công ích năm 2000. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
71 |
14 |
04 |
53/2001/NQ-HĐ 28/3/2001 |
Về công tác KHHGĐ giai đoạn 1991 -2000 và phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2001 - 2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
72 |
14 |
05 |
108/2001/NQ-HĐ 04/8/2001 |
Về việc tiếp tục thực nhiệm vụ KT - XH năm 2001 trong 6 tháng cuối năm 2001. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
73 |
14 |
06 |
08/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về kế hoạch 5 năm 2000 - 2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
74 |
14 |
06 |
09/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về nhiệm vụ năm 2002 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
75 |
14 |
06 |
10/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về một số vấn đề bồi thường và giải phóng mặt bằng đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
76 |
14 |
06 |
11/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về thu phí vệ sinh tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các thị trấn, thị tứ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
77 |
14 |
06 |
15/2002/NQ-HĐ 18/01/2002 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2000 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
78 |
14 |
08 |
135/2002/NQ-HĐ 06/9/2002 |
Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2001 -2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
79 |
14 |
07 |
117/2002/NQ-HĐ 18/7/2002 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH năm 2002 trong 6 tháng cuối năm. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
80 |
14 |
09 |
03/2003/NQ-HĐ 08/01/2003 |
Về nhiệm vụ năm 2003 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
81 |
14 |
09 |
04/2003/NQ-HĐ 08/01/2003 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2001 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
82 |
14 |
10 |
65/2003/NQ-HĐ 10/7/2003 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003 và 6 tháng cuối năm |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
83 |
14 |
10 |
68/2003/NQ-HĐ 10/7/2003 |
Về việc điều chỉnh mức hưởng hoạt động phí cho cán bộ cơ sở |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
84 |
14 |
11 |
146/2003/NQ-HĐ 10/12/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2002 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
85 |
14 |
11 |
148/2003/NQ-HĐ 10/12/2003 |
Về việc dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
86 |
14 |
11 |
143/2003/NQ-HĐ 12/12/2003 |
Về nhiệm vụ 2004 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
87 |
15 |
02 |
108/2004/NQ-HĐ 15/7/2004 |
Về việcthông qua cơ chế đẩy nhanh tiến độ xây dựng hạ tầng khu B, khu công nghiệp Nam Cấm và dự án nhà máy VILAKEN |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
88 |
14 |
12 |
30/2004/NQ-HĐ 09/3/2004 |
Về tổng kết nhiệm kỳ HĐND - UBND tỉnh (1999 - 2004) |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
89 |
15 |
03 |
114/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
90 |
15 |
03 |
115/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
91 |
15 |
03 |
118/2004/NQ-HĐ 16/12/2004 |
Về nhiệm vụ năm 2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
92 |
15 |
04 |
120/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việcthực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2005 |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
93 |
15 |
04 |
124/2005/NQ-HĐND 17/7/2005 |
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình của UBND tỉnh về việc bổ sung, bố trí cán bộ cho các xã, phường, thị trấn trọng điểm về ma tuý, xã biên giới, xã có trên 10.000 dân. |
Hết hiệu lực do NQ số 142/2005/NQ-HĐND xử lý |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây