Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013
Số hiệu: | 24/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Đoàn Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 24/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Đoàn Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2014/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH.11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013, cụ thể như sau:
1. Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2013
a) Quyết toán thu ngân sách nhà nước:
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.840.658.464.645 đồng (Ba ngàn tám trăm bốn mươi tỷ, sáu trăm năm mươi tám triệu, bốn trăm sáu mươi bốn ngàn, sáu trăm bốn mươi năm đồng), bao gồm:
+ Thu nội địa: 3.383.817.317.699 đồng;
+ Thu thuế xuất nhập khẩu: 456.841.146.946 đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 10.554.891.693.248 đồng (Mười ngàn năm trăm năm mươi bốn tỷ, tám trăm chín mươi mốt triệu, sáu trăm chín mươi ba ngàn, hai trăm bốn mươi tám đồng), gồm:
+ Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 3.330.696.003.830 đồng.
+ Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 2.009.091.000.000 đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.647.003.641.878 đồng.
+ Thu kết dư ngân sách năm trước: 206.599.557.838 đồng.
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước: 1.674.716.092.004 đồng.
+ Thu vay kiên cố hóa kênh mương: 100.000.000.000 đồng.
+ Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN: 1.586.785.397.698 đồng.
b) Quyết toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 10.383.806.729.095 đồng (Mười ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm không sáu triệu, bảy trăm hai mươi chín ngàn, không trăm chín mươi lăm đồng) không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.219.156.369.794 đồng.
- Chi thường xuyên: 5.327.585.182.768 đồng, trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.188.274.034.994 đồng;
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 21.991.801.834 đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.
- Chi từ nguồn để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 1.214.739.720.419 đồng.
- Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu: 735.525.640.741 đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 1.884.799.815.373 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương năm 2013:
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2013: 171.084.964.153 đồng (Một trăm bảy mươi mốt tỷ không trăm tám mươi bốn triệu chín trăm sáu mươi bốn ngàn một trăm năm mươi ba đồng), gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 0 đồng,
- Ngân sách huyện, thị xã (kể cả ngân sách cấp xã): 171.084.964.153 đồng.
2. Quyết toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013
a) Tổng thu ngân sách nhà nước cấp tỉnh: 8.327.417.179.595 đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 1.866.920.444.045 đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách TW: 2.009.091.000.000 đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW: 1.647.003.641.878 đồng.
- Thu xổ số kiến thiết: 941.882.630.279 đồng.
- Thu ngoài dự toán: 1.862.519.463.393 đồng. Trong đó:
+ Thu kiên cố hóa kênh mương: 100.000.000.000 đồng.
b) Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh: 8.327.417.179.595 đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 527.482.483.518 đồng.
- Chi thường xuyên: 1.834.852.691.536 đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ Tài chính: 2.000.000.000 đồng.
- Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu: 503.668.461.961 đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 3.207.375.836.363 đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 889.930.258.948 đồng. Trong đó Chi đầu tư từ nguồn XSKT: 326.526.136.000 đồng.
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm 2014: 1.362.107.447.269 đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2013: 0 đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức công khai quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013 theo đúng quy định của pháp luật. Chỉ đạo cơ quan Tài chính các cấp lập dự toán, phân bổ, điều hành bám sát thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội theo Nghị quyết, quyết định đã đề ra. Đồng thời, tổ chức thực hiện tốt kiến nghị theo kết quả kiểm toán quyết toán NSNN năm 2013 của Kiểm toán Nhà nước, báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân Tỉnh khi trình quyết toán NSNN năm 2014.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây