Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 23/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 25/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 23/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 25/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 5319/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; Văn bản số 5409/UBND-CN ngày 21 tháng 11 năm 2019 về việc điều chỉnh lại kế hoạch vốn đầu tư từ đấu giá QSD đất trong Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương như sau:
1. Nguyên tắc bổ sung, điều chỉnh vốn:
- Nguyên tắc chung:
+ Các dự án bổ sung kế hoạch vốn phải phù hợp quy định của Luật đầu tư công sửa đổi có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2020 (bố trí kế hoạch vốn có thời gian thực hiện trong hai kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn liên tiếp phải bảo đảm tổng giá trị tổng mức đầu tư các chương trình dự án thực hiện trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn sau không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước);
+ Các dự án cấp bách bổ sung danh mục và bố trí một phần vốn chuẩn bị đầu tư phải bảo đảm nguyên tắc về khả năng cân đối vốn và bảo đảm các quy định về công trình khởi công mới theo Luật đầu tư công năm 2014;
+ Các dự án điều chỉnh kế hoạch vốn phải bảo đảm giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm kế hoạch 2019, hoặc trong kỳ kế hoạch 2016 - 2020;
+ Các dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi mục tiêu dự án.
Nguyên tắc giảm vốn:
+ Các công trình, dự án được rà soát, điều chỉnh tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn để phù hợp với khả năng nguồn vốn và điều kiện thực tiễn của địa phương;
+ Các công trình, dự án không sử dụng hết số vốn đã được bố trí theo tổng mức đầu tư được duyệt do các nguyên nhân khách quan như: vướng mắc giải phóng mặt bằng, đã cơ bản hoàn thành, đưa vào sử dụng đáp ứng được yêu cầu thực tiễn;
+ Các công trình, dự án vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện và không thể giải ngân hết số vốn kế hoạch đã được giao.
Nguyên tắc tăng vốn:
+ Các công trình, dự án cấp bách, cần thiết của các ngành, địa phương phát sinh trong thời kỳ trung hạn đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý về chủ trương nhưng chưa được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
+ Việc điều chỉnh, bổ sung không làm thay đổi cơ cấu đầu tư cho các ngành, lĩnh vực, địa bàn đã được xác định trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;
+ Bổ sung kế hoạch vốn cho các công trình, dự án cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện và trả nợ khối lượng hoàn thành.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư của các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp và khoa học - công nghệ; nguồn vốn các dự án ODA thuộc trách nhiệm ngân sách tập trung; nguồn đầu tư trong cân đối phân cấp tỉnh quản lý; nguồn vốn xổ số kiến thiết theo Biểu số 01, 02, 03, 05 đính kèm.
3. Điều chỉnh kế hoạch vốn của các công trình, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất theo Biểu 4a; bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo Biểu số 4b đính kèm.
4. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 của các công trình, dự án theo Biểu số 06 đính kèm (Đối với nguồn điều chỉnh giảm 7.000 triệu động từ dự án Hội trường UBND tỉnh để bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh 500 triệu đồng; phần còn lại 6.500 triệu đồng bố trí vốn quyết toán các công trình hoàn thành trong năm).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
201.227 |
17.985 |
17.985 |
201.227 |
A |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
169.616 |
14.214 |
14.214 |
169.616 |
I |
Các dự án giảm vốn |
104.176 |
0 |
14.214 |
89.963 |
1 |
Cấp tỉnh |
58.500 |
0 |
8.840 |
49.660 |
- |
Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
4.657 |
|
629 |
4.028 |
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa |
3.482 |
|
247 |
3.235 |
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm |
432 |
|
381 |
51 |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
2.083 |
|
440 |
1.643 |
- |
Phòng khám Đa khoa Trường Cao đẳng Y tế |
2.930 |
|
2.730 |
200 |
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
13.000 |
|
63 |
12.937 |
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường Chính trị Lê Duẩn |
3.272 |
|
266 |
3.006 |
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị |
500 |
|
313 |
187 |
- |
Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
5.300 |
|
64 |
5.236 |
- |
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông |
7.580 |
|
266 |
7.314 |
- |
Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị. Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết |
1.800 |
|
218 |
1.582 |
- |
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ |
7.330 |
|
1.318 |
6.012 |
- |
Trường THCS Hải Chánh |
730 |
|
142 |
588 |
- |
Trường THCS Hội Yên |
1.160 |
|
300 |
860 |
- |
Trường THCS Triệu Trung |
990 |
|
108 |
882 |
- |
Trường THCS Vĩnh Tú |
600 |
|
600 |
0 |
- |
Trường Mầm non Hoa Sen xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
914 |
|
14 |
900 |
- |
Hoàn thiện khuôn viên trụ sở Sở Giáo dục Đào tạo |
1.500 |
|
500 |
1.000 |
- |
Nhà học Thực hành Trường THPT Triệu Phong |
80 |
|
80 |
0 |
- |
Nhà đa năng Trường THPT Chu Văn An |
80 |
|
80 |
0 |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Cồn Tiên, Gio Linh |
80 |
|
80 |
0 |
2 |
Cấp huyện |
36.176 |
0 |
3.724 |
32.453 |
- |
Trường Tiểu học Tân Liên |
1.000 |
|
600 |
400 |
- |
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Lao Bảo |
4.000 |
|
393 |
3.607 |
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
4.000 |
|
624 |
3.376 |
- |
Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành |
600 |
|
255 |
345 |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng. Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
3.000 |
|
500 |
2.500 |
- |
Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú |
1.900 |
|
100 |
1.800 |
- |
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.000 |
|
300 |
2.700 |
- |
Trường THCS Trung Hải |
7.159 |
|
216 |
6.943 |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
3.500 |
|
241 |
3.259 |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
3.500 |
|
363 |
3.137 |
- |
Nhà Hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
4.517 |
|
131 |
4.386 |
3 |
Chương trình mầm non đạt chuẩn |
9.500 |
|
1.650 |
7.850 |
II |
Các dự án tăng vốn |
65.440 |
14.214 |
0 |
79.654 |
1 |
Cấp tỉnh |
46.710 |
8.024 |
0 |
54.734 |
- |
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) |
1.607 |
313 |
|
1.920 |
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
27.782 |
1.910 |
|
29.692 |
- |
Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chặn đất và hệ thống thoát nước Trường PT DTNT Đakrông |
1.270 |
240 |
|
1.510 |
- |
Nhà khám Đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị |
996 |
504 |
|
1.500 |
- |
Trường THCS Gio Mai |
875 |
38 |
|
913 |
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
900 |
400 |
|
1.300 |
- |
Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông |
7.500 |
1.400 |
|
8.900 |
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.000 |
1.999 |
|
5.999 |
- |
Nhà học Thực hành Trường THPT TX Quảng Trị |
1.780 |
1.220 |
|
3.000 |
2 |
Cấp huyện |
18.730 |
6.190 |
0 |
24.920 |
- |
Nhà học bộ môn Trường THCS Khe Sanh |
|
600 |
|
600 |
- |
Trường PT DT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
5.000 |
1.017 |
|
6.017 |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
600 |
254 |
|
854 |
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
3.000 |
100 |
|
3.100 |
- |
Trường Tiểu học Triệu Sơn |
3000 |
500 |
|
3.500 |
- |
Nhà học bộ môn Trường THCS TT Cửa Tùng |
322 |
102 |
|
424 |
- |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ). Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học |
0 |
1.700 |
|
1.700 |
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo. Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng |
4.700 |
500 |
|
5.200 |
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi |
900 |
250 |
|
1.150 |
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
|
100 |
|
100 |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng. Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ |
1.000 |
150 |
|
1.150 |
- |
Sửa chữa phòng học và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học và THCS Lương Thế Vinh |
|
400 |
|
400 |
- |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
208 |
517 |
|
725 |
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
31.611 |
3.771 |
3.771 |
31.611 |
* |
Các dự án giảm vốn |
19.911 |
0 |
3.771 |
16.140 |
- |
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại Khu Kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16.547 |
|
3.616 |
12.931 |
|
Sửa chữa Trạm Ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc Trung tâm Ứng dụng KHCN Cam Lộ |
2.177 |
|
148 |
2.029 |
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm |
1.187 |
|
7 |
1.180 |
* |
Các dự án tăng vốn |
11.700 |
3.771 |
0 |
15.471 |
- |
Trạm Ứng dụng khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
11.700 |
3.771 |
|
15.471 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
99.340 |
32.238 |
32.238 |
99.340 |
* |
Các dự án giảm vốn |
71.921 |
0 |
32.238 |
39.683 |
1 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông - hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB |
10.350 |
|
9.238 |
1.112 |
2 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
61.571 |
|
23.000 |
38.571 |
* |
Các dự án tăng vốn |
27.419 |
32.238 |
0 |
59.657 |
1 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông |
24.419 |
27.807 |
|
52.226 |
2 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở dự án thành phần tại tỉnh Quảng Trị |
0 |
1.500 |
|
1.500 |
3 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014 - 2020 |
3.000 |
1.000 |
|
4.000 |
4 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Quảng Trị |
0 |
1.931 |
|
1.931 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
132.169 |
21.362 |
21.362 |
132.169 |
* |
Các dự án giảm vốn |
59.348 |
0 |
21.362 |
37.986 |
1 |
Hệ thống xử lý nước thải Cụm Công nghiệp Diên Sanh |
3.600 |
|
3.100 |
500 |
2 |
Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Trị. Hạng mục: Cổng - tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ |
261 |
|
30 |
231 |
3 |
Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong |
4.450 |
|
50 |
4.400 |
4 |
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng |
3.789 |
|
450 |
3.339 |
5 |
Trung tâm Truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
15.000 |
|
1.500 |
13.500 |
6 |
Sửa chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà |
3.500 |
|
159 |
3.341 |
7 |
Sửa chữa làm việc Trụ sở Sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo) |
1.400 |
|
134 |
1.266 |
8 |
Cải tạo Trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị |
903 |
|
53 |
850 |
9 |
Sữa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị |
600 |
|
5 |
595 |
10 |
Sửa chữa, mở rộng Trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh |
600 |
|
100 |
500 |
11 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
1.785 |
|
285 |
1.500 |
12 |
Đội Quản lý thị trường số 5. Hạng mục: Cải tạo, sữa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào |
595 |
|
45 |
550 |
13 |
Hội trường UBND tỉnh |
13.000 |
|
13.000 |
0 |
14 |
Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông |
3.500 |
|
202 |
3.298 |
15 |
Hệ thống công sự trận địa, Sở Chỉ huy trong diễn tập Khu vực phòng thủ |
6.365 |
|
2.249 |
4.116 |
* |
Các dự án tăng vốn |
72.821 |
21.362 |
0 |
94.183 |
1 |
Xây dựng CSHT Cụm Công nghiệp Hải Chánh. Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD-5 |
0 |
1.200 |
|
1.200 |
2 |
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang, huyện Đakrông |
5.000 |
1.500 |
|
6.500 |
3 |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ |
21.820 |
400 |
|
22.220 |
4 |
Quyết toán công trình |
46.001 |
8.254 |
|
54.255 |
5 |
Mua sắm trang thiết bị nội thất Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
0 |
1.659 |
|
1.659 |
6 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
0 |
6.100 |
|
6.100 |
7 |
Công trình CH5-02 |
0 |
2.249 |
|
2.249 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
1.930.561 |
556.224 |
11.710 |
2.475.075 |
A |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN ĐÃ GIAO |
267.099 |
11.710 |
11.710 |
267.099 |
I |
Thu tại Đông Hà |
263.904 |
8.515 |
8.515 |
263.904 |
* |
Các dự án giảm vốn |
40.000 |
0 |
8.515 |
31.485 |
- |
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
35.500 |
|
6.100 |
29.400 |
- |
Đường nối từ đường xung quanh Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chỉ |
4.500 |
|
2.415 |
2.085 |
* |
Các dự án tăng vốn |
223.904 |
8.515 |
|
232.419 |
- |
Công viên thành phố Đông Hà |
78.664 |
5.464 |
|
84.128 |
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
145.240 |
3.051 |
|
148.291 |
2 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
3.195 |
3.195 |
3.195 |
3.195 |
- |
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà |
3.195 |
|
3.195 |
0 |
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9) |
|
3.195 |
|
3.195 |
B |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
1.663.462 |
544.514 |
|
2.207.976 |
I |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
459.045 |
324.171 |
|
783.216 |
1 |
Thu tại Đông Hà |
449.850 |
168.171 |
|
618.021 |
1.1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
144.500 |
33.634 |
|
178.134 |
1.2 |
Thực hiện dự án |
305.350 |
134.537 |
|
439.887 |
1.2.1 |
Dự án phát triển quỹ đất |
282.350 |
68.426 |
|
350.776 |
- |
Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
102.616 |
1.400 |
|
104.016 |
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu |
139.050 |
42.146 |
|
181.196 |
- |
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ |
35.134 |
11.400 |
|
46.534 |
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
3.650 |
13.380 |
|
17.030 |
- |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
1.900 |
100 |
|
2.000 |
1.2.2 |
Các công trình khác của tỉnh |
23.000 |
40.600 |
|
63.600 |
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9) |
|
5.100 |
|
5.100 |
- |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
20.000 |
9.200 |
|
29.200 |
- |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
3.000 |
3.000 |
|
6.000 |
- |
Đường Trường Chinh (đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương) |
|
8.500 |
|
8.500 |
- |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà |
|
1.400 |
|
1.400 |
- |
Đường gom qua đường sắt từ xã Hải Lâm đến Hải Trường, huyện Hải Lăng |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
Xây dựng Doanh trại Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
|
4.500 |
|
4.500 |
- |
Đường Hà Huy Tập thị trấn Khe Sanh |
|
4.400 |
|
4.400 |
- |
Nhà Văn hóa trung tâm thành phố Đông Hà |
|
1.500 |
|
1.500 |
1.2.3 |
Phân bổ sau (bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định) |
|
25.511 |
|
|
2 |
Thu đấu giá các khu đất giao cho doanh nghiệp đầu tư |
9.195 |
156.000 |
|
165.195 |
2.1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
3.000 |
31.200 |
|
34.200 |
2.2 |
Thực hiện dự án |
6.195 |
124.800 |
|
130.995 |
2.2.1 |
Phân bổ chi tiết |
6.195 |
71.800 |
|
81.645 |
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
3.650 |
11.000 |
|
14.650 |
- |
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất |
3.000 |
3.800 |
|
6.800 |
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9) |
3.195 |
12.000 |
|
15.195 |
- |
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà thuộc dự án phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông |
|
25.000 |
|
25.000 |
- |
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị |
|
15.000 |
|
15.000 |
- |
Xây dựng hệ thống Camera giám sát trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
|
5.000 |
|
5.000 |
2.2.2 |
Phân bổ sau (bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định) |
|
53.000 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
1.204.417 |
220.343 |
|
1.424.760 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
490.000 |
72.700 |
|
562.700 |
2 |
TX Quảng Trị |
135.000 |
8.000 |
|
143.000 |
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
145.000 |
39.089 |
|
184.089 |
4 |
Huyện Hướng Hóa |
85.000 |
6.730 |
|
91.730 |
5 |
Huyện Gio Linh |
70.000 |
21.070 |
|
91.070 |
6 |
Huyện Cam Lộ |
70.000 |
32.402 |
|
102.402 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
115.000 |
28.035 |
|
143.035 |
8 |
Huyện Triệu Phong |
70.000 |
8.856 |
|
78.856 |
9 |
Huyện Đakrông |
24.417 |
3.461 |
|
27.878 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Số lượng dự án kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
Số tiền dự kiến bố trí KH vốn 2020 sau khi hoàn chỉnh các hồ sơ theo Luật Đầu tư công |
I |
Thu tại Đông Hà |
|
|
1 |
Phân bổ sau (bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định) |
11 |
25.511 |
1.1 |
Dự án phát triển quỹ đất |
6 |
17.000 |
- |
Khu đô thị thương mại - dịch vụ Nam Đông Hà |
|
5.500 |
- |
Khu đô thị Tân Vĩnh (phần tái cơ cấu của dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3) |
|
100 |
- |
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực Bắc sông Hiếu |
|
3.000 |
- |
Công viên cây xanh khu vực Bắc sông Hiếu |
|
3.000 |
- |
Điện chiếu sáng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Điện Biên Phủ) |
|
5.000 |
- |
Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà |
|
400 |
1.2 |
Các công trình khác của tỉnh |
5 |
8.511 |
- |
Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Điện Biên Phủ) |
|
3.111 |
- |
Đường nối từ Kiệt 42, đường Lương Ngọc Quyến đến Kiệt 317/Quốc lộ 9 |
|
200 |
- |
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ) |
|
200 |
- |
Sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
4.000 |
- |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội nông dân tỉnh |
|
1.000 |
II |
Thu đấu giá các khu đất giao cho DN đầu tư |
|
|
|
Phân bổ sau (bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định) |
6 |
53.000 |
- |
Hệ thống thoát nước dọc đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà (đoạn Km1+781 - Km2+860) |
|
5.000 |
- |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng, nhà công vụ |
|
13.000 |
- |
Cải tạo Nhà khách Tỉnh ủy |
|
7.000 |
- |
Cầu Bến Lội, huyện Triệu Phong |
|
18.000 |
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Hải Chánh. Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD05 |
|
3.000 |
- |
Đường gom đến các lối đi tự mở đường ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
|
7.000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
43.757 |
17.573 |
5.957 |
55.373 |
A |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN ĐÃ GIAO |
37.813 |
5.957 |
5.957 |
37.813 |
* |
Các dự án giảm vốn |
28.950 |
0 |
5.957 |
22.993 |
1 |
Giáo dục - Đào tạo |
7.800 |
0 |
1.628 |
6.172 |
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
3.000 |
|
528 |
2.472 |
- |
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông |
1.000 |
|
500 |
500 |
- |
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ |
1.000 |
|
200 |
800 |
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo. Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng |
2.800 |
|
400 |
2.400 |
2 |
Y tế |
18.650 |
0 |
3.629 |
15.021 |
- |
Trả nợ quyết toán |
10.000 |
|
579 |
9.421 |
- |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị |
2.200 |
|
100 |
2.100 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị |
1.500 |
|
575 |
925 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng |
2.800 |
|
1.220 |
1.580 |
- |
Phòng Khám quân, dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang |
500 |
|
5 |
495 |
- |
Sửa chữa Phòng khám Đa khoa khu vực Lìa, Hướng Hóa |
650 |
|
650 |
0 |
- |
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ |
1.000 |
|
500 |
500 |
3 |
Phúc lợi xã hội |
2.500 |
0 |
700 |
1.800 |
- |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ). Hạng mục: Nhà 2 tầng, 8 phòng học |
2.500 |
|
700 |
1.800 |
* |
Các dự án tăng vốn |
8.863 |
5.957 |
0 |
14.820 |
1 |
Giáo dục - Đào tạo |
6.819 |
4.823 |
0 |
11.642 |
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
219 |
911 |
|
1.130 |
- |
Trường THPT Đông Hà. Hạng mục: Nhà Hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành |
3.000 |
1.462 |
|
4.462 |
- |
Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa |
1.200 |
800 |
|
2.000 |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng. Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
1.000 |
500 |
|
1.500 |
- |
Trường Mầm non xã Triệu Trạch |
700 |
150 |
|
850 |
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
700 |
300 |
|
1.000 |
- |
Các hạng mục phụ trợ trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
0 |
700 |
|
700 |
2 |
Y tế |
1.144 |
134 |
0 |
1.278 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản, Nhi Bệnh viện Đa khoa khu vực Triệu Hải |
1.144 |
134 |
|
1.278 |
3 |
Phúc lợi xã hội |
900 |
1.000 |
0 |
1.900 |
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện Triệu Phong |
900 |
1.000 |
|
1.900 |
B |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
5.944 |
11.616 |
0 |
17.560 |
1 |
Giáo dục - Đào tạo |
2.500 |
4.500 |
0 |
7.000 |
- |
Trường Tiểu học và THCS Trung Sơn, huyện Gio Linh |
|
600 |
|
600 |
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị |
|
700 |
|
700 |
- |
Nhà Hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
2.500 |
1.500 |
|
4.000 |
- |
Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
|
900 |
|
900 |
|
Trường THCS Phan Đình Phùng |
|
500 |
|
500 |
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi |
|
300 |
|
300 |
2 |
Y tế |
3.444 |
3.316 |
0 |
6.760 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản, Nhi Bệnh viện Đa khoa khu vực Triệu Hải |
1.144 |
266 |
|
1.410 |
- |
Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa |
|
650 |
|
650 |
- |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện tỉnh Quảng Trị |
2.300 |
2.400 |
|
4.700 |
3 |
Hỗ trợ CSVC các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
- |
Trạm Y tế xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh |
|
1.000 |
|
1.000 |
4 |
Phúc lợi xã hội |
0 |
2.800 |
0 |
2.800 |
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện Hướng Hóa |
|
800 |
|
800 |
- |
Đền tưởng niệm Vua Hàm Nghi và các Tướng sỹ Cần Vương kết hợp Trung tâm Sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã Cam Chính |
|
2.000 |
|
2.000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch vốn năm 2019 sau điều chỉnh |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
51.511 |
19.788 |
19.788 |
51.511 |
I |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
34.738 |
12.788 |
12.788 |
34.738 |
* |
Các dự án giảm vốn |
34.738 |
0 |
12.788 |
21.950 |
1 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông - Hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB |
9.238 |
|
9.238 |
0 |
2 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
25.500 |
|
3.550 |
21.950 |
* |
Các dự án tăng vốn |
0 |
12.788 |
0 |
12.788 |
1 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông |
0 |
12.788 |
|
12.788 |
II |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
16.773 |
7.000 |
7.000 |
16.773 |
* |
Các dự án giảm vốn |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
1 |
Hội trường UBND tỉnh |
7.000 |
|
7.000 |
0 |
* |
Các dự án tăng vốn |
9.773 |
7.000 |
0 |
16.773 |
1 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
0 |
500 |
|
500 |
2 |
Quyết toán công trình |
9.773 |
6.500 |
|
16.273 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây