Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 22/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Đoàn Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Đoàn Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH.11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 84/2014/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số: 250/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước năm 2014, dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Tờ trình số: 77/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND, ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
1. Phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
a) Dự toán thu:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.173.000 triệu đồng (Ba ngàn một trăm bảy mươi ba tỷ đồng).
Tổng thu ngân sách địa phương: 7.502.887 triệu đồng (Bảy ngàn năm trăm không hai tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu đồng), gồm:
- Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.754.600 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.991.437 triệu đồng, gồm:
+ Bổ sung cân đối ngân sách: 1.174.152 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 2.817.285 triệu đồng, gồm kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia là 76.245 triệu đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn XDCB) là 372.200 triệu đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn sự nghiệp) là 863.603 triệu đồng; kinh phí thực hiện tiền lương đến 1.150.000 đồng/tháng là 1.505.237 triệu đồng.
- Dự toán thu xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang: 156.850 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 7.502.887 triệu đồng (Bảy ngàn năm trăm không hai tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 673.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 133.000 triệu đồng;
+ Chi khoa học và công nghệ: 29.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.584.855 triệu đồng, trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.458.715 triệu đồng;
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 26.000 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính: 2.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách địa phương: 109.200 triệu đồng;
- Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 533.832 triệu đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia là 76.245 triệu đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn XDCB) là 372.200 triệu đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn sự nghiệp) là 85.387 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
2. Phê chuẩn dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2015
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 6.410.837 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 1.731.300 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ Ngân sách trung ương: 3.991.437 triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.410.837 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 210.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 45.000 triệu đồng;
+ Chi khoa học và công nghệ: 29.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 1.926.824 triệu đồng, trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 522.780 triệu đồng;
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 24.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính: 2.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 52.710 triệu đồng;
- Chi từ nguồn Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 533.832 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.263.161 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 422.310 triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục số 2, 4).
* Đối với nguồn TW cấp bù thủy lợi phí và nguồn hỗ trợ đất trồng lúa phân bổ về cho cấp huyện 50%, cấp tỉnh quản lý 50%. UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phương án sử dụng nguồn này trước khi quyết định
1. Công khai, minh bạch trong quản lý, điều hành ngân sách các cấp.
2. Theo dõi sát tình hình hoạt động của doanh nghiệp, kịp thời xử lý các vướng mắc phát sinh, tạo thuận lợi cho các thành phần kinh tế phát triển.
3. Chủ động dự báo và phân tích các yếu tố tác động đến công tác thu ngân sách nhà nước để có phương án điều hành ngân sách phù hợp.
4. Chỉ đạo tháo gỡ khó khăn lĩnh vực đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, nhằm đẩy nhanh tiến độ giải ngân, sớm phát huy hiệu quả công trình. Đẩy nhanh công tác quyết toán vốn đầu tư, kiên quyết chế tài các chủ đầu tư chậm thực hiện công tác này.
5. Triệt để tiết kiệm chi ngân sách nhà nước. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi NSNN, bảo đảm đúng dự toán được giao.
6. Chỉ đạo các ngành, các cấp kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy định về quản lý giá đối với những mặt hàng thuộc nhà nước định giá, mặt hàng thực hiện bình ổn giá, những mặt hàng thiết yếu cho sản xuất và đời sống theo quy định của Luật giá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
1. Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức điều hành ngân sách theo dự toán ngân sách nhà nước đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Trường hợp có biến động lớn về thu, chi ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân Tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh, trình Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh quyết định theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Ủy ban nhân dân Tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện chính sách tiền lương, an sinh xã hội và giải quyết các vấn đề cấp bách, đột xuất phát sinh.
Điều 4. Giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2015 |
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II) |
3,173,000 |
I |
Thu nội địa |
2,873,000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
300,000 |
B |
Thu ngân sách địa phương (I+2b-2b1+II+III) |
7,502,887 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP (1+2a+2b1+3) |
6,369,055 |
1 |
Thu ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng theo phân cấp |
2,754,600 |
a |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100 % |
630,315 |
b |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,124,285 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
3,991,437 |
a |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1,174,152 |
b |
Bổ sung có mục tiêu |
2,817,285 |
b1 |
Trong đó bổ sung tiền lương tăng thêm và đảm bảo nhiệm vụ chi |
2,283,453 |
3 |
Thu chuyển nguồn làm lương từ nguồn tăng thu |
156,850 |
II |
Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
C |
Chi ngân sách địa phương (I+II+III) |
7,502,887 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
6,369,055 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
673,000 |
2 |
Chi thường xuyên |
5,584,855 |
3 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
2,000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
109,200 |
II |
Chi các chương trình từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW |
533,832 |
III |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số |
Nội dung |
Dự
toán |
A |
Nguồn thu ngân sách cấp Tỉnh |
6,410,837 |
I |
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng theo phân cấp |
1,731,300 |
1 |
Các khoản thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100 % |
99,380 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1,631,920 |
II |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
3,991,437 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1,174,152 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2,817,285 |
III |
Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
B |
Chi ngân sách cấp Tỉnh |
6,410,837 |
I |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp |
2,191,534 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
210,000 |
|
Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
45,000 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
29,000 |
2 |
Chi thường xuyên |
1,926,824 |
2.1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
266,130 |
2.2 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
27,167 |
2.3 |
Chi sự nghiệp văn xã |
1,167,957 |
a |
Chi sự nghiệp khoa học & công nghệ |
24,000 |
b |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
522,780 |
c |
Chi sự nghiệp y tế |
526,072 |
d |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
31,305 |
e |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
4,400 |
f |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
15,000 |
g |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
44,400 |
2.4 |
Chi quản lý hành chính |
361,451 |
2.5 |
Chi an ninh - quốc phòng |
49,845 |
a |
An ninh |
18,984 |
b |
Quốc phòng |
27,351 |
c |
Biên phòng |
3,510 |
2.6 |
Chi khác ngân sách |
54,274 |
3 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
2,000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
52,710 |
II |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu |
533,832 |
III |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3,263,161 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1,153,620 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2,109,541 |
IV |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
422,310 |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số |
Nội dung |
Dự
toán |
|
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II) |
3,173,000 |
|
I |
Thu nội địa |
2,873,000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh Trung ương quản lý |
260,000 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh địa phương quản lý |
330,000 |
|
3 |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
20,500 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
650,000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
97,000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
|
7 |
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8,000 |
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
263,000 |
|
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
650,000 |
|
10 |
Thu phí, lệ phí |
133,000 |
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
250,000 |
|
12 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
22,000 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
177,000 |
|
14 |
Thu tại xã, phường, thị trấn |
12,000 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
300,000 |
|
B |
Thu chuyển nguồn làm lương từ nguồn tăng thu |
156,850 |
|
C |
Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương (I+II+III+IV) |
7,502,887 |
|
I |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
2,754,600 |
|
1 |
Các khoản thu 100 % |
630,315 |
|
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,124,285 |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
3,991,437 |
|
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1,174,152 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2,817,285 |
|
III |
Thu chuyển nguồn làm lương từ nguồn tăng thu các năm trước |
156,850 |
|
IV |
Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số |
Nội dung |
Dự toán năm 2015 |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||
Ngân sách cấp Tỉnh (1) |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|||
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
7,502,887 |
3,147,676 |
4,355,211 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
673,000 |
210,000 |
463,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
133,000 |
45,000 |
88,000 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
29,000 |
29,000 |
0 |
a |
Chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
423,000 |
210,000 |
213,000 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
250,000 |
0 |
250,000 |
II |
Chi thường xuyên (2) |
5,584,855 |
1,926,824 |
3,658,031 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
2,458,715 |
522,780 |
1,935,935 |
b |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
26,000 |
24,000 |
2,000 |
c |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
60,200 |
27,167 |
33,033 |
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
2,000 |
2,000 |
0 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
109,200 |
52,710 |
56,490 |
V |
Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu |
533,832 |
533,832 |
0 |
VI |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
422,310 |
177,690 |
Ghi chú:
(1)- Dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh chưa kể chi bổ sung cho ngân sách huyện: |
3,263,161 triệu đồng. |
Bao gồm: * Thu bổ sung cân đối ngân sách: |
1,153,620 triệu đồng. |
* Thu bổ sung kinh phí bù miễn thu TLP, nông thôn mới, phát triển đất trồng lúa |
312,228 triệu đồng. |
* Thu mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền lương) |
244,063 triệu đồng. |
* Thu bổ sung tiền lương tối thiểu tăng thêm đến 1.150.000 đồng/tháng |
1,085,290 triệu đồng. |
* Thu bổ sung đảm bảo nhiệm vụ chi |
290,270 triệu đồng. |
* Thu bổ sung có mục tiêu đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết |
177,690 triệu đồng. |
(2)- Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm toàn bộ nhu cầu tiền lương theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng. |
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG CỘNG |
HỒNG NGỰ |
TX. HỒNG NGỰ |
TÂN HỒNG |
TAM NÔNG |
THANH BÌNH |
TP. CAO LÃNH |
||||||||||||||
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
||
I |
Thu ngân sách Nhà nước |
1,223,800 |
|
1,023,300 |
33,210 |
|
30,890 |
78,750 |
|
74,300 |
25,490 |
|
21,850 |
40,720 |
|
33,590 |
102,980 |
|
97,290 |
298,750 |
|
222,880 |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế NQD |
650,000 |
|
524,800 |
6,700 |
|
6,680 |
22,500 |
|
22,250 |
7,500 |
|
7,360 |
12,200 |
|
11,970 |
55,350 |
|
55,160 |
215,300 |
|
150,430 |
- |
Thuế Giá trị gia tăng |
403,480 |
|
334,580 |
5,400 |
100 |
5,400 |
18,300 |
100 |
18,300 |
6,100 |
100 |
6,100 |
7,680 |
100 |
7,680 |
33,100 |
100 |
33,100 |
99,600 |
70 |
69,720 |
- |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
208,535 |
|
157,785 |
550 |
100 |
550 |
2,200 |
100 |
2,200 |
320 |
100 |
320 |
2,435 |
100 |
2,435 |
20,150 |
100 |
20,150 |
106,650 |
70 |
74,640 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4,720 |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
120 |
|
|
170 |
|
|
100 |
|
|
2,800 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
830 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
60 |
|
|
90 |
|
|
200 |
|
|
- |
Thuế môn bài |
20,495 |
100 |
20,495 |
620 |
100 |
620 |
1,500 |
100 |
1,500 |
730 |
100 |
730 |
1,325 |
100 |
1,325 |
1,040 |
100 |
1,040 |
4,050 |
100 |
4,050 |
- |
Thu khác ngoài quốc doanh |
11,940 |
100 |
11,940 |
110 |
100 |
110 |
250 |
100 |
250 |
210 |
100 |
210 |
530 |
100 |
530 |
870 |
100 |
870 |
2,000 |
100 |
2,000 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
75,300 |
|
|
2,300 |
|
|
4,200 |
|
|
3,500 |
|
|
6,900 |
|
|
5,500 |
|
|
11.000 |
|
|
3 |
Lệ phí trước bạ |
97,000 |
100 |
97,000 |
2,700 |
100 |
2,700 |
8,100 |
100 |
8,100 |
3,800 |
100 |
3,800 |
5,400 |
100 |
5,400 |
6,530 |
100 |
6.530 |
19.860 |
100 |
19,860 |
4 |
Thuế SD đất nông nghiệp |
500 |
100 |
500 |
|
100 |
|
50 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
5 |
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8,000 |
100 |
8,000 |
10 |
100 |
10 |
200 |
100 |
200 |
150 |
100 |
150 |
200 |
100 |
200 |
600 |
100 |
600 |
1,890 |
100 |
1,890 |
6 |
Thu phí & lệ phí |
78,000 |
|
78,000 |
10,000 |
100 |
10,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
5,000 |
|
5,000 |
12,000 |
|
12,000 |
9,000 |
|
9,000 |
7 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
22,000 |
100 |
22,000 |
2,500 |
100 |
2,500 |
200 |
100 |
200 |
440 |
100 |
440 |
320 |
100 |
320 |
4,600 |
100 |
4,600 |
6,700 |
100 |
6,700 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
250,000 |
100 |
250,000 |
5,000 |
100 |
5,000 |
40,000 |
100 |
40,000 |
5,000 |
100 |
5,000 |
9,000 |
100 |
9,000 |
14,000 |
100 |
14,000 |
30,000 |
100 |
30,000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
31,000 |
|
31,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
3,000 |
100 |
3,000 |
4,000 |
100 |
4,000 |
10 |
Thu tại xã |
12,000 |
100 |
12,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
500 |
100 |
500 |
1,000 |
100 |
1,000 |
600 |
100 |
600 |
1,400 |
100 |
1,400 |
1,000 |
100 |
1,000 |
II |
Thu bổ sung từ NS Tỉnh |
3,263,161 |
|
3,263,161 |
297,855 |
|
297,855 |
182,280 |
|
182,280 |
287,675 |
|
287,675 |
270,640 |
|
270,640 |
252,575 |
|
252,575 |
147,110 |
|
147,110 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1,153,620 |
|
1,153,620 |
138,230 |
|
138,230 |
72,140 |
|
72,140 |
135,930 |
|
135,930 |
113,580 |
|
113,580 |
140,800 |
|
140,800 |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2,109,541 |
|
2,109,541 |
159,625 |
|
159,625 |
110,140 |
|
110,140 |
151,745 |
|
151,745 |
157,060 |
|
157,060 |
111,775 |
|
111,775 |
147,110 |
|
147,110 |
- |
Bù hụt thu thủy lợi phí, nông thôn mới, kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
312,228 |
|
312,228 |
21,210 |
|
21,210 |
12,580 |
|
12,580 |
30,675 |
|
30,675 |
41,660 |
|
41,660 |
29,650 |
|
29,650 |
9,650 |
|
9,650 |
- |
Mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền lương) |
244,063 |
|
244,063 |
27,955 |
|
27,955 |
15,810 |
|
15,810 |
21,640 |
|
21,640 |
15,215 |
|
15,215 |
23,275 |
|
23,275 |
16,640 |
|
16,640 |
- |
Tiền lương tối thiểu tăng thêm đến 1.150.000 đồng/tháng |
1,085,290 |
|
1,085,290 |
96,930 |
|
96,930 |
56,840 |
|
56,840 |
82,130 |
|
82,130 |
71,055 |
|
71,055 |
52,350 |
|
52,350 |
96,620 |
|
96,620 |
- |
Bổ sung đảm bảo nhiệm vụ chi |
290,270 |
|
290,270 |
9,530 |
|
9,530 |
5,010 |
|
5,010 |
9,500 |
|
9,500 |
7,240 |
|
7,240 |
|
|
|
17,000 |
|
17,000 |
- |
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn XDCB tập trung của Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
177,690 |
|
177,690 |
4,000 |
|
4,000 |
19,900 |
|
19,900 |
7,800 |
|
7,800 |
21,890 |
|
21,890 |
6,500 |
|
6,500 |
7,200 |
|
7,200 |
III |
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
68,750 |
|
68,750 |
4,110 |
|
4,110 |
|
|
|
430 |
|
430 |
1,130 |
|
1,130 |
14,870 |
|
14,870 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
4,355,211 |
|
|
332,855 |
|
|
256,580 |
|
|
309,955 |
|
|
305,360 |
|
|
364,735 |
|
|
369,990 |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
H. CAO LÃNH |
THÁP MƯỜI |
LẤP VÒ |
LAI VUNG |
TP. SA ĐÉC |
CHÂU THÀNH |
||||||||||||
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
NSNN |
% đ.tiết |
NS huyện |
||
I |
Thu ngân sách Nhà nước |
89,100 |
|
81,220 |
82,290 |
|
74,500 |
99,850 |
|
92,870 |
76,240 |
|
71,090 |
226,950 |
|
157,440 |
69,470 |
|
65,380 |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế NQD |
27,000 |
|
26,920 |
22,000 |
|
21,710 |
52,000 |
|
51,720 |
46,300 |
|
46.150 |
150,000 |
|
91,490 |
33,150 |
|
32,960 |
- |
Thuế Giá trị gia tăng |
19,370 |
100 |
19,370 |
16,590 |
100 |
16,590 |
38,100 |
100 |
38,100 |
36,100 |
100 |
36,100 |
97,540 |
60 |
58,520 |
25,600 |
100 |
25,600 |
- |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
5,260 |
100 |
5,260 |
2,320 |
100 |
2,320 |
8,900 |
100 |
8,900 |
8,140 |
100 |
8,140 |
46,900 |
60 |
28,140 |
4,710 |
100 |
4,710 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
80 |
|
|
200 |
|
|
130 |
|
|
70 |
|
|
660 |
|
|
140 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
90 |
|
|
150 |
|
|
80 |
|
|
70 |
|
|
50 |
|
|
- |
Thuế môn bài |
1,660 |
100 |
1,660 |
1,600 |
100 |
1,600 |
1,920 |
100 |
1,920 |
1,500 |
100 |
1,500 |
2,530 |
100 |
2,530 |
2,020 |
100 |
2,020 |
- |
Thu khác ngoài quốc doanh |
630 |
100 |
630 |
1,200 |
100 |
1,200 |
2,800 |
100 |
2,800 |
410 |
100 |
410 |
2,300 |
100 |
2,300 |
630 |
100 |
630 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
7,800 |
|
|
7,500 |
|
|
6,700 |
|
|
5,000 |
|
|
11,000 |
|
|
3,900 |
|
|
3 |
Lệ phí trước bạ |
8,800 |
100 |
8,800 |
7,740 |
100 |
7,740 |
8,640 |
100 |
8,640 |
7,500 |
100 |
7,500 |
11,500 |
100 |
11,500 |
6,430 |
100 |
6,430 |
4 |
Thuế SD đất nông nghiệp |
150 |
100 |
150 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
5 |
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
850 |
100 |
850 |
750 |
100 |
750 |
510 |
100 |
510 |
540 |
100 |
540 |
1,700 |
100 |
1,700 |
600 |
100 |
600 |
6 |
Thu phí & lệ phí |
9,000 |
100 |
9,000 |
6,000 |
100 |
6,000 |
7,000 |
100 |
7,000 |
6,000 |
100 |
6,000 |
5,000 |
100 |
5,000 |
6,000 |
100 |
6,000 |
7 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
1,500 |
100 |
1,500 |
200 |
100 |
200 |
1,000 |
100 |
1,000 |
900 |
100 |
900 |
2,750 |
100 |
2,750 |
890 |
100 |
890 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
30,000 |
100 |
30,000 |
35,000 |
100 |
35,000 |
20,000 |
100 |
20,000 |
7,000 |
100 |
7,000 |
40,000 |
100 |
40,000 |
15,000 |
100 |
15,000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
3,000 |
100 |
3,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
3,000 |
100 |
3,000 |
2,000 |
100 |
2,000 |
4,000 |
100 |
4,000 |
3,000 |
100 |
3,000 |
10 |
Thu tại xã |
1,000 |
100 |
1,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
1,000 |
100 |
1,000 |
500 |
100 |
500 |
II |
Thu bổ sung từ NS Tỉnh |
398,058 |
|
398,058 |
312,929 |
|
312,929 |
338,310 |
|
338,310 |
275,074 |
|
275,074 |
214,565 |
|
214,565 |
286,090 |
|
286,090 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
181,315 |
|
181,315 |
144,865 |
|
144,865 |
15,490 |
|
15,490 |
137,020 |
|
137,020 |
|
|
|
74,250 |
|
74,250 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
216,743 |
|
216,743 |
168,064 |
|
168,064 |
322,820 |
|
322,820 |
138,054 |
|
138,054 |
214,565 |
|
214,565 |
211,840 |
|
211,840 |
- |
Bù hụt thu thủy lợi phí, nông thôn mới, kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
43,950 |
|
43,950 |
47,824 |
|
47,824 |
23,850 |
|
23,850 |
23,249 |
|
23,249 |
5,300 |
|
5,300 |
22,630 |
|
22,630 |
- |
Mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền lương) |
31,153 |
|
31,153 |
13,870 |
|
13,870 |
27,740 |
|
27,740 |
18,660 |
|
18,660 |
11,865 |
|
11,865 |
20,240 |
|
20,240 |
- |
Tiền lương tối thiểu tăng thêm đến 1.150.000 đồng/tháng |
103,470 |
|
103,470 |
83,570 |
|
83,570 |
165,500 |
|
165,500 |
65,995 |
|
65,995 |
113,440 |
|
113,440 |
97,390 |
|
97,390 |
- |
Bổ sung đảm bảo nhiệm vụ chi |
13,370 |
|
13,370 |
12,000 |
|
12,000 |
86,730 |
|
86,730 |
3,850 |
|
3,850 |
81,460 |
|
81,460 |
44,580 |
|
44,580 |
- |
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn XDCB tập trung của Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
24,800 |
|
24,800 |
10,800 |
|
10,800 |
19,000 |
|
19,000 |
26,300 |
|
26,300 |
2,500 |
|
2,500 |
27,000 |
|
27,000 |
III |
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
6,250 |
|
6,250 |
5,540 |
|
5,540 |
|
|
|
9,350 |
|
9,350 |
21,940 |
|
21,940 |
5,130 |
|
5,130 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
485,528 |
|
|
392,969 |
|
|
431,180 |
|
|
355,514 |
|
|
393,945 |
|
|
356,600 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Cộng |
Hồng Ngự |
TX. Hồng Ngự |
Tân Hồng |
Tam Nông |
Thanh Bình |
TP Cao Lãnh |
H. Cao Lãnh |
Tháp Mười |
Lấp Vò |
Lai Vung |
TP Sa Đéc |
Châu Thành |
|
Tổng chi (I+II+III+IV) |
4,355,211 |
332,855 |
256,580 |
309,955 |
305,360 |
364,735 |
369,990 |
485,528 |
392,969 |
431,180 |
355,514 |
393,945 |
356,600 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
463,000 |
19,000 |
54,000 |
19,500 |
23,000 |
28,500 |
45,000 |
46,000 |
48,500 |
37,000 |
23,500 |
88,000 |
31,000 |
|
Trong đó chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
88,000 |
3,600 |
10,300 |
3,700 |
4,400 |
5,400 |
8,600 |
8,700 |
9,200 |
7,000 |
4,500 |
16,700 |
5,900 |
1 |
Vốn tập trung trong nước |
213,000 |
14,000 |
14,000 |
14,500 |
14,000 |
14,500 |
15,000 |
16,000 |
13,500 |
17,000 |
16,500 |
48,000 |
16,000 |
2 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
250,000 |
5,000 |
40,000 |
5,000 |
9,000 |
14,000 |
30,000 |
30,000 |
35,000 |
20,000 |
7,000 |
40,000 |
15,000 |
II |
Chi thường xuyên |
3,658,031 |
304,855 |
179,480 |
278,255 |
256,470 |
324,405 |
314,560 |
408,428 |
328,469 |
370,350 |
300,714 |
298,445 |
293,600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1,935,935 |
177,785 |
86,590 |
154,950 |
121,585 |
176,880 |
173,090 |
226,930 |
180,920 |
194,090 |
171,290 |
124,835 |
146,990 |
2 |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
2,000 |
150 |
130 |
70 |
100 |
100 |
190 |
130 |
70 |
300 |
100 |
480 |
180 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
33,033 |
1,900 |
1,530 |
1,550 |
1,530 |
1,820 |
3,000 |
3,083 |
2,090 |
4,000 |
1,840 |
8,840 |
1,850 |
III |
Dự phòng ngân sách |
56,490 |
5,000 |
3,200 |
4,400 |
4,000 |
5,330 |
3,230 |
6,300 |
5,200 |
4,830 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
IV |
Chi từ nguồn NS cấp Tỉnh bổ sung có mục tiêu |
177,690 |
4,000 |
19,900 |
7,800 |
21,890 |
6,500 |
7,200 |
24,800 |
10,800 |
19,000 |
26,300 |
2,500 |
27,000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
177,690 |
4,000 |
19,900 |
7,800 |
21,890 |
6,500 |
7,200 |
24,800 |
10,800 |
19,000 |
26,300 |
2,500 |
27,000 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
||||||||||||||||
Tổng chi (chưa kể chi XDCB tập trung, chi Quỹ dự trữ, dự phòng ngân sách, xổ số kiến thiết) |
CHI THƯỜNG XUYÊN THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
Chi (thực hiện một số N/V mục tiêu khác (vốn đầu tư) |
Chi (thực hiện một số N/V mục tiêu khác (vốn sự nghiệp) |
||||||||||||||
Tổng chi thường xuyên (cân đối NSĐP) |
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KHCN |
SN GDĐT&DN |
SN y tế |
SN VHTTDL |
SN PTTH |
SN TDTT |
SN ĐBXH |
QLHC |
ANQP |
Chi khác ngân sách |
Chi CTMT quốc gia |
|||||
A |
B |
C=1+16+17+18 |
1=2+...+ 15 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
7 |
2 |
12 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
2,460,656 |
1,926,824 |
266,130 |
27,167 |
24,000 |
522,780 |
526,072 |
31,305 |
4,400 |
15,000 |
44,400 |
361,451 |
49,845 |
54,274 |
76,245 |
372,200 |
85,387 |
A |
Các cơ quan đơn vị cấp Tỉnh |
1,816,657 |
1,807,013 |
265,740 |
26,350 |
23,100 |
511,690 |
525,972 |
31,505 |
4,400 |
15,000 |
44,400 |
328,737 |
4,026 |
26,293 |
|
|
9,644 |
01 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND Tỉnh |
6,691 |
6,691 |
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
6,341 |
|
|
|
|
|
02 |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
16,358 |
16,358 |
840 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
14,918 |
|
|
|
|
|
03 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
186,053 |
181,053 |
168,765 |
6,035 |
|
250 |
|
|
|
|
|
6,003 |
|
|
|
|
5,000 |
04 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5,914 |
5,914 |
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
5,554 |
|
|
|
|
|
05 |
Sở Tư pháp |
11,153 |
11,153 |
4,380 |
|
|
2,600 |
|
|
|
|
|
4,173 |
|
|
|
|
|
06 |
Sở Công thương |
19,126 |
19,126 |
3,373 |
85 |
|
646 |
|
|
|
|
|
15,022 |
|
|
|
|
|
07 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22,252 |
22,252 |
|
|
16,992 |
|
|
|
|
|
|
5,260 |
|
|
|
|
|
08 |
Sở Tài chính |
17,544 |
17,544 |
385 |
|
|
7,000 |
|
|
|
|
|
10,159 |
|
|
|
|
|
09 |
Sở Xây dựng |
6,844 |
6,844 |
600 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
6,114 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
24,082 |
24,082 |
15,954 |
|
|
950 |
|
|
|
|
|
7,178 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
341,332 |
339,681 |
|
99 |
|
331,872 |
|
|
|
|
|
7,710 |
|
|
|
|
1,651 |
12 |
Sở Y tế |
546,896 |
546,896 |
|
|
|
12,900 |
525,972 |
|
|
|
|
8,024 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Lao động - TBXH |
76,587 |
75,094 |
|
|
|
32,807 |
|
|
|
|
35,000 |
7,287 |
|
|
|
|
1,493 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
75,804 |
75,804 |
|
|
|
31,922 |
|
24,100 |
|
13,000 |
|
6,782 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
22,890 |
22,890 |
10,231 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
6,659 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin truyền thông |
6,756 |
6,756 |
|
|
1,050 |
1,028 |
|
|
|
|
|
4,678 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
31,620 |
30,120 |
667 |
|
|
4,440 |
|
|
|
|
|
25,013 |
|
|
|
|
1,500 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
12,407 |
12,407 |
|
|
|
135 |
|
|
|
|
|
12,272 |
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra Nhà nước |
6,463 |
6,463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,463 |
|
|
|
|
|
20 |
Đài phát thanh truyền hình |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
|
|
|
4,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban quản lý khu kinh tế |
3,589 |
3,589 |
502 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
3,056 |
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh ủy |
150,195 |
150,195 |
|
14 |
|
2,211 |
|
|
|
|
|
147,970 |
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị |
21,341 |
21,341 |
|
|
|
21,341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Vườn quốc gia tràm chim |
11,057 |
11,057 |
|
11,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
17,807 |
17,807 |
|
|
|
17,807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
13,345 |
13,345 |
|
|
|
13,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9,142 |
9,142 |
|
|
|
9,142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý khu di tích Gò Tháp |
3,305 |
3,305 |
|
1,100 |
|
|
|
2,205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm tin học |
3,891 |
3,891 |
3,408 |
|
|
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại - ĐT |
10,011 |
10,011 |
10,011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách XH ĐT |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Phát triển Quỹ nhà đất |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Các khoản đã giao lĩnh vực chi |
128,702 |
128,702 |
46,524 |
1,929 |
5,058 |
19,371 |
|
5,000 |
|
2,000 |
6,400 |
12,101 |
4,026 |
26,293 |
|
|
|
B |
Các Tổ chức chính trị xã hội, XH nghề nghiệp |
37,171 |
36,885 |
390 |
691 |
900 |
2,090 |
100 |
|
|
|
|
32,714 |
|
|
|
|
286 |
I |
Khối Đoàn thể |
21,100 |
21,100 |
390 |
649 |
|
680 |
|
|
|
|
|
19,381 |
|
|
|
|
|
34 |
Mặt trận Tổ quốc |
4,506 |
4,506 |
|
173 |
|
160 |
|
|
|
|
|
4,173 |
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh Đoàn |
5,774 |
5,774 |
390 |
138 |
|
365 |
|
|
|
|
|
4,881 |
|
|
|
|
|
36 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3,589 |
3,589 |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
|
3,447 |
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nông dân |
3,950 |
3,950 |
|
149 |
|
110 |
|
|
|
|
|
3,691 |
|
|
|
|
|
38 |
Hội Cựu chiến binh |
3,281 |
3,281 |
|
47 |
|
45 |
|
|
|
|
|
3,189 |
|
|
|
|
|
II |
Các hiệp - hội - XH nghề nghiệp (có giao biên chế) |
16,071 |
15,785 |
|
42 |
900 |
1,410 |
100 |
|
|
|
|
13,333 |
|
|
|
|
286 |
39 |
Liên Hiệp Hội khoa học kỹ thuật |
2,985 |
2,985 |
|
18 |
900 |
150 |
|
|
|
|
|
1,917 |
|
|
|
|
|
40 |
Liên minh các HTX |
3,322 |
3,036 |
|
24 |
|
1,100 |
|
|
|
|
|
1,912 |
|
|
|
|
286 |
41 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị |
1,820 |
1,820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,820 |
|
|
|
|
|
42 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,618 |
2,618 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
2,458 |
|
|
|
|
|
43 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3,832 |
3,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,832 |
|
|
|
|
|
44 |
Hội Đông y |
724 |
724 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
624 |
|
|
|
|
|
45 |
Hội Người mù |
770 |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770 |
|
|
|
|
|
C |
Khối An ninh - Quốc phòng |
67,876 |
54,926 |
|
107 |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
|
45,819 |
|
1,250 |
|
11,700 |
46 |
Công an |
24,341 |
22,091 |
|
107 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
18,984 |
|
1,250 |
|
1,000 |
47 |
BCH Quân sự |
40,025 |
29,325 |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
23,325 |
|
|
|
10,700 |
48 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
3,510 |
3,510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,510 |
|
|
|
|
D |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
538,952 |
28,000 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,981 |
74,995 |
372,200 |
63,757 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây