Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Lào Cai ban hành
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 21/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 13/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 13/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Báo cáo số 502/BC-UBND ngày 28/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo Thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến các đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 của tỉnh Lào Cai như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.242.652 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.914.937 triệu đồng, gồm:
a) Thu từ nội địa: 1.841.300 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.073.637 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách: 327.715 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.464.133 triệu đồng, bao gồm:
2.1. Các khoản thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.836.685 triệu đồng.
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.610.910 triệu đồng.
2.3. Thu kết dư ngân sách năm 2011: 65.719 triệu đồng.
2.4. Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước: 130.000 triệu đồng.
2.5. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2011 sang: 1.493.104 triệu đồng.
2.6. Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước: 327.715 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa phương: 9.354.640 triệu đồng, bao gồm:
3.1. Các khoản chi cân đối ngân sách: 6.804.617 triệu đồng.
3.2. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác: 2.227.221 triệu đồng.
3.3. Các khoản chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: 322.802 triệu đồng.
4. Kết dư và xử lý kết dư ngân sách địa phương:
4.1. Kết dư ngân sách địa phương: 109.493 triệu đồng, gồm:
a) Kết dư ngân sách tỉnh: 9.377 triệu đồng;
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 89.360 triệu đồng;
c) Kết dư ngân sách cấp xã: 10.756 triệu đồng.
4.2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương: 109.493 triệu đồng.
a) Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 4.688 triệu đồng;
b) Thu ngân sách tỉnh năm 2013: 4.689 triệu đồng;
c) Thu ngân sách cấp huyện năm 2013: 89.360 triệu đồng;
d) Thu ngân sách cấp xã năm 2013: 10.756 triệu đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV thông qua ngày 11/12/2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây