Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: | 21/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2011/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA MỘT SỐ NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước và Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 26 tháng 03 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Quyết định điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015.
1. Hủy bỏ, bổ sung thay thế, sửa đổi các khoản thu với nội dung cơ bản như sau:
- Hủy bỏ khoản thu phí xăng dầu tại điểm 1.4 Mục I - Phần A (Phân cấp nguồn thu) - Phụ lục số 01 và Mục 7 - Phần B - Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh.
Bổ sung thay thế bằng khoản thu thuế bảo vệ môi trường.
- Hủy bỏ thuế nhà đất tại điểm 3.9 - Mục I; điểm 6 - Mục II – Phần A (Phân cấp nguồn thu) - Phụ lục số 01 và Mục 8 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp) - Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh.
Bổ sung thay thế bằng khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
- Hủy bỏ khoản thu thuế thu nhập doanh nghiệp từ các khoản thu uỷ nhiệm thu hộ cá thể trên địa bàn xã, thị trấn, phường tại Mục 2.5 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp) - Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh.
- Sửa đổi điều chỉnh Mục 11.3 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp) - Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh.
2. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp và tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu ngân sách Nhà nước trên cho các cấp ngân sách giai đoạn 2012-2015 quy định như sau:
a. Thuế bảo vệ môi trường:
Thuế bảo vệ môi trường do Cục thuế quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp tỉnh, điều tiết 100% về ngân sách cấp tỉnh.
Thuế bảo vệ môi trường do Chi cục thuế cấp huyện quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp huyện, điều tiết 100% về ngân sách cấp huyện.
b. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
b.1 Thu đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị (bản chất là thuế nhà đất) giữ nguyên tỷ lệ điều tiết và phân cấp nguồn thu.
Thu tại xã, thị trấn thuộc nguồn thu ngân sách cấp xã, điều tiết 100% ngân sách cấp xã.
Thu tại phường thuộc thành phố, thị xã thuộc các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách địa phương, điều tiết 50% ngân sách cấp tỉnh, 50% ngân sách cấp huyện.
b.2 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, Thu từ đất phi nông nghiệp khác.
- Cục thuế tỉnh quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp tỉnh, điều tiết 100% về ngân sách cấp tỉnh.
- Chi cục thuế cấp huyện quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp huyện, điều tiết 100% ngân sách cấp huyện.
b.3 Sửa đổi điều chỉnh Mục 11.3 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp) - Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh như sau:
Các khoản thu |
Tổng |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
||
thu NS |
NS Tỉnh |
NS Huyện |
NS Xã |
|
NN (%) |
% |
% |
% |
|
Đất tại huyện |
|
|
|
|
- Đất thuộc khu vực thị trấn |
100 |
10 |
45 |
45 |
- Đất thuộc khu vực xã |
100 |
10 |
30 |
60 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây